ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 418/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 21 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ y tế;
Căn cứ Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 22/TTr-SYT ngày 08/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (có Phụ lục kèm theo).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn).
Điều 2. Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ, công khai trên Trang thông tin điện tử, cập nhật, sửa đổi trên Phần mềm một cửa điện tử và quy trình của Hệ thống quản lý chất lượng ISO.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y
TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các Cơ quan |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ |
Ghi chú |
|||
Sở Y tế |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Bưu chính |
Trực tuyến |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
I |
DƯỢC PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
HÀNH NGHỀ DƯỢC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
|
|
|
cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - các cơ sở bán lẻ thuốc 1.000.000đ/cơ sở - cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. |
|
|
|
|
|
- Trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở |
|
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. |
|
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
B |
DƯỢC, MỸ PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
Một cửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Cấp số tiếp nhận |
|
3 |
3 |
|
500.000đ |
|
|
|
|
|
Trường hợp 2: Chưa cấp số tiếp nhận |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
II |
AN TOÀN THỰC PHẨM - DINH DƯỠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống |
Một cửa |
20 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp 1: Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
20 |
15 |
|
500.000 đồng/lần/cơ sở |
|
|
|
|
|
- Trường hợp 2: Đối với cơ sở sản xuất khác được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
20 |
15 |
|
2.500.000 đồng/lần/cơ sở |
|
|
|
|
|
- Trường hợp 3: Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn |
|
20 |
15 |
|
700.000 đồng/lần/cơ sở |
|
|
|
|
|
- Trường hợp 4: Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên |
|
20 |
15 |
|
1.000.000 đồng/lần/cơ sở |
|
|
|
|
III |
LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
HÀNH NGHỀ Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
60 |
45 |
|
2.500.000 đồng |
X |
|
|
5 |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
60 |
45 |
|
2.500.000 đồng |
X |
|
|
6 |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
45 |
30 |
|
4.300.000 đồng |
X |
|
|
|
III |
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
1 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Một cửa |
03 |
03 |
|
Chưa có quy định |
|
|
|
8 |
2 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
Một cửa |
03 |
03 |
|
Chưa có quy định |
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ |
Ghi chú |
|||
Sở Y tế |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Bưu chính |
Trực tuyến |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
I |
I |
|
DƯỢC PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
|
HÀNH NGHỀ DƯỢC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
BYT-286937 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1. 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Một cửa |
15 |
15 |
|
500.000đ/hồ sơ |
|
|
|
2 |
2 |
BYT-286938 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề được theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Một cửa |
05 |
05 |
|
Không có quy định |
|
Mức độ 3 |
|
3 |
3 |
BYT-286939 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Một cửa |
05 |
05 |
|
Chưa có quy định |
|
Mức độ 4 |
|
4 |
4 |
BYT-286940 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Một cửa |
05 |
05 |
|
Chưa có quy định |
|
|
|
5 |
5 |
BYT-286941 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Một cửa |
|
|
|
- cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/ hồ sơ - các cơ sở bán lẻ thuốc 1.000.000đ/ cơ sở - cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. |
|
|
|
- Trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. |
30 |
||||||||||
- Trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở |
20 |
||||||||||
6 |
6 |
BYT-286942 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Một cửa |
|
|
|
cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - các cơ sở bán lẻ thuốc 1.000.000đ/cơ sở - cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở |
|
|
|
Trường hợp phải đi đánh giá cơ sở |
30 |
30 |
|||||||||
Trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; |
20 |
20 |
|||||||||
7 |
7 |
BYT-286943 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Một cửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
|
07 |
07 |
|
Chưa có quy định |
|
Mức độ 4 |
|
|
|
|
Trường hợp 2: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng. |
|
15 |
15 |
|
Chưa có quy định |
|
Mức độ 4 |
|
8 |
8 |
BYT-286944 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Một cửa |
15 |
15 |
|
Chưa có quy định |
|
Mức độ 4 |
|
9 |
9 |
BYT-286945 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
Một cửa |
05 |
5 |
|
Chưa có quy định |
|
Mức độ 4 |
|
|
B |
|
DƯỢC, MỸ PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
1 |
BYT-286946 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
Một cửa |
20 |
20 |
|
Chưa quy định |
x |
Mức độ 3 |
|
11 |
2 |
BYT-286949 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
30 |
30 ngày |
|
Chưa quy định |
|
Mức độ 3 |
|
12 |
3 |
BYT-286952 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
Một cửa |
07 |
07 ngày |
|
Chưa quy định |
|
Mức độ 3 |
|
13 |
4 |
BYT-286953 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Một cửa |
07 |
07 |
|
Chưa quy định |
|
Mức độ 3 |
|
14 |
5 |
BYT-286954 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Một cửa |
10 |
10 |
|
1.600.000đ/ 1 hồ sơ |
X |
Mức độ 4 |
|
15 |
6 |
BYT-286957 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
