ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 405/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH KỲ 2014 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTr-STP ngày 25/02/2019 về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014 - 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014 - 2018, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018;
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.
Điều 2.
1. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1, Sở Tư pháp phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh và các đơn vị liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
2. Các Sở, ngành, đơn vị căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan liên quan nghiên cứu, tham mưu cho UBND tỉnh xử lý theo thẩm quyền hoặc trình HĐND tỉnh xử lý đối với các văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại khoản 5, Điều 1 theo quy định.
Điều 3.
- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
TẬP HỆ THỐNG HÓA
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
NAM ĐỊNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú, chỉ dẫn đến nội dung của văn bản |
I. LĨNH VỰC AN NINH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017(1) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/01/2018 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật) |
2 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND ngày 26/6/2012 |
Ban hành Quy định về khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện việc đặt các biển báo trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
06/7/2012 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
3 |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
Ban hành Quy định về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường, cơ sở tôn giáo đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/11/2012 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
4 |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 |
Kiện toàn quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Ban chỉ đạo về Nhân quyền tỉnh Nam Định. |
25/9/2014 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
5 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
09/03/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật |
6 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016(2) |
Thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Nam Định. |
02/5/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
II. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|||||
7 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp công tác trong thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh. |
20/10/2014 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
III. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
8 |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 |
Quy chế phối hợp giữa các sở, ngành, UBND các cấp và đơn vị liên quan trong việc quản lý nhà nước đối với Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
26/11/2010 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
9 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, quy trình, hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ sỹ nhân dân, nghệ nhân ưu tú ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Nam Định. |
08/7/2013 |
Nội dung (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
10 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015(3) |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Nam Định. |
10/10/2015 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
11 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công tỉnh Nam Định. |
05/11/2015 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
12 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 |
Ban hành Quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Nam Định. |
02/5/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
13 |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Nam Định cho UBND cấp huyện quản lý. |
31/10/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
14 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017(4) |
Quy định mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
31/8/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
15 |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
05/11/2018 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
16 |
Nghị quyết |
141/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về phát triển Giáo dục Mầm non tỉnh Nam Định từ năm 2010 đến năm 2015 |
01/9/2010 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
17 |
Nghị quyết |
24/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018(5) |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021 |
01/01/2019 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
18 |
Quyết định |
18A/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 |
Chuyển các trường Mầm non bán công sang trường Mầm non công lập |
01/9/2010 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
19 |
Quyết định |
18B/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 |
Quy định số lượng, mức hỗ trợ tiền lương và tiền đóng Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế cho giáo viên mầm non ngoài biên chế trong các trường mầm non công lập ở các xã, phường, thị trấn |
01/9/2010 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh) |
20 |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 |
Ban hành Quy định về nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi và ra đề thi khảo sát học sinh tại các cơ sở giáo dục phổ thông |
10/9/2012 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
21 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 |
Quy định lượng một số tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục của Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định |
07/6/2013 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
22 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015(6) |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
26/10/2015 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
23 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018(7) |
Quy định mức thưởng cho học sinh trường THPT trường chuyên và mức thưởng, hỗ trợ cho bồi dưỡng học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế của tỉnh Nam Định |
01/02/2018 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
24 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn chức danh người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Phòng giáo dục và Đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố |
01/5/2018 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
25 |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 |
Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/10/2018 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
V. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
26 |
Nghị quyết |
20/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định và phân cấp sử dụng quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Nam Định |
31/7/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
27 |
Quyết định |
08/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 |
Ban hành quy định điều kiện an toàn đối với phương tiện đường thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có mức có mức chở dưới 5 người hoặc bè |
24/4/2009 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh. |
28 |
Chỉ thị |
28/2011/CT-UBND ngày 04/11/2011 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 88/NQ-CP ngày 24/8/2011 của Chính phủ về tăng cường thực hiện các giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự an toàn giao thông |
14/11/2011 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
29 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014(8) |
Quy định mức chi cho lực lượng tham gia hoạt động kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Nam Định |
13/10/2014 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
30 |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 01/7/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý, vận hành khai thác cầu, đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nam Định |
11/7/2015 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
31 |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về tải trọng, khổ giới hạn của đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nam Định |
22/8/2015 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
32 |
Quyết định |
52/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016(9) |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà tại Bến phà Sa Cao - Thái Hạc |
01/01/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
33 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017(10) |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải |
01/10/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
34 |
Quyết định |
33/3017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/12/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
VI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
35 |
Nghị quyết |
02/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 |
Thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Không có hiệu lực văn bản |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
36 |
Nghị quyết |
09/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Ban hành tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Nam Định |
25/7/2015 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
37 |
Nghị quyết |
51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(11) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
38 |
Quyết định |
2816/2001/QĐ-UB ngày 29/11/2001 |
Ban hành “Một số cơ chế chính sách khuyến khích đầu tư phát triển khu công nghiệp phía tây thành phố Nam Định” |
29/11/2001 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
39 |
Quyết định |
2702/2004/QĐ-UB ngày 25/10/2004 |
Ban hành quy định chi tiết tiếp tục thực hiện cơ chế khuyến khích đầu tư vào Khu công nghiệp Hòa xá theo Quyết định 2816/2001/QĐ-UB của UBND tỉnh Nam Định |
25/10/2004 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
40 |
Quyết định |
2168/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 |
Ban hành “Một số cơ chế chính sách khuyến khích đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Nam Định” |
31/8/2004 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
41 |
Quyết định |
2169/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 |
Ban hành “Một số cơ chế, chính sách khuyến khích Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Nam Định” |
31/8/2004 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
42 |
Quyết định |
798/2005/QĐ-UBND ngày 29/3/2005 |
Một số quy định khuyến khích đầu tư nước ngoài tại tỉnh Nam Định |
29/3/2005 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
43 |
Quyết định |
3074/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005 |
Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng khu công nghiệp Mỹ trung do Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam làm chủ đầu tư |
10/10/2005 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
44 |
Quyết định |
08/2008/QĐ-UBND ngày 22/5/2008 |
Ban hành “Một số cơ chế, chính sách khuyến khích Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Nam Định” |
01/6/2008 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
45 |
Quyết định |
24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 |
Ban hành Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích hỗ trợ dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định |
