THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ 42/2001/QĐ-TTG |
Hà Nội, ngày 26 tháng 03 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 42/2001/QĐ-TTG NGÀY 26 THÁNG 3 NĂM 2001 VỀ VIỆC BỔ SUNG CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC MIỀN NÚI, BIÊN GIỚI VÀ VÙNG SÂU, VÙNG XA (CHƯƠNG TRÌNH 135)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc và Miền núi,
Điều 1. Bổ sung 447 xã thuộc 192 huyện của 33 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (theo danh sách đính kèm Quyết định này) vào diện xã đặc biệt khó khăn để được hưởng các chính sách của Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (Chương trình 135) từ kế hoạch năm 2001.
Điều 2. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ trưởng Bộ Tài chính phân bổ vốn của Chương trình 135 thuộc kế hoạch năm 2001 cho Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để giao cho các xã trên thực hiện chương trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ trưởng các ngành liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Nguyễn Công Tạn (Đã ký) |
BỔ SUNG CÁC XÃ ĐẶC
BIỆT KHÓ KHĂN CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ
KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC MIỀN NÚI, BIÊN GIỚI VÀ VÙNG SÂU, VÙNG XA
(Kèm theo Quyết định số 42/2001/QĐ-TTg ngày 26/03/2001 của Thủ
tướng Chính phủ)
STT |
Tên tỉnh/Tên huyện |
Diện đầu tư của các xã |
|
|
|
Xã ĐBKH |
Xã ATK |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng số |
|
|
|
|
33/192 |
394 |
53 |
1 |
Hà Giang |
14 |
|
|
1. Yên Minh |
1. Đông Minh |
|
|
|
2. Hữu Vinh |
|
|
2. Quản Bạ |
1. Quyết Tiến |
|
|
3. Xín Mần |
1. Nà Trì |
|
|
|
2. Khuôn Lùng |
|
|
|
3. Tân Nam |
|
|
4. Hoàng Su Phì |
1. Nậm Dịch |
|
|
5. Bắc Quang |
1. Đồng tiến |
|
|
|
2. Yên Thành |
|
|
6. Vị Xuyên |
1. Ngọc Linh |
1 |
|
|
2. Bạch Ngọc |
|
|
|
3. Phòng Quang |
|
|
7. Bắc Mê |
1. Yên Định |
|
|
|
2. Minh Ngọc |
|
2 |
Cao Bằng |
24 |
|
|
1. Bảo Lâm |
1. Tân Việt |
|
|
|
2. Nam Quang |
|
|
|
3. Vĩnh Quang |
|
|
|
4. Lý Bôn |
|
|
|
5. Mông Ân |
|
|
2. Bảo Lạc |
1. Hồng Trị |
|
|
|
2. Hưng Đạo |
|
|
|
3. Bảo Toàn |
|
|
3. Thông Nông |
1. Lương Thông |
|
|
|
2. Đa Thông |
|
|
|
3. Lương Can |
|
|
4. Hạ Lang |
1. Vĩnh Quý |
|
|
|
2. An Lạc |
|
|
5. Quảng Hoà |
1. Phi Hải |
|
|
6. Trùng Khánh |
1. Trung Phúc |
|
|
7. Trà Lĩnh |
1. Quốc Toản |
|
|
|
2. Quang Trung |
|
|
8. Hoà An |
1. Đại Tiến |
|
|
|
2. Chu Trinh |
|
|
|
3. Hồng Việt |
|
|
9. Thạch An |
1. Thuỵ Hùng |
|
|
|
2. Vân Trình |
|
|
10. Nguyễn Bình |
1. Lang Môn |
|
|
|
2. Bắc Hợp |
|
3 |
Lai Châu |
18 |
|
|
1. Mường Lay |
1. Nà Hỳ |
|
|
|
2. Nậm Hàng |
|
|
|
3. Mường Tùng |
|
|
|
4. Chăn Nưa |
|
|
2. Tủa Chùa |
1. Trung Thu |
|
|
3. Điện Biên Đông |
1. Mường Luân |
|
|
4. Phong Thổ |
1. Nà Tăm |
|
|
|
2. Nậm Loỏng |
|
|
|
3. Bản Bo |
|
|
|
4. Khổng Lào |
|
|
5. Tuần Giáo |
1. Mượng Lạn |
|
|
|
2. Mường Đăng |
|
|
|
3. Mường Mùn |
