ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4140/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định chi tiết hết hiệu lực thi hành.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ hết hiệu lực một phần năm 2016.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ hết hiệu lực toàn bộ năm 2016 và hết hiệu lực trong kỳ rà soát trước ngày 01 tháng 01 năm 2016.
(Đính kèm Danh mục văn bản).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016 VÀ HẾT HIỆU LỰC
TRONG KỲ RÀ SOÁT TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4140/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. NGHỊ QUYẾT
Số TT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND |
Sửa đổi Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND về quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 |
01/8/2016 |
II. QUYẾT ĐỊNH
Số TT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2008 |
Ban hành Quy định về hoạt động nuôi thủy sản |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2016 |
31/10/2016 |
2 |
Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thay thế bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2016 |
07/3/2016 |
3 |
Quyết định số 85/2008/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2016 |
07/10/2016 |
4 |
Quyết định số 88/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
Thay thế bởi Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 |
25/7/2016 |
5 |
Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2008 |
Về việc đổi tên Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn thành Chi cục phát triển nông thôn và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2016 |
07/10/2016 |
6 |
Quyết định số 98/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2016 |
07/10/2016 |
7 |
Quyết định số 100/2008/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2016 |
07/10/2016 |
8 |
Quyết định số 101/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước Cần Thơ |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2016 |
05/12/2016 |
9 |
Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2016 |
07/10/2016 |
10 |
Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2009 |
Về việc cấp phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2016 |
01/9/2016 |
11 |
Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
Thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2016 |
07/3/2016 |
12 |
Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế |
Thay thế bởi Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2016 |
05/4/2016 |
13 |
Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2009 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Thay thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2016 |
22/4/2016 |
14 |
Quyết định số 40/2009/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
Thay thế bởi Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2016 |
24/8/2016 |
15 |
Quyết định số 48/2009/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2009 |
Bổ sung Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
Thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2016 |
07/3/2016 |
16 |
Quyết định số 53/2009/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2016 |
07/10/2016 |
17 |
Quyết định số 54/2009/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2016 |
07/10/2016 |
18 |
Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2016 |
07/10/2016 |
19 |
Quyết định số 62/2009/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2009 |
Ban hành Quy định về liên kết các bên trong chuỗi giá trị sản xuất cá tra xuất khẩu |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2016 |
31/10/2016 |
20 |
Quyết định số 63/2009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2016 |
07/10/2016 |
21 |
Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thay thế bởi Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 |
06/6/2016 |
22 |
13/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2010 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2016 |
07/10/2016 |
23 |
Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 |
15/02/2016 |
24 |
Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2010 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2016 |
07/10/2016 |
25 |
Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 |
Về bảng giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2016 quy định giá tính thuế tài nguyên |
14/5/2016 |
26 |
Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2012 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2016 |
05/12/2016 |
27 |
Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo |
04/5/2016 |
28 |
Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2012 |
Quy định bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện việc đăng ký, kê khai giá |
Thay thế bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2016 |
26/02/2016 |
29 |
Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2013 |
Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2016 |
15/7/2016 |
30 |
Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2013 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương |
Thay thế bởi Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 |
29/02/2016 |
31 |
17/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2013 |
Quy định một số nội dung về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2016 |
30/12/2016 |
32 |
Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
Thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 2 năm 2016 |
08/3/2016 |
33 |
Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2013 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức |
Thay thế bởi Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 |
10/10/2016 |
34 |
Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý viên chức |
Thay thế bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 |
10/10/2016 |
35 |
Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
Sửa đổi Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
Thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2016 |
07/3/2016 |
36 |
Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2016 |
07/10/2016 |
37 |
Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
sửa đổi Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2013 về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2016 |
