ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 06 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 3961/QĐ-BTNMT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực tài nguyên nước trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6583/TTr-STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 15 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 09 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính nội bộ ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh chức năng nguồn nước mặt nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Khoản 5 Điều 22 Luật tài nguyên nước năm 2023; điểm b khoản 2 Điều 7 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
2 |
Lập Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Khoản 3 Điều 23 Luật Tài nguyên nước năm 2023; khoản 3 Điều 26 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
3 |
Điều chỉnh Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước hoặc Điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Khoản 3 Điều 23 Luật Tài nguyên nước năm 2023; khoản 4 Điều 26 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
4 |
Phê duyệt, công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Khoản 7 Điều 24 Luật Tài nguyên nước năm 2023; điểm a khoản 2 Điều 19 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
5 |
Điều chỉnh dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Khoản 7 Điều 24 Luật Tài nguyên nước năm 2023; Điều 20 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
6 |
Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình nằm trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Điểm b khoản 2 Điều 26 Luật Tài nguyên nước năm 2023, khoản 2 Điều 12 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
7 |
Phê duyệt kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Khoản 7 Điều 31 Luật Tài nguyên nước năm 2023; Điều 24 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
8 |
Điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Khoản 7 Điều 31 Luật Tài nguyên nước năm 2023; Điều 25 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
9 |
Phê duyệt, điều chỉnh Danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Khoản 4 Điều 31 Luật Tài nguyên nước năm 2023; Điều 38 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
10 |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Khoản 9 Điều 38 Luật Tài nguyên nước; khoản 1 Điều 55 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
11 |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Khoản 9 Điều 38 Luật Tài nguyên nước năm 2023; khoản 3 Điều 55 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Ủy ban nhân dân tỉnh ở hạ du của nguồn nước liên tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường ở hạ du của nguồn nước liên tỉnh) |
12 |
Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Khoản 9 Điều 38 Luật Tài nguyên nước năm 2023; khoản 2 Điều 55 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
13 |
Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Khoản 9 Điều 38 Luật Tài nguyên nước năm 2023; khoản 2 Điều 55 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Ủy ban nhân dân tỉnh ở hạ du của nguồn nước liên tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường ở hạ du của nguồn nước liên tỉnh) |
14 |
Lập danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Tài nguyên nước |
Khoản 6 Điều 63 Luật Tài nguyên nước năm 2023; khoản 2 Điều 57 và điểm c khoản 2 Điều 58 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
15 |
Điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Tài nguyên nước |
Khoản 6 Điều 63 Luật Tài nguyên nước năm 2023; Điều 58 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2025 công bố 15 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 43/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 06/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2025 công bố 15 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Chưa có Video