|
|
|
4. Mùng Chung |
|
|
|
5. Búng Lao |
|
|
6. Điện Biên |
1. Mường Phăng |
|
|
|
2. Nà Tấu |
|
|
7. Mường Tè |
1. Mường Mô |
|
4 |
Sơn La |
17 |
|
|
1. Mộc Châu |
1. Mường Tè |
|
|
|
2. Song Khủa |
|
|
|
3. Quang Minh |
|
|
2. Phù Yên |
1. Mường Thái |
|
|
|
2. Mường Do |
|
|
|
3. Mường Lang |
|
|
|
4. Đá Đỏ |
|
|
|
5. Bắc Phong |
|
|
|
6. Nam Phong |
|
|
3. Bắc Yên |
1. Tạ Khoa |
|
|
|
2. Mường Khoa |
|
|
|
3. Chiềng Sại |
|
|
4. Yên Châu |
1. Tú Nang |
|
|
|
2. Chiềng Hặc |
|
|
5. Mai Sơn |
1. Mường Chanh |
|
|
6. Sông Mã |
1. Mường Lầm |
|
|
7. Thuận Châu |
1. Bản Lầm |
|
5 |
Bắc Cạn |
19 |
|
|
1. Ba Bể |
1. Quảng Khê |
|
|
|
2. Hà Hiệu |
|
|
|
3. Khang Ninh |
|
|
|
4. Địa Linh |
|
|
|
5. Yến Dương |
|
|
|
6. Chu Hương |
|
|
|
7. Mỹ Phương |
|
|
|
8. Thượng Giáo |
|
|
|
9. Nam Mẫu |
|
|
2. Bạch Thông |
1. Hà Vị |
|
|
3. Chợ Mới |
1. Hoà Mục |
|
|
|
2. Cao Kỳ |
|
|
|
3. Nông Hạ |
|
|
|
4. Nông Thịnh |
|
|
|
5. Thanh Bình |
|
|
|
6. Yên Đĩnh |
|
|
4. Ngân Sơn |
1. Đức Vân |
|
|
|
2. Vân Tùng |
|
|
|
3. Lãng Ngâm |
|
6 |
Lào Kai |
11 |
|
|
1. Bắc Hà |
1. Tà Chải |
|
|
|
2. Bảo Nhai |
|
|
2. Than Uyên |
1. Mường Kim |
|
|
3. Mường Khương |
1. Bản Sen |
|
|
4. Bảo Yên |
1. Xuân Hoà |
|
|
|
2. Kim Sơn |
|
|
5. Bảo Thắng |
1. Phong Niên |
|
|
|
2. Bản Cấm |
|
|
6. Bát Xát |
1. Mường Vi |
|
|
7. Văn Bàn |
1. Khánh Yên Hạ |
|
|
|
2. Làng Giàng |
|
7 |
Tuyên Quang |
|
7 |
|
1. Sơn Dương |
|
1. Tân Trào |
|
|
|
2. Minh Thanh |
|
|
|
3. Bình Yên |
|
2. Chiêm Hoá |
|
1. Xuân Quang |
|
|
|
2. Vinh Quang |
|
3. Yên Sơn |
|
1. Đạo Viện |
|
|
|
2. Phú Thịnh |
8. |
Lạng Sơn |
20 |
|
|
1. Tràng Định |
1. Trung Thành |
|
|
|
2. Kim Đồng |
|
|
2. Văn Lãng |
1. Tân Việt |
|
|
|
2. Thành Hoà |
|
|
3. Cao Lộc |
1. Thạch Đạm |
|
|
|
2. Xuân Long |
|
|
4. Lộc Bình |
1. Sàn Viên |
|
|
|
2. Lợi Bắc |
|
|
5. Chi Lăng |
1. Y Tịch |
|
|
|
2. Văn Thuỷ |
|
|
6. Hữu Lũng |
1. Yên Sơn |
|
|
|
2. Hoà Bình |
|
|
7. Văn Quan |
1. Lương Năng |
|
|
|
2. Hoà Bình |
|
|
8. Bình Gia |
1. Hoa Thám |
|
|
|
2. Quang Trung |
|
|
9. Đình Lập |
1. Cường Lợi |
|
|
|
2. Châu Sơn |
|
|
10. Bắc Sơn |
1. Long Đống |
|
|
|
2. Chiến Thắng |
|
9 |
Yên Bái |
9 |
|
|
1. Văn Chấn |
1. Suối Giàng |
|
|
|
2. Minh An |
|
|
|
3. Cát Thịnh |
|
|
2. Văn Yên |
1. Lang Thíp |
|
|
|
2. Hoàng Thắng |
|
|
3. Lục Yên |
1. Trung Tâm |
|
|
4. Yên Bình |
1. Phúc Ninh |
|
|
|
2. Xuân Lai |
|
|
5. Trấn Yên |
1. Văn Hội |
|
10 |
Hoà Bình |
10 |
23 |
|
1. Kim Bôi |
|
1. Sơn Thuỷ |
|
|
|
2. Hạ Bì |
|
|
|
3. Sáo Báy |
|
|
|
4. Thanh Nông |
|
|
|
5. Kim Bôi |
|
|
|
6. Mỵ Hoà |
|
|
|
7. Hợp Thanh |
|
|
|
8. Long Sơn |
|
|
|
9. Cao Dương |
|
|
|
10. Bình Sơn |
|
|
|
11. Nam Thượng |
|
|
|
12. Kim Bình |
|
|
|
13. Hợp Kim |
|
|
|
14. Đông Bắc |
|
|
|
15. Bắc Sơn |
|
|
|
16. Thanh Lương |
|
|
|
17. Cao Thắng |
|
|
1. Thượng Bì |
|
|
|
2. Hợp Đồng |
|
|
|
3. Kim Truy |
|
|
|
4. Tú Sơn |
|
|
2. Lạc Thuỷ |
|
1. Lạc Long |
