ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4146/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 736/TTr-SNV ngày 27 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN
THÔNG CẤP TỈNH, 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4146/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng Cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
Công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) 1.012927.H08 |
30 ngày làm việc |
1/2 làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ |
|
24,5 làm việc |
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày làm việc. |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
|||
4,5 làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
1/2 làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
2 |
Thành lập hội (cấp tỉnh) (1.012929.H08) |
60 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ. |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
52 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 43,5 ngày làm việc 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt : 03 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày làm việc. |
||||
07 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
1/2 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
3 |
Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp tỉnh) (1.012942.H08) |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày (đối với đại hội thành lập |
1/2 làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ. |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
39.5 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 9,5 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) |
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 31 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 2,5 ngày (đối với đại hội thành lập) 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 1,5 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập). 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày làm việc. |
||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
1/2 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
4 |
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) (1.012943.H08) |
60 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
52 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 43,5 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo sở ký duyệt: 03 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày làm việc. |
||||
07 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
1/2 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
5 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) (1.012945.H08 ) |
60 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ. |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
52 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý 02 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết : 43,5 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả : 03 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt : 03 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh : 1/2 ngày làm việc. |
||||
07 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
1/2 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
6 |
Hội tự giải thể (cấp tỉnh) (1.012946.H08 ) |
45 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ. |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
39,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý 02 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 31 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt : 03 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh : 1/2 ngày làm việc. |
||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
1/2 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
7 |
Cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện (cấp tỉnh) (1.012947.H08) |
30 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ. |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
24,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý : 02 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết : 16 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả : 03 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt : 03 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày làm việc. |
||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
1/2 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
8 |
Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (cấp tỉnh) (1.012948.H08) |
30 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ. |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
24,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý : 02 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết : 16 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả : 03 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt : 03 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày làm việc. |
||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
Tổng cộng: 08 TTHC |
|
|
|
|
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa
huyện/thị xã/thành phố |
(3B) Bộ phận chuyên
môn |
(3C) Lãnh đạo cơ
quan |
(3D) Bộ phận chuyên
môn |
||||
1 |
Công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện) (1.012939.H08) |
30 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 02 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 20 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 03 ngày làm việc. |
04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
2 |
Thành lập hội (cấp huyện) (1.012940.H08) |
60 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 02 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng : 50 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ 03 ngày làm việc. |
04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
3 |
Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp huyện) (1.012949.H08) |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ 02 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng : 35 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 05 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập). 2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 03 ngày làm việc. |
04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
4 |
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) (1.012941.H08) |
60 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 02 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 50 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 03 ngày làm việc. |
04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
5 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp huyện) (1.012950.H08) |
60 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 02 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 50 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 03 ngày làm việc. |
04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
6 |
Hội tự giải thể (cấp huyện) (1.012951.H08) |
45 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 02 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 35 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 03 ngày làm việc. |
04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
7 |
Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (cấp huyện) (1.012952.H08) |
30 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 02 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 20 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 03 ngày làm việc. |
04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4146/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 4146/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 29/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4146/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Chưa có Video