17/10/2011 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
46 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 |
Ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định |
17/5/2012 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
47 |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 |
Phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định thực hiện cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung một số loại Giấy phép |
09/8/2015 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
48 |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015(12) |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định |
18/12/2015 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
49 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016(13) |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24/4/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
50 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan, tổ chức có liên quan trong việc cấp, điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với các dự án đầu tư thực hiện ngoài khu công nghiệp |
19/9/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
51 |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 |
Ban hành Quy định quản lý tạm trú của người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/12/2018 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
VII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
52 |
Nghị quyết |
42/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(14) |
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ tài chính trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
53 |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND ngày 08/01/2010 |
Ban hành Quy định phân công trách nhiệm trong hoạt động quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Nam Định |
18/01/2010 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
54 |
Quyết định |
14/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
12/8/2010 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
55 |
Quyết định |
27/2010/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Nam Định |
26/11/2010 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
56 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Nam Định |
22/3/2014 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
57 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015(15) |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định |
19/7/2015 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
58 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/201616 |
Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ của tỉnh Nam Định có sử dụng ngân sách nhà nước |
17/01/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
59 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Ban hành Quy định quản lý công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định |
19/9/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
60 |
Quyết định |
47/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 |
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/12/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
61 |
Nghị quyết |
54/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(17) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
62 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 |
Quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng, mức hỗ trợ chi phí mai táng, mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng và mức trợ cấp chăm sóc người khuyết tật được tiếp nhận vào cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nam Định |
16/8/2013 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
63 |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Nam Định |
09/9/2013 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
64 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 |
Phê duyệt mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho trẻ em khám, phẫu thuật tim bẩm sinh của tỉnh Nam Định |
22/11/2014 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
65 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị cai nghiện ma túy, người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
15/4/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
66 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016(18) |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao Động Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định |
23/5/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
67 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
Bãi bỏ Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 18/11/2008; Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010; Quyết định 23/2011/QĐ-UBND ngày 12/9/2011 của UBND tỉnh Nam Định |
29/9/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
68 |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định |
26/11/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
69 |
Quyết định |
49/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Nam Định |
04/12/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
70 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 |
Quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
21/4/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
71 |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
Bãi bỏ một số nội dung Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị cai nghiện ma túy, người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016. |
09/11/2018 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
IX. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
72 |
Nghị quyết |
28/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
Điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí quy định tại Nghị quyết số 108/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí đối với cán bộ là Ủy viên Ban thường trực Ủy ban mặt trận tổ quốc, Ủy viên Ban thường vụ các đoàn thể cấp xã: Hội phụ nữ, Hội Nông dân, Hội Cựu chiến binh, Đoàn thanh niên, và Trưởng ban công tác mặt trận, Bí thư chi đoàn, Chi Hội trưởng: Hội phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Hội Nông dân ở thôn (xóm), tổ dân phố |
01/01/2012 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
73 |
Nghị quyết |
14/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng, đoàn thể ở cơ sở; điều chỉnh mức phụ cấp đối với Công an viên thường trực xã, thị trấn; quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn; quy định cán bộ kiêm cộng tác viên dân số - gia đình và trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố. |
01/01/2013 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
74 |
Nghị quyết |
43/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(19) |
Quy định mức chi hỗ trợ đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
75 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 |
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Nam Định. |
07/7/2011 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
76 |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 |
Ban hành Quy chế mẫu công tác Văn thư Lưu trữ |
06/9/2012 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
77 |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn (xóm) và tổ dân phố |
20/01/2013 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
78 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 |
Điều chỉnh hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng, đoàn thể ở cơ sở; mức phụ cấp đối với Công an viên thường trực xã, thị trấn; mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn; số cán bộ kiêm cộng tác viên Dân số - Gia đình & Trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố |
01/2/2013 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
79 |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nam Định |
26/8/2013 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
80 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014(20) |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh |
05/12/2014 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
81 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015(21) |
Về việc Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
30/5/2015 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
82 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015(22) |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định |
19/7/2015 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
83 |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nam Định |
22/10/2015 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
84 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015(23) |
Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
26/10/2015 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
85 |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
06/11/2015 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
86 |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015(24) |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ của Ban quản lý các khu công nghiệp |
18/12/2015 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
87 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015(25) |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
07/01/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
88 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016(26) |
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
28/01/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
89 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016(27) |
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24/4/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
90 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016(28) |
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
23/5/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
91 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016(29) |
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
05/6/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
92 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016(30) |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
14/8/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
93 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016(31) |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định |
09/9/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
94 |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016(32) |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định |
29/10/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
95 |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016(33) |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
01/01/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
96 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
20/4/2014 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
97 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 |
Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước về thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Nam Định |
05/5/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
98 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017(34) |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải |
01/10/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
99 |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017(35) |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế |
20/10/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
