ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4263/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 3973/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 739/TTr-SNV ngày 27 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 54 thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC 54 THỦ TỤC HANH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
LĨNH VỰC |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
1. |
Quyết định phê duyệt vị trí việc làm |
Tổ chức, biên chế |
Sở Nội vụ |
2. |
Quyết định điều chỉnh vị trí việc làm |
Tổ chức, biên chế |
Sở Nội vụ |
3. |
Quyết định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
Sở Nội vụ |
4. |
Quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
Sở Nội vụ |
5. |
Quyết định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
Sở Nội vụ |
6. |
Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
Sở Nội vụ |
7. |
Quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
Sở Nội vụ |
8. |
Quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
Sở Nội vụ |
9. |
Lập Kế hoạch biên chế hàng năm của tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
Sở Nội vụ |
10. |
Tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Tổ chức, biên chế |
Sở Nội vụ |
11. |
Nâng bậc lương thường xuyên/nâng phụ cấp thâm niên vượt khung. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
12. |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
13. |
Xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
14. |
Quyết định nghỉ hưu đối với công chức, viên chức. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
15. |
Quy hoạch cán bộ. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
16. |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự (công chức) |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
17. |
Chuyển ngạch công chức |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
18. |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức (đối với viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
19. |
Biệt phái viên chức làm vị trí công chức cấp huyện trở lên |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
20. |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp sở và tương đương. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
21. |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp sở và tương đương; kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
22. |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
23. |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
24. |
Đền bù chi phí đào tạo của cán bộ, công chức, viên chức. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
25. |
Trình Đề án thành lập, giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Chính quyền địa phương |
Sở Nội vụ |
26. |
Xây dựng Kế hoạch cải cách hành chính của tỉnh hằng năm |
Cải cách hành chính |
Sở Nội vụ |
27. |
Báo cáo kết quả công tác cải cách hành chính tỉnh định kỳ (Quý, 6 tháng, năm) |
Cải cách hành chính |
Sở Nội vụ |
28. |
Thẩm định tài liệu hết giá trị |
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Sở Nội vụ |
29. |
Cho phép đọc, sao, chứng thực lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) |
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Bộ phận Văn thư - Lưu trữ trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã hoặc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh. |
30. |
Nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ (bao gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) vào Lưu trữ cơ quan. |
Công tác Văn phòng |
Sở Nội vụ |
31. |
Tiếp nhận, đăng ký và chuyển giao văn bản đến. |
Công tác Văn phòng |
Bộ phận Văn thư trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
32. |
Phát hành văn bản đi. |
Công tác Văn phòng |
Bộ phận Văn thư trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
33. |
Thu hồi văn bản đã phát hành. |
Công tác Văn phòng |
Bộ phận Văn thư trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
34. |
Đính chính văn bản đã phát hành. |
Công tác Văn phòng |
Bộ phận Văn thư trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
35. |
Sao y, sao lục, trích sao văn bản. |
Công tác Văn phòng |
Bộ phận Văn thư trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
36. |
Tiêu hủy tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) hết giá trị. |
Công tác Văn phòng |
Cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
37. |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh cho cá nhân |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
38. |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân. |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
39. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
40. |
Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
41. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
42. |
Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh cho tập thể |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
43. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
44. |
Thủ tục tặng thưởng danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
45. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
46. |
Thủ tục đề nghị hủy bỏ quyết định tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, thu hồi hiện vật khen thưởng và tiền thưởng. |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
47. |
Thủ tục đề nghị tước, phục hồi và trao lại danh hiệu vinh dự nhà nước |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
48. |
Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng. |
Thi đua - Khen thưởng |
UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
49. |
Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Thi đua - Khen thưởng |
UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
50. |
Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Thi đua - Khen thưởng |
UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
51. |
Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Thi đua - Khen thưởng |
UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
52. |
Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. |
Thi đua - Khen thưởng |
UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
53. |
Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. |
Thi đua - Khen thưởng |
UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
54. |
Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. |
Thi đua - Khen thưởng |
UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
Quyết định 4263/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 4263/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4263/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Chưa có Video