ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4264/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 768/TTr-SNV ngày 08 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, 07 thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ở Nội vụ.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan căn cứ quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp tỉnh) (1.013017.H08) |
60 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ |
Quyết định số 4119/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 |
52 ngày |
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 43,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. |
||||
07 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tình. |
||||
2 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (cấp tỉnh) (1.013018.H08) |
60 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ |
Quyết định số 4119/QĐ- UBND ngày 27/11/2024 |
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: |
||||
52 ngày |
2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 43,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. |
||||
07 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh. |
||||
3 |
Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (cấp tỉnh) (1.013019.H08) |
60 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ |
Quyết định số 4119/QĐ- |
52 ngày |
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 43,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. |
UBND ngày 27/11/2024 |
|||
07 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
4 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp tỉnh) (1.013020.H08) |
60 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ |
Quyết định số 4119/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 |
52 ngày |
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 43,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. |
||||
07 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
5 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (cấp tỉnh) Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (cấp tỉnh) (1.013021.H08) |
60 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ |
Quyết định số 4119/QĐ- UBND ngày 27/11/2024 |
52 ngày |
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 43,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. |
||||
07 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|
|||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
6 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (cấp tỉnh) (1.013022.H08) |
60 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ |
Quyết định số 4119/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 |
52 ngày |
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 43,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. |
||||
07 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào so, chuyến kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
7 |
Quỹ tự giải thể (cấp tỉnh) (1.013023.H08) |
60 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ |
|
52 ngày |
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 43,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. |
||||
07 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh. |
||||
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYÊN
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố) |
||||
1 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp huyện) (1.013024. H08) |
60 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 50 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 03 ngày. |
04 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4119/QĐ- UBND ngày 27/11/2024 |
2 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (cấp huyện) (1.013025.H08) |
60 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 50 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 03 ngày. |
04 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4119/QĐ- UBND ngày 27/11/2024 |
3 |
Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (cấp huyện) (1.013026.H08) |
60 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 50 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 03 ngày. |
04 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4119/QĐ- UBND ngày 27/11/2024 |
4 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp huyện) (1.013027.H08) |
60 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 50 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 03 ngày. |
04 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4119/QĐ- UBND ngày 27/11/2024 |
5 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (cấp huyện) (1.013028.H08) |
60 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 50 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 03 ngày. |
04 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4119/QĐ- UBND ngày 27/11/2024 |
6 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (cấp huyện) (1.013029.H08) |
60 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 50 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 03 ngày. |
04 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4119/QĐ- UBND ngày 27/11/2024 |
7 |
Quỹ tự giải thể (cấp huyện) (1.013030.H08) |
60 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 50 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 03 ngày. |
04 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4119/QĐ- UBND ngày 27/11/2024 |
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4264/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 4264/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4264/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Chưa có Video