Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 427/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về ban hành bộ chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 120 thủ tục, cấp huyện: 07 thủ tục, cấp xã: 07 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:

1. Danh mục thủ tục hành chính.

2. Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.

3. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính.

4. Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa đối với các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thực hiện theo quy định tại Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.

2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.

3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông

a) Phối hợp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công quốc gia.

b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia.

4. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trước đây (kể cả quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính).

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: LĐVP,  TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;  
- Lưu: VT, KSTT (Hiếu).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Diệu

 


PHỤ LỤC

DANH MỤC, NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG, ĐIỆN TỬ VÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẦN PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Phí, lệ phí

TTHC liên thông

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ bưu chính công ích

Ghi chú

Phí

Lệ phí

Cùng cấp

02 cấp

03 cấp

Toàn trình

Một phần

Cung cấp thông tin

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I. CẤP TỈNH

A. VĂN HÓA

A1. Di sản văn hóa

1

2.001631.000.00.00.H58

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

2

1.003838.000.00.00.H58

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

3

2.001613.000.00.00.H58

Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

4

1.003793.000.00.00.H58

Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

5

2.001591.000.00.00.H58

Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

6

1.003738.000.00.00.H58

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

7

1.003646.000.00.00.H58

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích cấp tỉnh

 

 

 

x

 

 

x

 

x

 

8

1.003835.000.00.00.H58

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

 

 

 

x

 

 

x

 

x

 

9

1.001106.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

10

1.001123.000.00.00.H58

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

11

1.001822.000.00.00.H58

Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

12

1.002003.000.00.00.H58

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

13

1.003901.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

14

2.001641.000.00.00.H58

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

A2. Điện ảnh

15

1.011454.000.00.00.H58

Cấp Giấy phép phân loại phim

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

A3. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

16

1.001833.000.00.00.H58

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

17

1.001809.000.00.00.H58

Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

18

1.001778.000.00.00.H58

Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

19

1.001755.000.00.00.H58

Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

20

1.001738.000.00.00.H58

Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

21

1.001704.000.00.00.H58

Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

22

1.001671.000.00.00.H58

Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

23

1.001229.000.00.00.H58

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

24

1.001211.000.00.00.H58

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

25

1.001191.000.00.00.H58

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

26

1.001182.000.00.00.H58

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

27

1.001147.000.00.00.H58

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

28

2.001496.000.00.00.H58

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

A4. Nghệ thuật biểu diễn

29

1.009397.000.00.00.H58

Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

x

 

x

 

 

 

x

 

x

 

30

1.009398.000.00.00.H58

Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

31

1.009399.000.00.00.H58

Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

32

1.009403.000.00.00.H58

Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

A5. Văn hóa cơ sở

33

1.003676.000.00.00.H58

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

34

1.003654.000.00.00.H58

Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

35

1.001008.000.00.00.H58

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

x

 

x

 

 

 

x

 

x

 

36

1.000922.000.00.00.H58

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

x

 

x

 

 

 

x

 

x

 

37

1.004650.000.00.00.H58

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

38

1.004645.000.00.00.H58

Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

39

1.004639.000.00.00.H58

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

 

 

x

 

 

x

 

40

1.004666.000.00.00.H58

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

 

 

x

 

 

x

 

41

1.004662.000.00.00.H58

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

 

 

x

 

 

x

 

A6. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

42

1.003784.000.00.00.H58

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

43

1.003743.000.00.00.H58

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

44

1.003560.000.00.00.H58

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

A7. Thi đua, khen thưởng

45

1.001376.000.00.00.H58

Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)

 

 

 

x

 

 

x

 

x

 

46

1.001108.000.00.00.H58

Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)

 

 

 

x

 

 

x

 

x

 

47

1.001032.000.00.00.H58

Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

 

 

 

x

 

 

x

 

x

 

48

1.000971.000.00.00.H58

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

 

 

 

x

 

 

x

 

x

 

49

1.000871.000.00.00.H58

Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật

 

 

