ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4300/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016, gồm các danh mục sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ năm 2016;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực một phần năm 2016.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
||
I. NGHỊ QUYẾT: |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
Số 250/2010/NQ-HĐND ngày 27/10/2010 |
Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2010 - 2011 đến năm 2014 - 2015 |
Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế |
16/8/2016 |
||
02 |
Nghị quyết |
Số 268/2010/NQ -HĐND ngày 17/12/2010 |
Quy định mức thu học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường Cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 |
Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế |
16/8/2016 |
||
03 |
Nghị quyết |
Số 02/2011/NQ-HĐND |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
||
04 |
Nghị quyết |
Số 10/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 |
Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế |
16/8/2016 |
||
05 |
Nghị quyết |
Số 18/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 |
Về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế |
16/8/2016 |
||
06 |
Nghị quyết |
Số 27/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Về việc thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh. |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
||
07 |
Nghị quyết |
Số 47/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Sửa đổi điểm 2 khoản II Điều 1 Nghị quyết số 236/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 bãi bỏ |
15/11/2016 |
||
08 |
Nghị quyết |
Số 49/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Về phân bổ kinh phí do ngân sách trung ương hỗ trợ để sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế |
16/8/2016 |
||
09 |
Nghị quyết |
Số 53/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Về phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2013 - 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
||
10 |
Nghị quyết |
Số 65/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Quy định mức hỗ trợ phát lại các chương trình phát thanh, truyền hình phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
||
11 |
Nghị quyết |
Số 68/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 268/2010/NQ-HĐND |
Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế |
16/8/2016 |
||
12 |
Nghị quyết |
Số 70/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành nghị quyết quy phạm pháp luật của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 bãi bỏ |
16/8/2016 |
||
13 |
Nghị quyết |
Số 83/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế |
16/8/2016 |
||
14 |
Nghị quyết |
Số 96/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 bãi bỏ |
16/8/2016 |
||
15 |
Nghị quyết |
Số 100/2014/NQ -HĐND ngày 12/12/2014 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
||
II. QUYẾT ĐỊNH: |
|||||||
ST T |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
||
16 |
Quyết định |
Số 11/2008/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 |
Ban hành Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2008 - 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
||
17 |
Quyết định |
Số 42/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 |
Quy định số lượng và mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh thay thế. |
09/4/2016 |
||
18 |
Quyết định |
Số 15/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 |
Ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh thay thế. |
11/11/2016 |
||
19 |
Quyết định |
Số 28/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh thay thế |
02/4/2016 |
||
20 |
Quyết định |
Số 34/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 |
Ban hành Quy định về khuyến khích, hỗ trợ và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của UBND tỉnh thay thế |
20/12/2016 |
||
21 |
Quyết định |
Số 38/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
Ban hành quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý và bảo vệ môi trường tại các Khu Công nghiệp, Cụm Công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh thay thế. |
18/8/2016 |
||
22 |
Quyết định |
Số 01/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 |
Về việc thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh tiền Giang |
Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh thay thế. |
02/4/2016 |
||
23 |
Quyết định |
Số 03/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 |
Về việc chuyển giao công tác chứng thực các hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, UBND cấp xã cho các tổ chức hành nghề công chứng chứng nhận trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ. |
10/6/2016 |
||
24 |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 |
Ban hành Chương trình phòng chống bệnh dại ở động vật nuôi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2010 - 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
||
25 |
Quyết định |
Số 16/2010/QĐ-UBND ngày 30/9/2010 |
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh thay thế |
02/4/2016 |
||
26 |
Quyết định |
Số 13/2011/QĐ-UBND ngày 28/4/2011 |
Quy định về trình tự kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 38 /2016 /QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
21/7/2016 |
||
27 |
Quyết định |
Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 02/6/2011 |
Quy định nội dung chi, mức chi đối với việc xây dựng, áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh thay thế |
11/11/2016 |
||
28 |
Quyết định |
Số 22/2011/QĐ-UBND ngày 01/8/2011 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh thay thế |
03/10/2016 |
||
29 |
Quyết định |
Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 17/8/2011 |
Về việc chuyển giao công tác chứng thực các hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, UBND cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng chứng nhận trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
10/6/2016 |
||
30 |
Quyết định |
số 30/2011/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 |
Ban hành quy định thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 44/2016 /QĐ-UBND ngày 26/8/2016 thay thế |
07/9/2016 |
||
31 |
Quyết định |
Số 38/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 |
Quy định Cơ chế liên thông trong việc giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và các trường hợp biến động sau cấp Giấy chứng nhận đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh thay thế |
09/4/2016 |
||
32 |
Quyết định |
Số 39/2011/QĐ-UBND ngày 23/11/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Quy định về trình tự, thủ tục đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 01/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh thay thế |
03/10/2016 |
||
33 |
Quyết định |
Số 44/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh thay thế |
02/4/2016 |
||
34 |
Quyết định |
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 |
Ban hành Quy định về hỗ trợ thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
||
35 |
Quyết định |
Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 |
Quy định về quản lý và hỗ trợ triển khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh thay thế |
23/4/2016 |
||
36 |
Quyết định |
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 |
Ban hành quy chế xét, cho phép doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh thay thế |