100 |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
Về việc ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Nam Định |
10/11/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
101 |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 11/6/2007 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng thi đua, khen thưởng tỉnh Nam Định |
01/6/2018 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
102 |
Nghị Quyết |
03/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 |
Phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết cho các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
16/7/2012 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
103 |
Nghị Quyết |
16/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016(36) |
Quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư, mức thưởng từ ngân sách tỉnh đối với các xã, thị trấn; các huyện, thành phố xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020. |
31/7/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
104 |
Nghị Quyết |
32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016(37) |
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên canh trồng lúa nước sang sử dụng mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Không có hiệu lực văn bản |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
105 |
Nghị Quyết |
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(38) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/8/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
106 |
Nghị quyết |
23/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018(39) |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2018-2020 |
01/01/2019 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
107 |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 |
Phân cấp công tác quản lý, khai thác, vận hành và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
31/7/2010 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
108 |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 |
Phê duyệt mức hỗ trợ vốn đầu tư thực hiện kiên cố hóa kênh mương cấp 3 sử dụng nguồn vốn vay tín dụng. |
20/9/2010 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
109 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011(40) |
Về việc ủy quyền, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/4/2011 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh. |
110 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm công trình đê điều, thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
15/9/2014 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
111 |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
Phê duyệt quy định tạm thời phương án chia sẻ lợi ích thực hiện Đề án thí điểm đồng quản lý nuôi ngao quảng canh tại phân khu phục hồi sinh thái Cồn Lu thuộc Vườn Quốc gia Xuân Thủy. |
02/11/2015 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
112 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016(41) |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định. |
28/01/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
113 |
Quyết định |
48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 |
Quy định một số tiêu chí xã nông thôn mới thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh giai đoạn 2016-2020. |
01/12/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
114 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017(42) |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty Cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất. |
01/3/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
115 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017(43) |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch tỉnh Nam Định sản xuất. |
01/3/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
116 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017(44) |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/7/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
117 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017(45) |
Ban hành Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá thu tiền sử dụng nước hoặc dịch vụ từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/7/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
118 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 |
Ban hành Bộ Tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2018-2020. |
18/6/2018 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
XI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
119 |
Nghị quyết |
29/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Quy định mức hỗ trợ đối với hội thẩm tòa án nhân dân và hoạt động của ngành tòa án nhân dân tỉnh Nam Định |
01/01/2014 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Nam Định) |
120 |
Nghị quyết |
18/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014(46) |
Quy định về giá các loại đất giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
21/12/2014 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
121 |
Nghị quyết |
16/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016(47) |
Quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư, mức thưởng từ ngân sách tỉnh đối với các xã, thị trấn; các huyện, thành phố xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020. |
31/7/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
122 |
Nghị quyết |
17/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Quy định tỷ lệ điều tiết khoản thu tiền đấu giá quyền sử dụng đất các Khu đô thị tại thị trấn trung tâm các huyện trên địa bàn tỉnh |
31/7/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
123 |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 |
Không có hiệu lực văn bản |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
124 |
Nghị quyết |
28/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
Không có hiệu lực văn bản |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
125 |
Nghị quyết |
32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016(48) |
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên canh trồng lúa nước sang sử dụng mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Không có hiệu lực văn bản |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
126 |
Nghị quyết |
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Về việc quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm |
Không có hiệu lực văn bản |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
127 |
Nghị quyết |
42/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(49) |
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ tài chính trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
128 |
Nghị quyết |
43/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(50) |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
129 |
Nghị quyết |
44/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(51) |
Ban hành Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
01/8/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
130 |
Nghị quyết |
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(52) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/8/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
131 |
Nghị quyết |
47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(53) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/8/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
132 |
Nghị quyết |
48/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(54) |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định |
01/12/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
133 |
Nghị quyết |
49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(55) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/8/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
134 |
Nghị quyết |
50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(56) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/8/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
135 |
Nghị quyết |
51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(57) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
136 |
Nghị quyết |
52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(58) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
137 |
Nghị quyết |
53/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(59) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
138 |
Nghị quyết |
54/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(60) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
139 |
Nghị quyết |
56/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
Ban hành Quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương hằng năm; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp và biểu mẫu các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân cấp trên |
01/8/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
140 |
Nghị quyết |
74/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Ban hành Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
01/01/2018 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
141 |
Nghị quyết |
75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017(61) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/01/2018 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
142 |
Nghị quyết |
76/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017(62) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/01/2018 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
143 |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018(63) |
Quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật |
144 |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018(64) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2018 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
145 |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 |
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2018 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
146 |
Nghị quyết |
23/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018(65) |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2018 - 2020 |
01/01/2019 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
147 |
Nghị quyết |
24/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018(66) |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021 |
01/01/2019 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
148 |
Nghị quyết |
30/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định |
01/01/2019 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
149 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 |
Về việc ban hành Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nam Định |
26/4/2009 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh. |
150 |
Quyết định |
18A/2009/QĐ-UBND ngày 03/9/2009(67) |
Về việc quy định phương thức bán, giá nhà ở thuộc SHNN ở vị trí mặt đường, mặt phố có khả năng sinh lợi cao trên địa bàn thành phố Nam Định |
03/9/2009 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh. |
151 |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013(68) |
Về việc quy định tạm thời giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Nam Định |
30/12/2013 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
152 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014(69) |
Về việc quy định mức chi cho lực lượng tham gia hoạt động kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Nam Định |
13/10/2014 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
