ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4063/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 10 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 2298/TTr-STTTT ngày 25 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 41 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; các cơ quan báo chí của tỉnh; Công ty TNHH MTV Nhà Xuất bản Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4063/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
Stt |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1. |
Xác định lần đầu cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 1, 2; xác định lại cấp độ đối với hệ thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 1, 2. |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
2. |
Xác định lần đầu cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 3; xác định lại cấp độ đối với hệ thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 3. |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
3. |
Xác định lần đầu cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 4; xác định lại cấp độ đối với hệ thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 4 |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
4. |
Ban hành Thông cáo báo chí giải thích, làm rõ thông tin sai lệch |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
5. |
Phê duyệt Danh sách hộ gia đình tại địa phương được nhận hỗ trợ trang bị điện thoại thông minh. |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
6. |
Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm dạng in. |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
7. |
Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm điện tử. |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
8. |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm B. |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
9. |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm C |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
10. |
Thẩm định kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Tài chính |
|
11. |
Thẩm định dự án đầu tư công trình Bưu chính, Viễn thông. |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Xây dựng |
|
12. |
Thẩm định dự án đầu tư công trình Phát thanh truyền hình |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Xây dựng |
|
13. |
Ứng cứu xử lý sự cố an toàn thông tin của các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) do tỉnh quản lý. |
Thông tin và Truyền thông |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
14. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng III |
Thông tin và Truyền thông |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
15. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng II |
Thông tin và Truyền thông |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
16. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng I. |
Thông tin và Truyền thông |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
17. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng III. |
Thông tin và Truyền thông |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
18. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng II |
Thông tin và Truyền thông |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
19. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng I |
Thông tin và Truyền thông |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
20. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng II |
Thông tin và Truyền thông |
- Đài PTTH tỉnh ; - Báo Thanh Hóa ; - Tạp chí Văn nghệ Xứ Thanh ; - Trung tâm VHTT, TT và Du lịch cấp huyện - Công ty TNHH MTV Nhà Xuất bản Thanh Hóa |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
21. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng I. |
Thông tin và Truyền thông |
- Đài PTTH tỉnh - Báo Thanh Hóa |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
22. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phóng viên lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng II |
Thông tin và Truyền thông |
- Đài PTTH tỉnh - Báo Thanh Hóa - Tạp chí Văn nghệ Xứ Thanh - Trung tâm VHTT, TT và Du lịch cấp huyện |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
23. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phóng viên lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng I |
Thông tin và Truyền thông |
- Đài PTTH tỉnh - Báo Thanh Hóa |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
24. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên dịch viên lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng II |
Thông tin và Truyền thông |
- Đài PTTH tỉnh - Báo Thanh Hóa - Tạp chí Văn nghệ Xứ Thanh - Trung tâm VHTT, TT và Du lịch cấp huyện - Công ty TNHH MTV Nhà Xuất bản Thanh Hóa |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
25. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên dịch viên lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng I. |
Thông tin và Truyền thông |
- Đài PTTH tỉnh - Báo Thanh Hóa |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
26. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành đạo diễn truyền hình lên chức danh nghề nghiệp đạo diễn truyền hình hạng II. |
Thông tin và Truyền thông |
Đài PTTH tỉnh |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
27. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành đạo diễn truyền hình lên chức danh nghề nghiệp đạo diễn truyền hình hạng I |
Thông tin và Truyền thông |
Đài PTTH tỉnh |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
28. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng III. |
Thông tin và Truyền thông |
- Đài PPTT tỉnh; - Trung tâm VHTT, TT và Du lịch cấp huyện |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
29. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng II. |
Thông tin và Truyền thông |
Đài PPTT tỉnh |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
30. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng I. |
Thông tin và Truyền thông |
Đài PPTT tỉnh |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
31. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng III. |
Thông tin và Truyền thông |
- Đài PTTH tỉnh ; - Trung tâm VHTT, TT và Du lịch cấp huyện |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
32. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng II. |
Thông tin và Truyền thông |
- Đài PTTH tỉnh ; - Trung tâm VHTT, TT và Du lịch cấp huyện |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
33. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng I. |
Thông tin và Truyền thông |
Đài PTTH tỉnh |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
34. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng III. |
Thông tin và Truyền thông |
- Đài PPTT tỉnh; - Trung tâm VHTT, TT và Du lịch cấp huyện |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
35. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng II |
Thông tin và Truyền thông |
Đài PTTH tỉnh |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
36. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng I. |
Thông tin và Truyền thông |
Đài PTTH tỉnh |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
37. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng III |
Thông tin và Truyền thông |
- Đài PTTH tỉnh - Trung tâm VHTT, TT và Du lịch cấp huyện |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
38. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng II |
Thông tin và Truyền thông |
- Đài PTTH tỉnh ; - Trung tâm VHTT, TT và Du lịch cấp huyện |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
39. |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng I |
Thông tin và Truyền thông |
Đài PTTH tỉnh |
Có hiệu lực từ 07/11/2024 |
40. |
Cấp mới hộp thư công vụ cho cán bộ, công chức, viên chức |
Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
41. |
Cấp lại mật khẩu hộp thư điện tử công vụ |
Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 4063/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Văn Thi |
Ngày ban hành: | 10/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video