02/7/2016 |
||
37 |
Quyết định |
Số 19/2012/QĐ-UBND ngày 23/8/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh thay thế |
09/4/2016 |
||
38 |
Quyết định |
Số 23/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 |
Về việc điều chỉnh chỉ số của Quy định về hỗ trợ thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 của UBND tỉnh Tiền Giang |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
||
39 |
Quyết định |
Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 |
Ban hành Quy định về định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, mức hỗ trợ đầu tư bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2012 - 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
||
40 |
Quyết định |
Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 |
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh thay thế |
18/10/2016 |
||
41 |
Quyết định |
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 02/5/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Xúc tiến đầu tư - Thương mại - Du lịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
09/5/2016 |
||
42 |
Quyết định |
Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 04/6/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ, sơ chế, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật và ấp trứng gia cầm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh thay thế |
10/7/2016 |
||
43 |
Quyết định |
Số 21/2013/QĐ-UBND, ngày 06/6/2013 |
Ban hành Quy định thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 của UBND tỉnh thay thế |
07/02/2016 |
||
44 |
Quyết định |
số 24/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 |
Sửa đổi một số điều của quy chế xét, cho phép doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh tiền giang sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân Apec ban hành kèm theo quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh thay thế |
02/7/2016 |
||
45 |
Quyết định |
Số 27/2013/QĐ-UBND ngày 19/6/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống và nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh thay thế |
19/5/2016 |
||
46 |
Quyết định |
số 33/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 45/2016 /QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh thay thế |
11/9/2016 |
||
47 |
Quyết định |
Số 39/2013/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
Ban hành Quy định về thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản nhà nước; thẩm quyền phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh |
Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND tỉnh thay thế |
15/11/2016 |
||
48 |
Quyết định |
Số 40/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 |
Quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 38 /2016 /QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
21/7/2016 |
||
49 |
Quyết định |
Số 43/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 |
Quy chế phối hợp về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
21/7/2016 |
||
50 |
Quyết định |
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 |
Ban hành Quy chế giải quyết thủ tục đầu tư tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND tỉnh thay thế |
09/7/2016 |
||
51 |
Quyết định |
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết các thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND tỉnh thay thế |
09/7/2016 |
||
52 |
Quyết định |
Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 |
Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh thay thế |
09/4/2016 |
||
53 |
Quyết định |
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 |
Sửa đổi một số nội dung Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh thay thế |
18/10/2016 |
||
54 |
Quyết định |
Số 17/2014/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 |
Về việc chuyển giao công tác chứng thực các hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, UBND cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng chứng nhận trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
10/6/2016 |
||
55 |
Quyết định |
Số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2015 |
Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh thay thế |
01/01/2016 |
||
56 |
Quyết định |
Số 42/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Ban hành Quy định về chính sách phát triển cánh đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh thay thế |
03/6/2016 |
||
57 |
Quyết định |
Số 28/2015/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh thay thế |
06/10/2016 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, Quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Số 205/2009/NQ-HĐND ngày 03/7/2009 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh |
Do Thông tư số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 hết hiệu lực nên văn bản quy định chi tiết hết hiệu lực |
30/11/2015 |
QUYẾT ĐỊNH: |
|||||
02 |
Quyết định |
Số 49/2002/QĐ-UBND ngày 11/12/2002 |
Phê duyệt phương án quản lý khai thác Dự án nuôi tôm công nghiệp xã Phú Tân, huyện Gò Công Đông |
Giải thể bởi quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
04/8/2015 |
03 |
Quyết định |
Số 06/2008/QĐ-UBND ngày 13/02/2008 |
Ban hành quy định về định mức xây dựng và phân bổ kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh thay thế |
31/12/2015 |
04 |
Quyết định |
Số 23/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh |
Do Nghị quyết số 205/2009/NQ-HĐND ngày 03/7/2009 hết hiệu lực nên văn bản quy định chi tiết hết hiệu lực |
30/11/2015 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, Quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Số 236/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 1, Khoản II, Điểm 2 Nghị quyết số 236/2010/NQ-HĐND |
Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 5/8/2016 sửa đổi |
15/11/2016 |
QUYẾT ĐỊNH: |
|||||
02 |
Quyết định |
Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 26/10/2010 ban hành quy định trách nhiệm và sự phối hợp giữa các sở, ngành tỉnh, ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trong công tác quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 7, Khoản 2 và Điều 8, Khoản 3 |
Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 sửa đổi |
24/4/2016 |
03 |
Quyết định |
Số 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 1, Khoản 2, điểm b; Khoản 3, điểm d |
Quyết định số 19/2016/ QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh sửa đổi |
08/5/2016 |
04 |
Quyết định |
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về nội dung và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 4, Khoản 3, điểm e tỉnh sửa đổi |
Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND |
24/4/2016 |
05 |
Quyết định |
Số 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh Tiền Giang về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Điều 5, khoản 3 - Tiêu đề và khoản 1, Điều 12 - Điều 15, khoản 2, điểm a - Điều 20, khoản 2 - Điều 32 - Điều 34, khoản 6, điểm b và điểm c - Điều 37, khoản 3, khoản 5, khoản 9 và khoản 10 - Điều 45 - Điều 55 |
Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
08/5/2016 |
Quyết định 4300/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016
Số hiệu: | 4300/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Lê Văn Nghĩa |
Ngày ban hành: | 28/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4300/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016
Chưa có Video