ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 427/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về ban hành bộ chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 120 thủ tục, cấp huyện: 07 thủ tục, cấp xã: 07 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính.
2. Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.
3. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính.
4. Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa đối với các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thực hiện theo quy định tại Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia.
4. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trước đây (kể cả quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC, NỘI DUNG, QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG, ĐIỆN TỬ VÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẦN PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|||||
Phí |
Lệ phí |
Cùng cấp |
02 cấp |
03 cấp |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I. CẤP TỈNH |
||||||||||||
A. VĂN HÓA |
||||||||||||
A1. Di sản văn hóa |
||||||||||||
1 |
2.001631.000.00.00.H58 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
2 |
1.003838.000.00.00.H58 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
3 |
2.001613.000.00.00.H58 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
4 |
1.003793.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
5 |
2.001591.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
6 |
1.003738.000.00.00.H58 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
7 |
1.003646.000.00.00.H58 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích cấp tỉnh |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
8 |
1.003835.000.00.00.H58 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
9 |
1.001106.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
10 |
1.001123.000.00.00.H58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
11 |
1.001822.000.00.00.H58 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
12 |
1.002003.000.00.00.H58 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
13 |
1.003901.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
14 |
2.001641.000.00.00.H58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
A2. Điện ảnh |
||||||||||||
15 |
1.011454.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy phép phân loại phim |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
A3. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
||||||||||||
16 |
1.001833.000.00.00.H58 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
17 |
1.001809.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
18 |
1.001778.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
19 |
1.001755.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
20 |
1.001738.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
21 |
1.001704.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
22 |
1.001671.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
23 |
1.001229.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
24 |
1.001211.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
25 |
1.001191.000.00.00.H58 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
26 |
1.001182.000.00.00.H58 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
27 |
1.001147.000.00.00.H58 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
28 |
2.001496.000.00.00.H58 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
A4. Nghệ thuật biểu diễn |
||||||||||||
29 |
1.009397.000.00.00.H58 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
30 |
1.009398.000.00.00.H58 |
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
31 |
1.009399.000.00.00.H58 |
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
32 |
1.009403.000.00.00.H58 |
Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
A5. Văn hóa cơ sở |
||||||||||||
33 |
1.003676.000.00.00.H58 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
34 |
1.003654.000.00.00.H58 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
35 |
1.001008.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
36 |
1.000922.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
37 |
1.004650.000.00.00.H58 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
38 |
1.004645.000.00.00.H58 |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
39 |
1.004639.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
40 |
1.004666.000.00.00.H58 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
41 |
1.004662.000.00.00.H58 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
A6. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
||||||||||||
1.003784.000.00.00.H58 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
||
1.003743.000.00.00.H58 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
44 |
1.003560.000.00.00.H58 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
A7. Thi đua, khen thưởng |
||||||||||||
45 |
1.001376.000.00.00.H58 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
46 |
1.001108.000.00.00.H58 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
47 |
1.001032.000.00.00.H58 |
Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
48 |
1.000971.000.00.00.H58 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
49 |
1.000871.000.00.00.H58 |
Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
50 |
1.000564.000.00.00.H58 |
Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
A8. Thư viện |
||||||||||||
51 |
1.008895.000.00.00.H58 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
52 |
1.008896.000.00.00.H58 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
53 |
1.008897.000.00.00.H58 |
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
A9. Gia đình |
||||||||||||
54 |
1.012080.000.00.00.H58 |
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
55 |
1.012081.000.00.00.H58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
56 |
1.012082.000.00.00.H58 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
A10. Hợp tác quốc tế |
||||||||||||
57 |
1.006412.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
58 |
1.001082.000.00.00.H58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
59 |
1.001091.000.00.00.H58 |
Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
B. THỂ DỤC THỂ THAO |
||||||||||||
60 |
1.002445.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
61 |
1.002396.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
62 |
1.003441.000.00.00.H58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
63 |
1.000983.000.00.00.H58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
64 |
1.002022.000.00.00.H58 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
65 |
1.002013.000.00.00.H58 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức. |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
66 |
1.001782.000.00.00.H58 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
67 |
1.000953.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
68 |
1.000936.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
69 |
1.000920.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
70 |
1.001195.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
71 |
1.000904.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
72 |
1.000883.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
73 |
1.000863.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
74 |
1.000847.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
75 |
1.000830.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
76 |
1.000814.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
77 |
1.000644.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
78 |
1.000842.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
79 |
1.005163.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
80 |
2.002188.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
81 |
1.000594.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
82 |
1.000560.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
83 |
1.000544.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
84 |
1.001213.000.00.00.H58 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
85 |
1.000518.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
86 |
1.000501.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
87 |
1.000485.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
88 |
1.005357.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
89 |
1.001801.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
90 |
1.001500.000.00.00.H58 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
91 |
1.005162.000.00.00.H58 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
92 |
1.001517.000.00.00.H58 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
93 |
1.001527.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
94 |
1.001056.000.00.00.H58 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
C. DU LỊCH |
||||||||||||
C1. Lữ hành |
||||||||||||
95 |
1.004528.000.00.00.H90 |
Công nhận điểm du lịch |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
96 |
2.001628.000.00.00.H58 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
97 |
2.001616.000.00.00.H58 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
98 |
2.001622.000.00.00.H58 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
99 |
2.001611.000.00.00.H58 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
100 |
2.001589.000.00.00.H58 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
101 |
1.003742.000.00.00.H58 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
102 |
1.001837.000.00.00.H58 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
103 |
1.004605.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
104 |
1.003717.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
105 |
1.003240.000.00.00.H58 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
106 |
1.003275.000.00.00.H58 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
107 |
1.005161.000.00.00.H58 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
108 |
1.003002.000.00.00.H58 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
109 |
1.001440.000.00.00.H58 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
110 |
1.004628.000.00.00.H58 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
111 |
1.004623.000.00.00.H58 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
112 |
1.001432.000.00.00.H58 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
113 |
1.004614.000.00.00.H58 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
114 |
1.003490.000.00.00.H58 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
C2. Dịch vụ du lịch khác |
||||||||||||
115 |
1.004551.000.00.00.H58 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
116 |
1.004503.000.00.00.H58 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
117 |
1.001455.000.00.00.H58 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
118 |
1.004580.000.00.00.H58 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
119 |
1.004572.000.00.00.H58 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
120 |
1.004594.000.00.00.H58 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
II. CẤP HUYỆN |
||||||||||||
A1. Văn hóa cơ sở |
||||||||||||
1 |
1.000903.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
2 |
1.000831.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
3 |
1.003645.000.00.00.H58 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
4 |
1.003635.000.00.00.H58 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
A2. Thư viện |
||||||||||||
5 |
1.008898.000.00.00.H58 |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
6 |
1.008899.000.00.00.H58 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
7 |
1.008900.000.00.00.H58 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
III. CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1. Văn hóa cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.003622.000.00.00.H58 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
A2. Thư viện |
||||||||||||
2 |
1.008901.000.00.00.H58 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
3 |
1.008902.000.00.00.H58 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
4 |
1.008903.000.00.00.H58 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
A3. Gia đình |
||||||||||||
5 |
1.012084.000.00.00.H58 |
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
6 |
1.012085.000.00.00.H58 |
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
B. THỂ DỤC THỂ THAO |
||||||||||||
7 |
2.000794.000.00.00.H58 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2025 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 427/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Nguyễn Thành Diệu |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2025 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
Chưa có Video