153 |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 10/2/2015 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm(%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất và đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
20/2/2015 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
154 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 |
Về việc ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ một số loại tài sản, vật kiến trúc, cây trồng vật nuôi phục vụ công tác giải phóng mặt bằng Dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp dệt may Rạng Đông. |
06/4/2015 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
155 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016(70) |
Về việc quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tỉnh Nam Định có sử dụng ngân sách nhà nước |
17/01/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
156 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016(71) |
Về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Nam Định |
02/5/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
157 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016(72) |
Về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định |
02/6/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
158 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016(73) |
Về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy điện trên địa bàn tỉnh Nam Định |
10/7/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
159 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của UBND tỉnh Nam Định |
24/7/2015 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
160 |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
30/9/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
161 |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 |
Về việc ban hành Quy định về cơ chế hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở xử lý rác thải sinh hoạt tập trung tại các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nam Định |
06/10/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
162 |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Về việc quy định mức giá dịch vụ ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định |
16/10/2016 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
163 |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016(74) |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
01/01/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
164 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 |
Về việc ban hành Quy định mức giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định |
13/01/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
165 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017(75) |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty Cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất |
01/3/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
166 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017(76) |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất |
01/3/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
167 |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017(77) |
Ban hành Quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Nam Định |
09/03/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
168 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017(78) |
Ban hành Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/7/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
169 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017(79) |
Ban hành Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá thu tiền sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/7/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
170 |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
Về việc quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất để khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp sử dụng đất tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định |
10/7/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
171 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017(80) |
Về việc quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Nam Định |
15/7/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
172 |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Nam Định |
20/7/2017 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
173 |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
Phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng thuộc diện được miễn, giảm tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về người có công |
15/8/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
174 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017(81) |
Quy định mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Nam Định |
31/8/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
175 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
Ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/9/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
176 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017(82) |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định |
20/10/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
177 |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 |
Quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nam Định |
01/01/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
178 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018(83) |
Về việc quy định mức hỗ trợ cho học sinh trường THPT trường chuyên và mức thưởng, hỗ trợ cho bồi dưỡng học sinh giỏi cấp Quốc gia, Quốc tế của tỉnh Nam Định |
01/02/2018 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
179 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 để xác định giá đất tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/3/2018 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
180 |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 |
Quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công |
15/4/2018 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
181 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 12/4/2018(84) |
Về việc quy định giá cho thuê phòng ở tại Cụm nhà ở sinh viên tập trung thành phố Nam Định |
01/5/2018 |
Nội dung: (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
182 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018(85) |
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 |
15/6/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
183 |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 |
Quy định tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý |
05/9/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
184 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Nam Định |
09/11/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
XII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
185 |
Nghị quyết |
22/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
Về việc phê chuẩn Quy hoạch khai thác cát sông trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020. |
01/01/2012 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
186 |
Nghị Quyết |
18/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Quy định về giá các loại đất giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
21/12/2014 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
187 |
Nghị quyết |
05/2016/NQ-HĐND ngày 15/01/2016 |
Về việc bổ sung quy hoạch khai thác cát sông trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020. |
25/01/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
188 |
Nghị quyết |
32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016(86) |
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa sang sử dụng mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Không có hiệu lực văn bản |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
189 |
Nghị quyết |
45/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(87) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
190 |
Nghị quyết |
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(88) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/8/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
191 |
Nghị quyết |
47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(89) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/8/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
192 |
Nghị quyết |
49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(90) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/8/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
193 |
Nghị quyết |
50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(91) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/8/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
194 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011(92) |
Về việc ủy quyền, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/4/2011 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh. |
195 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 |
Về việc ủy quyền, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện một số nhiệm vụ về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
27/01/2014 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
196 |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
Về việc ủy quyền cho UBND cấp huyện quyết định thu hồi đất |
10/10/2014 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
197 |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 |
Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020. |
01/01/2015 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
198 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 |
Về việc ủy quyền tổ chức thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Nam Định. |
17/9/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
199 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015(93) |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
07/01/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
200 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 |
Phê duyệt bổ sung quy hoạch khai thác cát sông trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020. |
28/02/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
201 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai với UBND các huyện, thành phố và các cơ quan khác có liên quan. |
10/9/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
202 |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ hiệu lực, thu hồi và cấp lại giấy phép về tài nguyên nước và cho phép chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
22/10/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
203 |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017(94) |
Ban hành Quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Nam Định. |
09/3/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
204 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 |
Ban hành Quy định trách nhiệm bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
26/5/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
205 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017(95) |
Về việc quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
15/7/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
206 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017(96) |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
20/10/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
207 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 |
Ban hành Quy định trách nhiệm phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