30/12/2016 |
38 |
Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2014 |
Sửa đổi Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 về bảng giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2016 |
14/5/2016 |
39 |
Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2016/QĐ- UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016 |
30/9/2016 |
40 |
Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2015 |
Về Bảng giá tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ |
Thay thế bởi Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2016 |
17/10/2016 |
41 |
Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2016 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về phí, lệ phí |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2016/QĐ- UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016 |
30/9/2016 |
III. CHỈ THỊ
1 |
Chỉ thị số 13/2009/CT-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2009 |
Chấn chỉnh công tác xây dựng, kiểm tra và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2016 |
30/12/2016 |
IV. QUYẾT ĐỊNH HẾT HIỆU LỰC TRONG KỲ RÀ SOÁT TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2016
Số TT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2014 |
Tiếp tục chuyển giao hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản cho tổ chức hành nghề công chứng thực hiện |
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành |
01/7/2014 |
Tổng số: 44 văn bản
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4140/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. NGHỊ QUYẾT
Số TT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách phường, xã, thị trấn, ấp, khu vực và mức khoán, hỗ trợ kinh phí hoạt động của các đoàn thể cấp xã, ấp, khu vực |
Khoản 1 Điều 6 |
Sửa đổi bởi Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 |
01/8/2016 |
2 |
Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí |
Mục III tại Phụ lục III; Mục III. tại Phụ lục VI; Phụ lục XIII; Mục V tại Phụ lục XV |
Sửa đổi bởi Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí |
01/8/2016 |
3 |
Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 |
Điểm h, khoản 2, Mục III, Điều 1 |
Sửa đổi bởi Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
20/12/2016 |
II. QUYẾT ĐỊNH
1 |
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí |
Khoản 5, khoản 6 Điều 2; Mục III của Phụ lục III Lĩnh vực giao thông vận tải; Mục III của Phụ lục VII Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường; Mục I, Mục II của Phụ lục IX Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân (trừ tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí); Mục V của Phụ lục XI Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh và các lĩnh vực khác |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2016/QĐ- UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016 |
06/12/2016 |
2 |
Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
Điểm a khoản 6 Điều 2 |
Sửa đổi bởi Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 |
24/10/2016 |
3 |
Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đối với các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Điều 3, Điều 10; khoản 2, Điều 12; điểm a, khoản 1, Điều 16; khoản 2, khoản 5, Điều 18; Điều 23. |
Sửa đổi bởi Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2016 |
22/7/2016 |
4 |
Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 về quản lý hoạt động khoáng sản |
Khoản 2, Điều 3; Điều 5 |
Sửa đổi bởi Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2016 |
24/6/2016 |
5 |
Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
Điểm c, khoản 20 Điều 2; điểm b khoản 2 Điều 3 |
Sửa đổi bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2016 |
12/4/2016 |
6 |
Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 quy định mức giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) |
Một số nội dung tại các Phụ lục về mức giá các loại đất |
Sửa đổi bởi Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 |
10/3/2016 |
Tổng số: 09 văn bản
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ QUY ĐỊNH CHI TIẾT HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 4140/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. NGHỊ QUYẾT
Số TT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
Về danh mục và mức thu phí, lệ phí |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực |
01/01/2017 |
2 |
Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 |
Sửa đổi Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực |
01/01/2017 |
3 |
Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 |
Sửa đổi Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực |
01/01/2017 |
4 |
Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 |
Về quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng, an ninh thành phố Cần Thơ |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực |
01/01/2017 |
5 |
Nghị quyết số 38/2005/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2005 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu phí trông giữ xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông và mức thu phí đấu giá tài sản |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực |
01/01/2017 |
II. QUYẾT ĐỊNH
Số TT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 |
Quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực |
01/01/2017 |
2 |
Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
Bổ sung Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực |
01/01/2017 |
3 |
Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2015 |
Quy định quản lý thu phí, lệ phí |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực |
01/01/2017 |
4 |
Quyết định số 38/2005/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2005 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu phí trông giữ xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông và mức thu phí đấu giá tài sản |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực |
01/01/2017 |
Tổng số: 09 văn bản
Quyết định 4140/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016
Số hiệu: | 4140/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Lê Văn Tâm |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4140/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016
Chưa có Video