|
|
|
2. Phú Lão |
|
|
|
3. Đồng Tâm |
|
|
|
4. Cố Nghĩa |
|
|
|
5. Phú Thành |
|
|
|
6. Khoan Dụ |
|
3. Lương Sơn |
1. Yên Trung |
|
|
4. Mai Châu |
1. Thung Khe |
|
|
5. Lạc Sơn |
1. Mỹ Thành |
|
|
|
2. Quý Hoà |
|
|
|
3. Văn Nghĩa |
|
|
6. Tân Lạc |
1. Phú Vinh |
|
11 |
Bắc Giang |
8 |
|
|
1. Yên Thế |
1. Đồng Hưu |
|
|
|
2. Tam Hiệp |
|
|
2. Sơn Động |
1. Chiên Sơn |
|
|
|
2. Cẩm Đàn |
|
|
|
3. Vĩnh Khương |
|
|
3. Lục Nam |
1. Nghĩa Phương |
|
|
|
2. Đông Hưng |
|
|
|
3. Trường Giang |
|
12 |
Thái Nguyên |
10 |
8 |
|
1. Võ Nhai |
1. Lâu Thượng |
|
|
|
2. Phú Thượng |
|
|
|
3. La Hiên |
|
|
2. Đồng Hỷ |
1. Hợp Tiến |
|
|
|
2. Cây Thị |
|
|
3. Định Hoá |
1. Điềm Mạc |
|
|
|
2. Bộc Nhiêu |
|
|
|
3. Tân Dương |
|
|
|
4. Kim Sơn |
|
|
|
5. Kim Phượng |
|
|
|
|
1. Phú Đình |
|
|
|
2. Định Biên |
|
|
|
3. Bình Thành |
|
|
|
4. Bình Yên |
|
|
|
5. Thanh Định |
|
|
|
6. Sơn Phú |
|
|
|
7. Bảo Cường |
|
|
|
8. Trung Hội |
13 |
Phú Thọ |
|
10 |
|
1. Yên Lập |
|
1. Phú Khánh |
|
|
|
2. Thượng Long |
|
|
|
3. Hưng Long |
|
|
|
4. Đồng Thịnh |
|
2. Thanh Sơn |
|
1. Cự Thắng |
|
|
|
2. Mỹ Thuận |
|
|
|
3. Hương Cần |
|
|
|
4. Cự Đồng |
|
|
|
5. Tất Thắng |
|
|
|
6. Văn Luông |
14 |
Vĩnh Phúc |
4 |
|
|
1. Lập Thạch |
1. Bồ Lý |
|
|
|
2. Yên Dương |
|
|
|
3. Văn Trục |
|
|
2. Tam Dương |
1. Đồng Tĩnh |
|
15 |
Thanh Hoá |
15 |
5 |
|
1. Ngọc Lạc |
|
1. Ngọc Trung |
|
|
|
2. Ngọc Sơn |
|
|
|
3. Minh Sơn |
|
|
|
4. Ngọc Khê |
|
|
|
5. Ngọc Liên |
|
2. Quan Hoá |
1. Thiên Phủ |
|
|
|
2. Nam Xuân |
|
|
|
3. Hồi Xuân |
|
|
3. Quan Sơn |
1. Trung Xuân |
|
|
|
2. Trung Hạ |
|
|
4. Lang Chánh |
1. Lâm Phú |
|
|
5. Thường Xuân |
1. Xuân Thắng |
|
|
|
2. Xuân Lộc |
|
|
|
3. Vạn Xuân |
|
|
6. Như Xuân |
1. Cát Vân |
|
|
|
2. Bình Lương |
|
|
7. Cẩm Thuỷ |
1. Cẩm Châu |
|
|
8. Thạch Thành |
1. Thành Mỹ |
|
|
9. Triệu Sơn |
1. Bình Sơn |
|
|
10. Tĩnh Gia |
1. Tân Trường |
|
16 |
Nghệ An |
14 |
|
|
1. Quế Phong |
1. Mường Noọc |
|
|
|
2. Châu Kim |
|
|
2. Tương Dương |
1. Thạch Giám |
|
|
3. Quỳ Châu |
1. Châu Hạnh |
|
|
|
2. Châu Tiến |
|
|
4. Con Cuông |
1. Yên Khê |
|
|
|
2. Chi Khê |
|
|
5. Quỳ Hợp |
1. Châu Cường |
|
|
|
2. Yên Hợp |
|
|
|
3. Châu Đình |
|
|
6. Kỳ Sơn |
1. Mường Xén |
|
|
7. Nhĩa đàn |
1. Nghĩa Long |
|
|
8. Tân Kỳ |
1. Giai Xuân |
|
|
9. Anh Sơn |
1. Cẩm Sơn |
|
17 |
Hà Tĩnh |
8 |
|
|
1. Hương Khê |
1. Phương Điền |
|
|
|
2. Phương Mỹ |
|
|
|
3. Hương Trạch |
|
|
2. Hương Sơn |
1. Sơn Lễ |
|
|
|
2. Sơn Tiến |
|
|
3. Vũ Quang |
1. Sơn Thọ |
|
|
|
2. Hương Thọ |
|
|
|
3. Đức Liên |
|
18 |
Quảng Bình |
11 |
|
|
1. Bố Trạch |
1. Xuân Trạch |
|
|
|
2. Lâm Trạch |
|
|
2. Minh Hoá |
1. Minh Hoá |
|
|
|
2. Trung Hoá |
|
|
|
3. Quy Hoá |
|
|
3. Quảng Trạch |
1. Quảng Thạch |
|
|
4. Tuyên Hoá |
1. Đồng Hoá |
|
|
|
2. Sơn Hoá |
|
|
|
3. Lê Hoá |
|
|
5. Lệ Thuỷ |
1. Văn Thuỷ |
|
|
|
2. Thái Thuỷ |
|
19 |
Quảng Trị |
12 |
|
|
1. Hướng Hoá |
1. Tân Lập |
|
|