20/5/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
208 |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 |
Ban hành Quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
30/6/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
209 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 |
Về việc ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
12/7/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
210 |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 |
Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/9/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
211 |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở trên địa bàn tỉnh Nam Định |
15/11/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
212 |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Nam Định |
20/11/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
XIII. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
213 |
Nghị quyết |
44/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
Ban hành Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
01/8/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
214 |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018(97) |
Quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
215 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014(98) |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh |
05/12/2014 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
216 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Nam Định |
08/12/2014 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
217 |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 |
Về việc quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố Nam Định |
09/7/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
XIV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
218 |
Quyết định |
17/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 |
Về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Thông tin và Truyền thông |
23/8/2010 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
219 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Nam Định |
15/6/2013 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
220 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
10/7/2015 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
221 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 |
Ban hành Quy định về việc trao đổi và sử dụng văn bản điện tử trong các cơ quan nhà nước tỉnh Nam Định |
26/3/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
222 |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016(99) |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
29/10/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
223 |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Nam Định |
14/5/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
224 |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Nam Định |
20/9/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
XV. LĨNH VỰC THUẾ |
|||||
225 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018(100) |
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 |
15/6/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
226 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016(101) |
Về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định |
02/6/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
227 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016(102) |
Về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy điện trên địa bàn tỉnh Nam Định |
10/7/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
XVI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
228 |
Nghị Quyết |
21/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 132/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
31/7/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
229 |
Nghị Quyết |
45/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(103) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
230 |
Nghị Quyết |
53/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(104) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
231 |
Quyết định |
21/2009/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 |
Chuyển giao các hợp đồng, giao dịch từ UBND cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện |
24/10/2009 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh. |
232 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 |
Chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất từ UBND cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện. |
01/5/2014 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
233 |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Nam Định |
28/11/2013 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
234 |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 |
Về việc ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
19/12/2013 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
235 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND ngày 25/03/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định |
03/4/2014 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
236 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 25/03/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nam Định |
03/4/2014 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
237 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 25/03/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Nam Định |
03/4/2014 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
238 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015(105) |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
30/5/2015 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
239 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 |
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
13/6/2015 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
240 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 |
Về việc ban hành “Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Nam Định” |
24/6/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
241 |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 |
Ban hành “Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh” |
01/10/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
XVII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
242 |
Nghị quyết |
119/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 |
Về việc quy định phương thức bán, giá bán nhà ở thuộc SHNN ở vị trí mặt đường, mặt phố có khả năng sinh lợi cao trên địa bàn thành phố Nam Định |
17/7/2009 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
243 |
Nghị quyết |
52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(106) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
244 |
Quyết định |
18A/2009/QĐ-UBND ngày 03/9/2009(107) |
Về việc quy định phương thức bán, giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước ở vị trí mặt đường, mặt phố có khả năng sinh lời cao trên địa bàn thành phố Nam Định |
03/9/2009 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh. |
245 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
Về việc công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công trong dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2013 |
26/8/2013 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
246 |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 |
Về việc ban hành lộ trình và mức hỗ trợ xóa bỏ lò gạch thủ công, lò đứng liên tục, lò vòng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
15/6/2014 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
247 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 |
Ban hành quy định về xây dựng và quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Nam Định |
06/9/2015 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
248 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016(108) |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
14/8/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
249 |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
07/10/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
250 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017(109) |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất |
01/3/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
251 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017(110) |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất |
01/3/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
252 |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 |
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/02/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
253 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp, quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định |
20/4/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
254 |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 |
Ban hành Quy định quản lý, phân cấp sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định |
20/4/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
255 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 12/4/2018(111) |
Về việc quy định giá cho thuê phòng ở tại Cụm nhà ở sinh viên tập trung thành phố Nam Định |
01/5/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
256 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 |
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung và trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan có liên quan trong cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
05/7/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
257 |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Nam Định |
20/7/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
258 |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định |
25/8/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
XVIII. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
259 |
Nghị quyết |
48/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(112) |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định |
01/12/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
260 |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013(113) |
Về việc Quy định tạm thời giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Nam Định |
30/12/2013 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
261 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Nam Định |
01/8/2015 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
262 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương cho đối tượng là người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Nam Định |
05/3/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
263 |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017(114) |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế |
20/10/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
264 |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định. |
01/12/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
XIX. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG |
|||||
265 |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định |
19/7/2014 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
266 |
Nghị quyết |
09/2016/NQ-HĐND ngày 16/6/2016 |
Về việc quy định số lượng thành viên cơ cấu thành phần các Ban HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021 |
26/6/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
267 |
Nghị quyết |
11/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 |