Một cửa |
07 |
07 |
|
100.000đ/1 hồ sơ |
|
Mức độ 3 |
|
16 |
7 |
BYT-286777 |
Cấp GCN đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Một cửa |
30 |
30 |
|
6.000.000đ/ 1 hồ sơ |
|
|
|
17 |
8 |
BYT-286778 |
Cấp lại GCN đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Một cửa |
05 |
05 |
|
Không quy định |
X |
Mức độ 4 |
|
|
II |
|
LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
|
TIÊM CHỦNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
1 |
BYT-286959 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Một cửa |
03 |
03 |
|
Không quy định |
X |
Mức độ 3 |
|
|
B |
|
AN TOÀN SINH HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
1 |
BYT-286958 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Một cửa |
03 |
03 |
|
Không quy định |
X |
Mức độ 3 |
|
|
C |
|
KHÁM SỨC KHỎE |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
1 |
BYT-286867 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
15 |
11 |
|
Không quy định |
X |
|
|
|
III |
|
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
|
HÀNH NGHỀ Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
1 |
BYT-286845 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
|
360.000đ/1 hồ sơ |
X |
Mức độ 4 |
|
|
|
|
Trường hợp 1: Cần xác minh |
Một cửa |
180 |
150 |
|
|
|||
|
|
|
Trường hợp 2: Không cần xác minh |
Một cửa |
30 |
20 |
|
|
|||
22 |
2 |
BYT-286850 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Một cửa |
60 |
45 |
|
10.500.000 đồng |
X |
|
|
23 |
3 |
BYT-286851 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
45 |
30 |
|
5.700.000 đồng |
X |
|
|
24 |
4 |
BYT-286852 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
45 |
30 |
|
4.300.000 đồng |
X |
|
|
25 |
5 |
BYT-286855 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
45 |
30 |
|
5.700.000 đồng |
X |
|
|
|
IV |
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
1 |
BYT-286774 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Một cửa |
03 |
03 |
|
3.000,000 đồng/1 hồ sơ |
X |
|
|
27 |
2 |
BYT-286775 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
Một cửa |
03 |
03 |
|
1.000.000 đồng/1 hồ sơ |
X |
|
|
28 |
3 |
BYT-286776 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Một cửa |
03 |
03 |
|
3.000.000 đồng/1 hồ sơ |
X |
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thực hiện qua dịch vụ |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Văn bản công bố |
|
Bưu chính |
Trực tuyến |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
|
AN TOÀN THỰC PHẨM - DINH DƯỠNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Một cửa |
|
Mức độ 3 |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 |
Chi cục ATTP |
- Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang - TT số 106, 107, 108 mục IV Phụ lục số 17 kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh - TT số 106, 107, 108 mục IV Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh |
2 |
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Một cửa |
|
Mức độ 3 |
|||
3 |
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về ATTP |
Một cửa |
|
Mức độ 3 |
|||
II |
|
LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH |
|
|
|
|
|
|
|
A |
HÀNH NGHỀ Y |
|
|
|
|
|
|
4 |
BYT-286853 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
Một cửa |
|
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực dược |
Sở Y tế |
- Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang - TT số 10, 11, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 17, 23, 22, 19 mục I Phụ lục số 17 kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh - TT Số 10, 11, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 17, 23, 22, 19 mục I Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh |
5 |
BYT-286854 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
Một cửa |
|
|
Sở Y tế |
||
6 |
BYT-286856 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
|
|
Sở Y tế |
||
7 |
BYT-286857 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
|
|
Sở Y tế |
||
8 |
BYT-286858 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Một cửa |
|
|
Sở Y tế |
||
9 |
BYT-286859 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
Một cửa |
|
|
Sở Y tế |
||
10 |
BYT-286860 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Một cửa |
|
|
Sở Y tế |
||
11 |
BYT-286861 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Một cửa |
|
|
Sở Y tế |
||
12 |
BYT-286862 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
Một cửa |
|
|
Sở Y tế |
||
13 |
BYT-286864 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
|
|
Sở Y tế |
||
14 |
BYT-286863 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
Một cửa |
|
|
Sở Y tế |
||
15 |
BYT-286866 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Một cửa |
|
|
Sở Y tế |
||
16 |
BYT-286935 |
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
Một cửa |
|
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực dược |
Sở Y tế |
- Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh - TT số 144, 145, 79, 80, 109 mục III Phụ lục số 17 kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh - TT số 10, 11, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 17, 23, 22, 19 mục III Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh |
17 |
BYT-286936 |
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
Một cửa |
|
|
Sở Y tế |
||
18 |
BYT-286947 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
|
|
Sở Y tế |
||
19 |
BYT-286948 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
Một cửa |
|
|
Sở Y tế |
||
20 |
BYT-286955 |
Cấp, cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc và điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận đối với hình thức thông tin thuốc theo quy định tại Khoản 3 Điều 105, Khoản 2 Điều 116 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP |
Một cửa |
|
|
Sở Y tế |
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 418/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lại Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 21/03/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video