2. Đắk Rông |
1. Đắc Rông |
|
|
|
2. Tà Rụt |
|
|
|
3. Mò Ó |
|
|
|
4. Ba Lòng |
|
|
|
5. Triệu Nguyên |
|
|
3. Cam Lộ |
1. Cam Tuyền |
|
|
4. Gio Linh |
1. Linh Thượng |
|
|
|
2. Gio Hải |
|
|
5. Vĩnh Linh |
1. Vĩnh Hà |
|
|
|
2. Vĩnh Khê |
|
|
|
3. Vĩnh Trường |
|
20 |
Thừa Thiên Huế |
12 |
|
|
1. Nam Đông |
1. Thượng Lộ |
|
|
|
2. Hương Hữu |
|
|
|
3. Hương Phú |
|
|
2. A Lưới |
1. Hương Lâm |
|
|
|
2. Hồng Quảng |
|
|
|
3. Hồng Kim |
|
|
|
4. Bắc Sơn |
|
|
|
5. A Ngo |
|
|
3. Hương Thuỷ |
1. Dương Hoà |
|
|
|
2. Phú Sơn |
|
|
4. Phú Lộc |
1. Xuân Lộc |
|
|
|
2. Lộc Hoà |
|
21 |
Quảng Nam |
5 |
|
|
1. Núi Thành |
1. Tam Trà |
|
|
|
2. Tam Sơn |
|
|
2. Trà My |
1. Trà Giang |
|
|
3. Hiệp Đức |
1. Hiệp Hoà |
|
|
4. Quế Sơn |
1. Quế Lâm |
|
22 |
Quảng Ngãi |
13 |
|
|
1. Minh Long |
1. Thanh An |
|
|
|
2. Long Mai |
|
|
2. Ba Tơ |
1. Ba Tô |
|
|
|
2. Ba Dinh |
|
|
|
3. Ba Thành |
|
|
3. Trà Bồng |
1. Trà Sơn |
|
|
|
2. Trà Phú |
|
|
4. Sơn Hà |
1. Sơn Trung |
|
|
|
2. Sơn Thành |
|
|
|
3. Sơn Hạ |
|
|
5. Nghĩa Hành |
1. Hành Tín Đông |
|
|
6. Bình Sơn |
1. Bình An |
|
|
7. Tư Nghĩa |
1. Nghĩa Sơn |
|
23 |
Bình Định |
6 |
|
|
1. Vĩnh Thạnh |
1. Vĩnh Hảo |
|
|
2. Tây Sơn |
1. Bình Tân |
|
|
3. Hoài Ân |
1. Ân Tường Đông |
|
|
4. Hoài Nhơn |
1. Hoài Sơn |
|
|
5. Phù Mỹ |
1. Mỹ đức |
|
|
6. Phù Cát |
1. Cát Sơn |
|
24 |
Phú Yên |
9 |
|
|
1. Sơn Hoà |
1. Sơn Định |
|
|
|
2. Sơn Long |
|
|
|
3. Sơn Xuân |
|
|
2. Sông Hinh |
1. EaBá |
|
|
|
2. EaBar |
|
|
|
3. EaBia |
|
|
3. Đồng Xuân |
1. Xuân Lãnh |
|
|
|
2. Đa Lộc |
|
|
|
3. Xuân Quang II |
|
25 |
Ninh Thuận |
3 |
|
|
1. Ninh Sơn |
1. Mỹ Sơn |
|
|
2. Ninh Hải |
1. Phương Hải |
|
|
3. Ninh Phước |
1. Phước Nam |
|
26 |
Bình Thuận |
14 |
|
|
1. Hàm Thuận Bắc |
1. Hồng Liêm |
|
|
|
2. Thuận Hoà |
|
|
2. Bắc Bình |
1. Hoà Thắng |
|
|
|
2. Phan Điền |
|
|
|
3. Bình An |
|
|
3. Hàm Tân |
1. Tân Thắng |
|
|
|
2. Xã Tân Nghĩa |
|
|
|
3. Xã Tân Hà |
|
|
4. Tánh Linh |
1. Suối Kiết |
|
|
|
2. Măng Tố |
|
|
5. Đức Linh |
1. Sùng Nhơn |
|
|
|
2. Xã Trà Tân |
|
|
6. Hàm Thuận Nam |
1. Hàm Thạnh |
|
|
|
2. Thuận Quý |
|
27 |
Đắk Lắk |
18 |
|
|
1. Ea Súp |
1. Cưk Bang |
|
|
|
2. Ia Lốp |
|
|
2. Krông Nô |
1. Buôn Choah |
|
|
|
2. Đăk Nang |
|
|
|
3. Quảng Phú |
|
|
3. Krông Pắc |
1. Vụ Bổn |
|
|
4. M'Đăk |
1. Krông Á |
|
|
|
2. Krông Zin |
|
|
5. Krông Năng |
1. Ea Tam |
|
|
6. Lăk |
1. Yang Tao |
|
|
7. Krông Ana |
1. Cư Eawi |
|
|
8. EaKar |
1. Cư Yang |
|
|
|
2. Ea Ô |
|
|
9. Krông Buk |
1. Cư Pơng |
|
|
10. CưM'Gar |
1. Ea Tar |
|
|
|
2. Ea Kiết |
|
|
11. Đăk Rlấp |
1. Quảng Tân |
|
|
|
2. Quảng Tín |
|
28 |
Gia Lai |
19 |
|
|
1. KBang |
1. Tơ Tung |
|
|
|
2. Sơn Lang |
|
|
2. Kon Chro |
1. Chư Long |
|
|
|
2. Ya Ma |
|
|
|
3. Yang Trung |
|
|
3. Chư Păh |
1. Đăk Tờ Ve |
|
|
|
2. Chư Đăng Ya |
|
|
4. Krông Pa |
1. Chư Căm |
|
|
|
2. Chư Ngọc |
|
|
|
3. Chư Gu |
|
|
5. AyunPa |
1. Ia K Đam |
|
|
|
2. Chư Mố |
|