31/7/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
268 |
Nghị quyết |
30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Ban hành Quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Nam Định |
01/01/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
269 |
Nghị quyết |
62/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
Bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021 được ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
270 |
Nghị quyết |
31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021 được ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 và Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 về bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh |
01/01/2019 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
271 |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 |
Về việc ban hành Quy chế về trình tự, thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Nam Định. |
15/01/2013 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
272 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016(115) |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Nam Định |
05/6/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
273 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021. |
01/7/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
274 |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 |
Về việc bổ sung Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021. |
20/10/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
275 |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính liên quan đến các dự án đầu tư không sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/8/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
XX. LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
276 |
Nghị quyết |
76/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017(116) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/01/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
277 |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018(117) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
278 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011(118) |
Về việc ủy quyền, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/4/2011 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh. |
279 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 |
Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Làng (thôn, xóm) văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”, “Cơ quan (đơn vị), doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”, “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”, “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” và quy định thực hiện nếp sống văn hóa trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Nam Định |
10/6/2013 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên Công báo tỉnh. |
280 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016(119) |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định |
09/9/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
281 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 |
Ban hành Quy định phân cấp, quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh Nam Định |
20/7/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
282 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 của UBND tỉnh Nam Định |
01/10/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật. |
Tổng số: 225 văn bản |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
NAM ĐỊNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC AN NINH |
|||||
|
|||||
1 |
Nghị quyết |
75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017(1) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/01/2018 |
|
2 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND ngày 26/6/2012 |
Ban hành Quy định về khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện việc đặt các biển báo trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
06/7/2012 |
|
3 |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
Ban hành Quy định về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường, cơ sở tôn giáo đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/11/2012 |
|
4 |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 |
Kiện toàn quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Ban chỉ đạo về Nhân quyền tỉnh Nam Định. |
25/9/2014 |
|
5 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
09/03/2017 |
|
6 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016(2) |
Thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng chống tội phạm tỉnh Nam Định. |
02/5/2016 |
|
II. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|||||
7 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp công tác trong thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh. |
20/10/2014 |
|
III. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
8 |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ngành, UBND các cấp và đơn vị liên quan trong việc quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
26/11/2010 |
|
9 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, quy trình, hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ sỹ nhân dân, nghệ nhân ưu tú ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Nam Định. |
08/7/2013 |
|
10 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015(3) |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Nam Định. |
10/10/2015 |
|
11 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công tỉnh Nam Định. |
05/11/2015 |
|
12 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 |
Ban hành Quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Nam Định. |
02/5/2016 |
|
13 |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Nam Định cho UBND cấp huyện quản lý. |
31/10/2016 |
|
14 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017(4) |
Quy định mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
31/8/2017 |
|
15 |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
05/11/2018 |
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
16 |
Nghị quyết |
141/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Phát triển giáo dục mầm non tỉnh Nam Định từ năm 2010 đến năm 2015 |
01/9/2010 |
Hết hiệu lực một phần: Khoản 1, 2, 3 ,4 Điều 1 |
17 |
Nghị quyết |
24/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018(5) |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021 |
01/01/2019 |
|
18 |
Quyết định |
18A/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 |
Chuyển các trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập |
01/9/2010 |
|
19 |
Quyết định |
18B/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 |
Quy định số lượng, mức hỗ trợ tiền lương và tiền đóng Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế cho giáo viên mầm non ngoài biên chế trong các trường mầm non công lập ở các xã, phường, thị trấn |
01/9/2010 |
|
20 |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 |
Ban hành quy định về nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi và ra đề thi khảo sát học sinh tại các cơ sở giáo dục phổ thông |
10/9/2012 |
|
21 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 |
Quy định lượng một số tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục của Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định |
07/6/2013 |
|
22 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015(6) |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
26/10/2015 |
|
23 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018(7) |
Quy định mức thưởng cho học sinh trường THPT trường chuyên và mức thưởng, hỗ trợ cho bồi dưỡng học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế của tỉnh Nam Định |
01/02/2018 |
|
24 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn chức danh người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố |
01/5/2018 |
|
25 |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 |
Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/10/2018 |
|
V. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
26 |
Nghị quyết |
20/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định và phân cấp sử dụng quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Nam Định |
31/7/2016 |
|
27 |
Quyết định |
08/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 |
Về việc ban hành Quy định điều kiện an toàn đối với phương tiện đường thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có mức có mức chở dưới 5 người hoặc bè |
24/4/2009 |
|
28 |
Chỉ thị |
28/2011/CT-UBND ngày 04/11/2011 |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 88/NQ-CP ngày 24/8/2011 của Chính phủ về tăng cường thực hiện các giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự an toàn giao thông |
14/11/2011 |
|
29 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014(8) |
Quy định mức chi cho lực lượng tham gia hoạt động kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Nam Định |
13/10/2014 |
|
30 |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 01/7/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý, vận hành khai thác cầu, đường giao thông nông thôn hên địa bàn tỉnh Nam Định |
11/7/2015 |
|
31 |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
Ban hành Quy định tạm thời về tải trọng, khổ giới hạn của đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nam Định |
22/8/2015 |
|
32 |
Quyết định |
52/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016(9) |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà tại Bến phà Sa Cao - Thái Hạc |
01/01/2017 |
|
33 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017(10) |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải |
01/10/2017 |
|
34 |
Quyết định |
33/3017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/12/2017 |
|
VI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
35 |
Nghị quyết |
02/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 |
Thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Không có hiệu lực văn bản |
|
36 |
Nghị quyết |
09/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Ban hành tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Nam Định |
25/7/2015 |
|
37 |
Nghị quyết |
51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(11) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
|
38 |
Quyết định |
2816/2001/QĐ-UB ngày 29/11/2001 |
Ban hành “Một số cơ chế chính sách khuyến khích đầu tư phát triển khu công nghiệp phía tây thành phố Nam Định” |
29/11/2001 |
|
39 |
Quyết định |
2702/2004/QĐ-UB ngày 25/10/2004 |
Ban hành Quy định chi tiết tiếp tục thực hiện cơ chế khuyến khích đầu tư vào khu công nghiệp Hòa xá theo Quyết định 2816/2001/QĐ-UB của UBND tỉnh Nam Định |
25/10/2004 |
|
40 |
Quyết định |
2168/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 |
Ban hành “Một số cơ chế chính sách khuyến khích đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Nam Định” |
31/8/2004 |
|
41 |
Quyết định |
2169/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 |
Ban hành “Một số cơ chế, chính sách khuyến khích Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Nam Định” |
31/8/2004 |
|
42 |
Quyết định |
798/2005/QĐ-UBND ngày 29/3/2005 |
Một số quy định khuyến khích đầu tư nước ngoài tại tỉnh Nam Định |
29/3/2005 |
|
43 |
Quyết định |
3074/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005 |
Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng khu công nghiệp Mỹ trung do Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam làm chủ đầu tư |
10/10/2005 |
|
44 |