 

x

 

 

x

 

x

 

50

1.000564.000.00.00.H58

Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật

 

 

 

x

 

 

x

 

x

 

A8. Thư viện

51

1.008895.000.00.00.H58

Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

52

1.008896.000.00.00.H58

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

53

1.008897.000.00.00.H58

Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

A9. Gia đình

54

1.012080.000.00.00.H58

Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

55

1.012081.000.00.00.H58

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

56

1.012082.000.00.00.H58

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

A10. Hợp tác quốc tế

57

1.006412.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

58

1.001082.000.00.00.H58

Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

59

1.001091.000.00.00.H58

Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

B. THỂ DỤC THỂ THAO

60

1.002445.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

61

1.002396.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

62

1.003441.000.00.00.H58

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

63

1.000983.000.00.00.H58

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

64

1.002022.000.00.00.H58

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

65

1.002013.000.00.00.H58

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức.

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

66

1.001782.000.00.00.H58

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

67

1.000953.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

68

1.000936.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

69

1.000920.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

70

1.001195.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

71

1.000904.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

72

1.000883.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

73

1.000863.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

74

1.000847.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

75

1.000830.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

76

1.000814.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

77

1.000644.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

78

1.000842.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

79

1.005163.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

80

2.002188.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

81

1.000594.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

82

1.000560.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

83

1.000544.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

84

1.001213.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

85

1.000518.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

86

1.000501.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

87

1.000485.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

88

1.005357.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

89

1.001801.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

90

1.001500.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

91

1.005162.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

92

1.001517.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

93

1.001527.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

94

1.001056.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

C. DU LỊCH

C1. Lữ hành

95

1.004528.000.00.00.H90

Công nhận điểm du lịch

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

96

2.001628.000.00.00.H58

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

97

2.001616.000.00.00.H58

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

98

2.001622.000.00.00.H58

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

99

2.001611.000.00.00.H58

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

100

2.001589.000.00.00.H58

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

101

1.003742.000.00.00.H58

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

102

1.001837.000.00.00.H58

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

103

1.004605.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

104

1.003717.000.00.00.H58

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

105

1.003240.000.00.00.H58

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

106

1.003275.000.00.00.H58

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

107

1.005161.000.00.00.H58

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

108

1.003002.000.00.00.H58

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

109

1.001440.000.00.00.H58

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

110

1.004628.000.00.00.H58

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

111

1.004623.000.00.00.H58

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

112

1.001432.000.00.00.H58

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

113

1.004614.000.00.00.H58

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

114

1.003490.000.00.00.H58

Công nhận khu du lịch cấp tỉnh

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

C2. Dịch vụ du lịch khác

115

1.004551.000.00.00.H58

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

116

1.004503.000.00.00.H58

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

117

1.001455.000.00.00.H58

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

118

1.004580.000.00.00.H58

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

119

1.004572.000.00.00.H58

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

120

1.004594.000.00.00.H58

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

II. CẤP HUYỆN

A1. Văn hóa cơ sở

1

1.000903.000.00.00.H58

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

2

1.000831.000.00.00.H58

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

3

1.003645.000.00.00.H58

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

4

1.003635.000.00.00.H58

Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

A2. Thư viện

5

1.008898.000.00.00.H58

Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

6

1.008899.000.00.00.H58

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

7

1.008900.000.00.00.H58

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

III. CẤP XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. VĂN HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A1. Văn hóa cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.003622.000.00.00.H58

Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

A2. Thư viện

2

1.008901.000.00.00.H58

Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

3

1.008902.000.00.00.H58

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

4

1.008903.000.00.00.H58

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

A3. Gia đình

5

1.012084.000.00.00.H58

Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

6

1.012085.000.00.00.H58

Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

B. THỂ DỤC THỂ THAO

7

2.000794.000.00.00.H58

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2025 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang

Số hiệu: 427/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
Người ký: Nguyễn Thành Diệu
Ngày ban hành: 28/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [9]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2025 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [12]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…