|
6. Chư Sê |
1. Ia Lbá |
|
|
|
2. B'Ngoong |
|
|
7. Đức Cơ |
1. Ia Kriêng |
|
|
|
2. Ia Din |
|
|
8. Đắk Đoa |
1. Hải Giang |
|
|
9. An Khê |
1. Tú An |
|
|
10. Chư Prông |
1. Ia vê |
|
29 |
Kom Tum |
20 |
|
|
1. Đăk Tô |
1. Đắk Tờ Can |
|
|
|
2. Ngọc Tụ |
|
|
|
3. Văn Lem |
|
|
|
4. Pô Kô |
|
|
|
5. Kon Đào |
|
|
|
6. Diên Bình |
|
|
2. Đăk Glei |
1. Đăk Kroong |
|
|
|
2. Đăk Môn |
|
|
|
3. Đak Pét |
|
|
3. Kon Plong |
1. Măng Cành |
|
|
|
2. Đăk Pne |
|
|
|
3. Đăk Tờ Re |
|
|
|
4. Đăk Ruồng |
|
|
4. Đăk Hà |
1. Ngọc Réo |
|
|
|
2. Đăk Ui |
|
|
|
3. Ngọc Wang |
|
|
|
4. Đăk Ma |
|
|
|
5. Đăk Rin |
|
|
5. Sa Thầy |
1. Sa Sơn |
|
|
|
2. Sa Bình |
|
30 |
Lâm Đồng |
12 |
|
|
1. Đức Trọng |
1. Ninh Loan |
|
|
|
2. Tân Thành |
|
|
|
3. N' Thoi Hạ |
|
|
2. Cát Tiên |
1. Mỹ Lâm |
|
|
|
2. Nam Ninh |
|
|
3. Lâm Hà |
1. Liên Hà |
|
|
4. Đạ Huoai |
1. Hà Lâm |
|
|
5. Di Linh |
1. Bảo Thuận |
|
|
|
2. Tân Thượng |
|
|
6. Đơn Dương |
1. Đạ Ròn |
|
|
7. Bảo Lâm |
1. Lộc Tân |
|
|
8. Đạ Tẻh |
1. Hương Lâm |
|
31 |
Bình Phước |
10 |
|
|
1. Bù Đăng |
Đăng Hà |
|
|
|
Thống Nhất |
|
|
|
Thọ Sơn |
|
|
|
Nghĩa Trung |
|
|
2. Lộc Ninh |
Lộc Quang |
|
|
|
Lộc Thuận |
|
|
3. Bình Long |
Thanh An |
|
|
4. Đồng Phú |
Tân Phước |
|
|
|
Đồng Tâm |
|
|
5. Phước Long |
Phú Trung |
|
32 |
Trà Vinh |
13 |
|
|
1. Cầu Kè |
1. Châu Điền |
|
|
|
2. Hoà Ân |
|
|
|
3. Phong Phú |
|
|
2. Càng Long |
1. Huyền Hội |
|
|
|
2. Phương Thạnh |
|
|
3. Châu Thành |
1. Lương Hoà |
|
|
4. Cầu Ngang |
1. Kim Hoà |
|
|
|
2. Hiệp Hoà |
|
|
5. Tiểu Cần |
1. Hiếu Tử |
|
|
|
2. Phú Cần |
|
|
6. Duyên Hải |
1. Hiệp Thạnh |
|
|
|
2. Đông Hải |
|
|
|
3. Dân Thành |
|
33 |
Sóc Trăng |
16 |
|
|
1. Mỹ Xuyên |
1. Đại Tâm |
|
|
|
2. Thạnh Phú |
|
|
|
3. Thạnh Quới |
|
|
2. Long Phú |
1. Trường Khánh |
|
|
|
2. Trung Bình |
|
|
|
3. An Thanh II |
|
|
3. Kế Sách |
1. An Mỹ |
|
|
|
2. Thới An Hội |
|
|
|
3. Trinh Phú |
|
|
4. Thạnh Trị |
1. Tân Long |
|
|
|
2. Mỹ Quới |
|
|
5. Vĩnh Châu |
1. Vĩnh Phước |
|
|
6. Mỹ Tú |
1. Hồ Đăk Kiện |
|
|
|
2. Thuận Hoà |
|
|
|
3. An Ninh |
|
|
|
4. Phú Tâm |
|
THE
PRIME MINISTER OF GOVERNMENT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 42/2001/QD-TTg |
Hanoi, March 26, 2001 |
THE PRIME MINISTER
Pursuant to the Law on Organization of the
Government of September 30, 1992;
At the proposal of the Minister- Director of the Committee for Ethnicity and
Mountainous Areas,
DECIDES:
Article 3.- This Decision takes effect after its signing.
...
...
...
FOR THE PRIME MINISTER
DEPUTY PRIME MINISTER
Nguyen Cong Tan
OF COMMUNES MEETING WITH SPECIAL DIFFICULTIES
UNDER THE PROGRAM FOR SOCIO-ECONOMIC DEVELOPMENT IN COMMUNES MEETING WITH
SPECIAL DIFFICULTIES IN THE ETHNIC MINORITY, MOUNTAINOUS, BORDER, REMOTE AND
DEEP-LYING AREAS
(Issued together with the Prime Ministers Decision No. 42/2001/QD-TTg of
March 26, 2001)
Ordinal number
Names of provinces/districts
Target communes
...