Quyết định |
08/2008/QĐ-UBND ngày 22/5/2008 |
Ban hành “Một số cơ chế, chính sách khuyến khích Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Nam Định” |
01/6/2008 |
|
45 |
Quyết định |
24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 |
Ban hành Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích hỗ trợ dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định |
17/10/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
46 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 |
Ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định |
17/5/2012 |
|
47 |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 |
Phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định thực hiện cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung một số loại Giấy phép |
09/8/2015 |
|
48 |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015(12) |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định |
18/12/2015 |
|
49 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016(13) |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24/4/2016 |
|
50 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan, tổ chức có liên quan trong việc cấp, điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với các dự án đầu tư thực hiện ngoài khu công nghiệp |
19/9/2016 |
|
51 |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 |
Ban hành Quy định quản lý tạm trú của người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/12/2018 |
|
VII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
52 |
Nghị quyết |
42/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(14) |
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ tài chính trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
|
53 |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND ngày 08/01/2010 |
Ban hành Quy định phân công trách nhiệm trong hoạt động quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Nam Định |
18/01/2010 |
|
54 |
Quyết định |
14/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học Công nghệ |
12/8/2010 |
|
55 |
Quyết định |
27/2010/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Nam Định |
26/11/2010 |
|
56 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Nam Định |
22/3/2014 |
|
57 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015(15) |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định |
19/7/2015 |
|
58 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016(16) |
Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tỉnh Nam Định có sử dụng ngân sách nhà nước |
17/01/2016 |
|
59 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Ban hành Quy định quản lý công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định |
19/9/2016 |
|
60 |
Quyết định |
47/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 |
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/12/2016 |
|
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
61 |
Nghị quyết |
54/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(17) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
|
62 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 |
Quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng, mức hỗ trợ chi phí mai táng, mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng và mức trợ cấp chăm sóc người khuyết tật được tiếp nhận vào cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nam Định |
16/8/2013 |
Hết hiệu lực một phần: Khoản 3 Điều 1 |
63 |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Nam Định |
09/9/2013 |
|
64 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 |
Về việc phê duyệt mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho trẻ em khám, phẫu thuật tim bẩm sinh của tỉnh Nam Định |
22/11/2014 |
|
65 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Về việc ban hành Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị cai nghiện ma túy, người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
15/4/2016 |
Hết hiệu lực một phần: phần I, II, II |
66 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016(18) |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao Động Thương binh và Xã hội |
23/5/2016 |
|
67 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
Bãi bỏ Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 18/11/2008; Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010; Quyết định 23/2011/QĐ-UBND ngày 12/9/2011 của UBND tỉnh Nam Định |
29/9/2016 |
|
68 |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định |
26/11/2016 |
|
69 |
Quyết định |
49/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Nam Định |
04/12/2016 |
|
70 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 |
Quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
21/4/2017 |
|
71 |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
Bãi bỏ một số nội dung Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị cai nghiện ma túy, người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016. |
09/11/2018 |
|
IX. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
72 |
Nghị quyết |
28/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
Điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí quy định tại Nghị quyết số 108/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí đối với cán bộ là Ủy viên Ban thường trực Ủy ban mặt trận tổ quốc, Ủy viên Ban thường vụ các đoàn thể cấp xã: Hội phụ nữ, Hội Nông dân, Hội Cựu chiến binh, Đoàn thanh niên, và Trưởng ban công tác mặt trận, Bí thư chi đoàn, Chi Hội trưởng: Hội phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Hội Nông dân ở thôn (xóm), tổ dân phố |
01/01/2012 |
|
73 |
Nghị quyết |
14/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng, đoàn thể ở cơ sở; điều chỉnh mức phụ cấp đối với Công an viên thường trực xã, thị trấn; quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn; quy định cán bộ kiêm cộng tác viên dân số - gia đình và trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố. |
01/01/2013 |
|
74 |
Nghị quyết |
43/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(19) |
Về việc Quy định mức chi hỗ trợ đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
|
75 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 |
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Nam Định. |
07/7/2011 |
|
76 |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 |
Ban hành Quy chế mẫu công tác Văn thư - Lưu trữ |
06/9/2012 |
|
77 |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn (xóm) và tổ dân phố |
20/01/2013 |
|
78 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 |
Điều chỉnh hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng, đoàn thể ở cơ sở; mức phụ cấp đối với Công an viên thường trực xã, thị trấn; mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn; số cán bộ kiêm cộng tác viên Dân số gia đình và trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố |
01/2/2013 |
|
79 |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nam Định |
26/8/2013 |
|
80 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014(20) |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh |
05/12/2014 |
|
81 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015(21) |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
30/5/2015 |
|
82 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015(22) |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
19/7/2015 |
|
83 |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nam Định |
22/10/2015 |
|
84 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015(23) |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
26/10/2015 |
|
85 |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
06/11/2015 |
|
86 |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015(24) |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ của Ban quản lý các Khu công nghiệp |
18/12/2015 |
|
87 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015(25) |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
07/01/2016 |
|
88 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016(26) |
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
28/01/2016 |
|
89 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016(27) |
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24/4/2016 |
|
90 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016(28) |
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
23/5/2016 |
|
91 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016(29) |
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
05/6/2016 |
|
92 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016(30) |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
14/8/2016 |
|
93 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016(31) |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
09/9/2016 |
|
94 |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016(32) |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
29/10/2016 |
|
95 |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016(33) |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
01/01/2017 |
|
96 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
20/4/2014 |
|
97 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 |
Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước về thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Nam Định |
05/5/2017 |
|
98 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017(34) |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải |
01/10/2017 |
|
99 |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017(35) |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế |
20/10/2017 |
|
100 |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Nam Định |
10/11/2017 |
|
101 |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 11/6/2007 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng thi đua, khen thưởng tỉnh |
01/6/2018 |
|
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
102 |
Nghị Quyết |
03/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 |
Phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết cho các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
16/7/2012 |
|
103 |
Nghị Quyết |
16/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016(36) |
Quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư, mức thưởng từ ngân sách tỉnh đối với các xã, thị trấn; các huyện, thành phố xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020. |
31/7/2016 |
|
104 |
Nghị Quyết |
32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016(37) |
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên canh trồng lúa nước sang sử dụng mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Không có hiệu lực văn bản |
|
105 |
Nghị Quyết |
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(38) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/8/2017 |
|
106 |
Nghị quyết |
23/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018(39) |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2018-2020 |
01/01/2019 |
|
107 |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 |
Phân cấp công tác quản lý, khai thác, vận hành và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định |
31/7/2010 |
|
108 |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 |
Phê duyệt mức hỗ trợ vốn đầu tư thực hiện kiên cố hóa kênh mương cấp 3 sử dụng nguồn vốn vay tín dụng. |
20/9/2010 |
|
109 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011(40) |
Về việc ủy quyền, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/4/2011 |
Hết hiệu lực một phần: khoản 5 Điều 1 |