...
...
Communes
meeting
with special difficulties
ATK communes
Total
33/192
394
53
1
Ha Giang
...
...
...
1. Yen Minh
1. Dong Minh
2. Huu Vinh
2. Quan Ba
1. Quyet Tien
...
...
...
3. Xin Man
1. Na Tri
2. Khuon Lung
3. Tan Nam
4. Hoang Su Phi
1. Nam Dich
...
...
...
5. Bac Quang
1. Dong Tien
2. Yen Thanh
6. Vi Xuyen
1. Ngoc Linh
2. Bach Ngoc
...
...
...
7. Bac Me
1. Yen Dinh
2. Minh Ngoc
2
Cao Bang
24
...
...
...
1. Bao Lam
1. Tan Viet
2. Nam Quang
3. Vinh Quang
4. Ly Bon
5. Mong An
...
...
...
1. Hong Tri
2. Hung Dao
3. Bao Toan
3. Thong Nong
1. Luong Thong
2. Da Thong
3. Luong Can
...
...
...
4. Ha Lang
1. Vinh Quy
2. An Lac
5. Quang Hoa
1. Phi Hai
...
...
...
6. Trung Khanh
1. Trung Phuc
7. Tra Linh
1. Quoc Toan
2. Quang Trung
...
...
...
1. Dai Tien
2. Chu Trinh
3. Hong Viet
9. Trach An
1. Thuy Hung
2. Van Trinh
...
...
...
10. Nguyen Binh
1. Lang Mon
2. Bac Hop
3
Lai Chau
18
...
...
...
1. Na Hy
2. Nam Hang
3. Muong Tung
4. Chan Nua
2. Tua Chua
1. Trung Thu
...
...
...
3. Dien Bien Dong
1. Muong Luan
4. Phong Tho
1. Na Tam
2. Nam Loong
3. Ban Bo
4. Khong Lao
...
...
...
5. Tuan Giao
1. Muong Lan
2. Muong Dang
3. Muong Mun
4. Mung Chung
5. Bung Lao
...
...
...
1. Muong Phang
2. Na Tau
7. Muong Te
1. Muong Mo
4.
Son La
...
...
...
1. Moc Chau
1. Muong Te
2. Song Khua
3. Quang Minh
2. Phu Yen
...
...
...
2. Muong Do
3. Muong Lang
4. Da Do
5. Bac Phong
6. Nam Phong
3. Bac Yen
1. Ta Khoa
...
...
...
3. Chieng Sai
4. Yen Chau
1. Tu Nang
2. Chieng Hac
5. Mai Son
...
...
...
6. Song Ma
1. Muong Chanh
7. Thuan Chau
1. Ban Lam
...
...
...
Bac Kan
19
1. Ba Be
1. Quang Khe
2. Ha Hieu
3. Khang Ninh
4. Dia Linh
...
...
...
6. Chu Huong
7. My Phuong
8. Thuong Giao
9. Nam Mau
2. Bach Thong
1. Ha Vi
...
...
...
3. Cho Moi
1. Hoa Muc
2. Cao Ky
3. Nong Ha
4. Nong Thinh
5. Thanh Binh
6. Yen Dinh
...
...
...
1. Duc Van
2. Van Tung
3. Lang Ngam
6
Lao Kai
11
...
...
...
1. Ta Chai
2. Bao Nhai
2. Than Uyen
1. Muong Kim
3. Muong Khuong
...
...
...
4. Bao Yen
1. Xuan Hoa
2. Kim Son
5. Bao Thang
1. Phong Nien
...
...
...
6. Bat Xat
1. Muong Vi
7. Van Ban
1. Khanh Yen Ha
2. Lang Giang
...
...
...
7
Tuyen Quang
7
1. Son Duong
1. Tan Trang
2. Minh Thanh
...
...
...
2. Chiem Hoa
1. Xuan Quang
2. Vinh Quang
3. Yen Son
1. Dao Vien
...
...
...
8
Lang Son
20
1. Trang Dinh
1. Trung Thanh
2. Kim Dong
...
...
...
2. Van Lang
1. Tan Viet
2. Thanh Hoa
3. Cao Loc
1. Thach Dam
2. Xuan Long
...
...
...
4. Loc Binh
1. San Vien
2. Loi Bac
5. Chi Lang
1. Y Tich
2. Van Thuy
...
...
...
6. Huu Lung
1. Yen Son
2. Hoa Binh
7. Van Quan
1. Luong Nang
2. Hoa Binh
...
...
...
8. Binh Gia
1. Hoa Tham
2. Quang Trung
9. Dinh Lap
1. Cuong Loi
2. Chau Son
...
...
...
10. Bac Son
1. Long Dong
2. Chien Thang
9
Yen Bai
9
...
...
...
1. Suoi Giang
2. Minh An
3. Cat Thinh
2. Van Yen
1. Lang Thip
2. Hoang Thang
...
...
...
3. Luc Yen
1. Trung Tam
4. Yen Binh
1. Phuc Ninh
2. Xuan Lai
...
...
...
1. Van Hoi
10
Hoa Binh
10
23
1. Kim Boi
1. Thuong Bi
...
...
...
3. Kim Truy
4. Tu Son
1. Son Thuy
2. Ha Bi
3. Sao Bay
4. Thanh Nong
5. Kim Boi
6. My Hoa
7. Hop Thanh
...
...
...
9. Cao Duong
10. Binh Son
11. Nam Thuong
12. Kim Binh
13. Hop Kim
14. Dong Bac
15. Bac Son
16. Thach Luong
17. Cao Thang
...
...
...
2. Lac Thuy
1. Lac Long
2. Phu Lao
3. Dong Tam
4. Co Nghia
5. Phu Thanh
6. Khoan Du
...
...
...
1. Yen Trung
4. Mai Chau
1. Khung Khe
5. Lac Son
1. My Thanh
...
...
...
3. Van Nghia
6. Tan Lac
1. Phu Vinh
11
Bac Giang
8
...
...
...
1. Yen The
1. Dong Huu
2. Tam Hiep
2. Son Dong
1. Chien Son
2. Cam Dan
...
...
...
3. Luc Nam
1. Nghia Phuong
2. Dong Hung
3. Truong Giang
12
Thai Nguyen
...
...
...
8
1. Vo Nhai
1. Lau Thuong
2. Phu Thuong
3. La Hien
2. Dong Hy
...
...
...
2. Cay Thi
3. Dinh Hoa
1. Diem Mac
2. Boc Nhieu
3. Tan Duong
4. Kim Son
5. Kim Phuong
...
...
...
2. Dinh Bien
3. Binh Thanh
4. Binh Yen
5. Thanh Dinh
6. Son Phu
7. Bao Cuong
8. Trung Hoi
13
Phu Tho
...
...
...
10
1. Yen Lap
1. Phu Khanh
2. Thuong Long
3. Hung Long
4. Dong Thinh
...
...
...
1. Cu Thang
2. My Thuan
3. Huong Can
4. Cu Dong
5. Tat Thang
6. Van Luong
14
Vinh Phuc
...
...
...
1. Lap Thach
1. Bo Ly
2. Yen Duong
3. Van Truc
2. Tam Duong
...
...
...
15
Thanh Hoa
15
5
1. Ngoc Lac
1. Ngoc Trung
...
...
...
3. Minh Son
4. Ngoc Khe
5. Ngoc Lien
2. Quan Hoa
1. Thien Phu
2. Nam Xuan
3. Hoi Xuan
...
...
...
3. Quan Son
1. Trung Xuan
2. Trung Ha
4. Lang Chanh
1. Lam Phu
...
...
...
1. Xuan Thang
2. Xuan Loc
3. Van Xuan
6. Nhu Xuan
1. Cat Van
2. Binh Luong
...
...
...
7. Cam Thuy
1. Cam Chau
8. Thach Thanh
1. Thanh My
9. Trieu Son
...
...
...
10. Tinh Gia
1. Tan Truong
16
Nghe An
14
...
...
...
1. Que Phong
1. Muong Nooc
2. Chau Kim
2. Tuong Duong
1. Thach Giam
...
...
...
1. Chau Hanh
2. Chau Tien
4. Con Cuong
1. Yen Khe
2. Chi Khe
...
...
...
1. Chau Cuong
2. Yen Hop
3. Chau Dinh
6. Ky Son
1. Muong Xen
...
...
...
1. Nghia Long
8. Tan Ky
1. Giai Xuan
9. Anh Son
1. Cam Son
...
...
...
17
Ha Tinh
8
1. Huong Khe
1. Phuong Dien
2. Phuong My
3. Huong Trach
...
...
...
2. Huong Son
1. Son Le
2. Son Tien
3. Vu Quang
1. Son Tho
2. Huong Tho
...
...
...
18
Quang Binh
11
1. Bo Trach
1. Xuan Trach
2. Lam Trach
...
...
...
2. Minh Hoa
1. Minh Hoa
2. Trung Hoa
3. Quy Hoa
3. Quang Trach
1. Quang Thach
...
...
...
4. Tuyen Hoa
1. Dong Hoa
2. Son Hoa
3. Le Hoa
5. Le Thuy
1. Van Thuy
...
...
...
19
Quang Tri
12
1. Huong Hoa
1. Tan Lap
...
...
...
2. Dak Rong
1. Dak Rong
2. Ta Rut
3. Mo O
4. Ba Long
5. Trieu Nguyen
3. Cam Lo
...
...
...
4. Gio Linh
1. Linh Thuong
2. Gio Hai
5. Vinh Linh
1. Vinh Ha
...
...
...
3. Vinh Truong
20
Thua Thien - Hue
12
1. Nam Dong
1. Thuong Lo
...
...
...
3. Huong Phu
2. A Luoi
1. Huong Lam
2. Hong Quang
3. Hong Kim
4. Bac Son
5. A Ngo
...
...
...
3. Huong Thuy
1. Duong Hoa
2. Phu Son
4. Phu Loc
1. Xuan Loc
2. Loc Hoa
...
...
...
21
Quang Nam
5
1. Nui Thanh
1. Tam Tra
2. Tam Son
...
...
...
2. Tra My
1. Tra Giang
3. Hiep Duc
1. Hiep Hoa
4. Que Son
...
...
...
22
Quang Ngai
13
1. Minh Long
1. Thanh An
2. Long Mai
...
...
...
2. Ba To
1. Ba To
2. Ba Dinh
3. Ba Thanh
3. Tra Bong
1. Tra Son
...
...
...
4. Son Ha
1. Son Trung
2. Son Thanh
3. Son Ha
5. Nghia Hanh
...
...
...
6. Binh Son
1. Binh An
7. Tu Nghia
1. Nghia Son
...
...
...
Binh Dinh
6
1. Vinh Thanh
1. Vinh Hao
2. Tay Son
...
...
...
3. Hoai An
1. An Tuong Dong
4. Hoai Nhon
1. Hoai Son
...
...
...
5. Phu My
1. My Duc
6. Phu Cat
1. Cat Son
24
Phu Yen
...
...
...
1. Son Hoa
1. Son Dinh
2. Son Long
3. Son Xuan
2. Song Hinh
...
...
...
2. EaBar
3. Ea Bia
3. Dong Xuan
1. Xuan Lanh
2. Da Loc
3. Xuan Quang II
...
...
...
Ninh Thuan
3
1. Ninh Son
1. My Son
2. Ninh Hai
...
...
...
3. Ninh Phuoc
1. Phuoc Nam
26
Binh Thuan
14
...
...
...
1. Ham Thuan Bac
1. Hong Liem
2. Thuan Hoa
2. Bac Binh
1. Hoa Thang
2. Phan Dien
3. Binh An
...
...
...
3. Ham Tan
1. Tan Thang
2. Tan Nghia
3. Tan Ha
4. Tanh Linh
1. Suoi Kiet
...
...
...
5. Duc Linh
1. Sung Nhon
2. Tra Tan
6. Ham Thuan Nam
1. Ham Thanh
...
...
...
27
Dak Lak
18
1. Ea Sup
1. Cuk Bang
2. Ia Lop
...
...
...
2. Krong No
1. Buon Choah
2. Dak Nang
3. Quang Phu
3. Krong Pac
1. Vu Bon
...
...
...
4. M�Drak
1. Krong A
2. Krong Zin
5. Krong Nang
1. Ea Tam
...
...
...
6. Lak
1. Yang Tao
7. Krong Ana
1. Cu Eawi
8. EaKar
...
...
...
2. Ea O
9. Krong Buk
1. Cu Pong
10. CuM�Gar
1. Ea Tar
...
...
...
11. Dak RLap
1. Quang Tan
2. Quang Tin
28
Gia Lai
19
...
...
...
1. KBang
1. To Tung
2. Son Lang
2. Kon Chro
1. Chu Long
2. Ya Ma
...
...
...
3. Chu Pah
1. Dak To Ve
2. Chu Dang Ya
4. Krong Pa
1. Chu Cam
...
...
...
3. Chu Gu
5. Ayun Pa
1. Ia K Dam
2. Chu Mo
6. Chu Se
...
...
...
2. B�Ngoong
7. Duc Co
1. Ia Krieng
2. Ia Din
8. Dak Doa
...
...
...
9. An Khe
1. Tu An
10. Chu Prong
1. Ia Ve
...
...
...
Kon Tum
20
1. Dak To
1. Dak To Can
2. Ngoc Tu
3. Van Lem
4. Po Ko
...
...
...
6. Dien Binh
2. Dak Glei
1. Dak Kroong
2. Dak Mon
3. Dak Pet
...
...
...
1. Mang Canh
2. Dak Pne
3. Dak To Re
4. Dak Ruong
4. Dak Ha
1. Ngoc Reo
2. Dak Ui
...
...
...
4. Dak Mar
5. Dak Rin
5. Sa Thay
1. Sa Son
2. Sa Binh
30
...
...
...
12
1. Duc Trong
1. Ninh Loan
2. Tan Thanh
3. N�Thoi Ha
...
...
...
1. My Lam
2. Nam Ninh
3. Lam Ha
1. Lien Ha
4. Da Huoai
...
...
...
5. Di Linh
1. Bao Thuan
2. Tan Thuong
6. Don Duong
1. Da Ron
...
...
...
7. Bao Lam
1. Loc Tan
8. Da Teh
1. Huong Lam
31
...
...
...
10
1. Bu Dang
1. Dang Ha
2. Thong Nhat
3. Tho Son
4. Nghia Trung
...
...
...
2. Loc Ninh
1. Loc Quang
2. Loc Thuan
3. Binh Long
1. Thanh An
...
...
...
1. Tan Phuoc
2. Dong Tam
5. Phuoc Long
1. Phu Trung
32
Tra Vinh
...
...
...
1. Cau Ke
1. Chau Dien
2. Hoa An
3. Phong Phu
2. Cang Long
...
...
...
2. Phuong Thanh
3. Chau Thanh
1. Luong Hoa
4. Cau Ngang
1. Kim Hoa
...
...
...
5. Tieu Can
1. Hieu Tu
2. Phu Can
6. Duyen Hai
1. Hiep Thanh
...
...
...
3. Dan Thanh
33
Soc Trang
16
1. My Xuyen
1. Dai Tam
...
...
...
3. Quach Quoi
2. Long Phu
1. Truong Khanh
2. Trung Binh
3. An Thanh II
...
...
...
1. An My
2. Thoi An Hoi
3. Trinh Phu
4. Thanh Tri
1. Tan Long
2. My Quoi
...
...
...
5. Vinh Chau
1. Vinh Phuoc
6. My Tu
1. Ho Dak Kien
2. Thuan Hoa
3. An Ninh
4. Phu Tam
...
...
...
;
Quyết định 42/2001/QĐ-TTg bổ sung các xã đặc biệt khó khăn của chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (chương trình 135) do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
Số hiệu: | 42/2001/QĐ-TTg |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Công Tạn |
Ngày ban hành: | 26/03/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 42/2001/QĐ-TTg bổ sung các xã đặc biệt khó khăn của chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (chương trình 135) do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
Chưa có Video