110 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm công trình đê điều, thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
15/9/2014 |
|
111 |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
Phê duyệt quy định tạm thời phương án chia sẻ lợi ích thực hiện Đề án thí điểm đồng quản lý nuôi ngao quảng canh tại phân khu phục hồi sinh thái Cồn Lu thuộc Vườn Quốc gia Xuân Thủy. |
02/11/2015 |
|
112 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016(41) |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
28/01/2016 |
|
113 |
Quyết định |
48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 |
Quy định một số tiêu chí xã nông thôn mới thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh giai đoạn 2016-2020. |
01/12/2016 |
|
114 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017(42) |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty Cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất. |
01/3/2017 |
|
115 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017(43) |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch tỉnh Nam Định sản xuất. |
01/3/2017 |
|
116 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017(44) |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/7/2017 |
|
117 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017(45) |
Ban hành Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá thu tiền sử dụng nước hoặc dịch vụ từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/7/2017 |
|
118 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 |
Ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2018 - 2020 |
18/6/2018 |
|
XI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
119 |
Nghị quyết |
29/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Quy định mức hỗ trợ đối với Hội thẩm nhân dân và hoạt động của ngành Tòa án nhân dân tỉnh Nam Định |
01/01/2014 |
|
120 |
Nghị quyết |
18/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014(46) |
Quy định về giá các loại đất giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
21/12/2014 |
|
121 |
Nghị quyết |
16/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016(47) |
Quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư, mức thưởng từ ngân sách tỉnh đối với các xã, thị trấn; các huyện, thành phố xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020. |
31/7/2016 |
|
122 |
Nghị quyết |
17/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Quy định tỷ lệ điều tiết khoản thu tiền đấu giá quyền sử dụng đất các Khu đô thị tại thị trấn trung tâm các huyện trên địa bàn tỉnh |
31/7/2016 |
|
123 |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 |
Không có hiệu lực văn bản |
Hết hiệu lực một phần:Tiết 7.1, tiết 7.2, tiết 7.3 điểm 7 mục IV, phần A; (-) thứ nhất, Mục I, phần B |
124 |
Nghị quyết |
28/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 |
Không có hiệu lực văn bản |
|
125 |
Nghị quyết |
32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016(48) |
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên canh trồng lúa nước sang sử dụng mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Không có hiệu lực văn bản |
|
126 |
Nghị quyết |
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm |
Không có hiệu lực văn bản |
|
127 |
Nghị quyết |
42/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(49) |
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ tài chính trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
|
128 |
Nghị quyết |
43/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(50) |
Quy định mức chi hỗ trợ đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
|
129 |
Nghị quyết |
44/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(51) |
Ban hành Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
01/8/2017 |
|
130 |
Nghị Quyết |
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(52) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/8/2017 |
|
131 |
Nghị quyết |
47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(53) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/8/2017 |
|
132 |
Nghị quyết |
48/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(54) |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định |
01/12/2017 |
|
133 |
Nghị quyết |
49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(55) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/8/2017 |
|
134 |
Nghị quyết |
50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(56) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/8/2017 |
|
135 |
Nghị quyết |
51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(57) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
|
136 |
Nghị quyết |
52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(58) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
|
137 |
Nghị quyết |
53/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(59) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
|
138 |
Nghị quyết |
54/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(60) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
|
139 |
Nghị quyết |
56/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
Ban hành Quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương hằng năm; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của UBND các cấp và biểu mẫu các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và UBND cấp trên |
01/8/2017 |
|
140 |
Nghị quyết |
74/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Ban hành Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
01/01/2018 |
|
141 |
Nghị quyết |
75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017(61) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/01/2018 |
|
142 |
Nghị quyết |
76/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017(62) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/01/2018 |
|
143 |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018(63) |
Quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2018 |
|
144 |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018(64) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2018 |
|
145 |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 |
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2018 |
|
146 |
Nghị quyết |
23/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018(65) |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2018-2020 |
01/01/2019 |
|
147 |
Nghị quyết |
24/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018(66) |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021 |
01/01/2019 |
|
148 |
Nghị quyết |
30/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định |
01/01/2019 |
|
149 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 |
Ban hành Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nam Định |
26/4/2009 |
|
150 |
Quyết định |
18A/2009/QĐ-UBND ngày 03/9/2009(67) |
Quy định phương thức bán, giá nhà ở thuộc sở hữu nhà nước ở vị trí mặt đường, mặt phố có khả năng sinh lợi cao trên địa bàn thành phố Nam Định |
03/9/2009 |
|
151 |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013(68) |
Quy định tạm thời giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Nam Định |
30/12/2013 |
|
152 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014(69) |
Quy định mức chi cho lực lượng tham gia hoạt động kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Nam Định |
13/10/2014 |
|
153 |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 10/2/2015 |
Quy định tỷ lệ phần trăm(%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất và đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
20/2/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
154 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 |
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ một số loại tài sản, vật kiến trúc, cây trồng vật nuôi phục vụ công tác giải phóng mặt bằng Dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp Dệt may Rạng Đông. |
06/4/2015 |
|
155 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016(70) |
Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tỉnh Nam Định có sử dụng ngân sách nhà nước |
17/01/2016 |
|
156 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016(71) |
Thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Nam Định |
02/5/2016 |
|
157 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016(72) |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định |
02/6/2016 |
|
158 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016(73) |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy điện trên địa bàn tỉnh Nam Định |
10/7/2016 |
|
159 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của UBND tỉnh Nam Định |
24/7/2015 |
|
160 |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) phục vụ công tác GPMB trên địa bàn tỉnh Nam Định |
30/9/2016 |
|
161 |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 |
Ban hành Quy định về cơ chế hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở xử lý rác thải sinh hoạt tập trung tại các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nam Định |
06/10/2016 |
|
162 |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Quy định mức giá dịch vụ ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định |
16/10/2016 |
|
163 |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016(74) |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
01/01/2017 |
|
164 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 |
Về việc ban hành Quy định mức giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định |
13/01/2017 |
|
165 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017(75) |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất |
01/3/2017 |
|
166 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017(76) |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất |
01/3/2017 |
|
167 |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017(77) |
Ban hành quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Nam Định |
09/03/2017 |
|
168 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017(78) |
Ban hành Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/7/2017 |
|
169 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017(79) |
Ban hành Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá thu tiền sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/7/2017 |
|
170 |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất để khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định Tư pháp sử dụng đất tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định |
10/7/2017 |
|
171 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017(80) |
Về việc quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Nam Định |
15/7/2017 |
|
172 |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Nam Định |
20/7/2017 |
|
173 |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
Phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng thuộc diện được miễn, giảm tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về người có công |
15/8/2017 |
|
174 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017(81) |
Quy định mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Nam Định |
31/8/2017 |
|
175 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
Ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/9/2017 |
|
176 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017(82) |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định |
20/10/2017 |
|
177 |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 |
Quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nam Định |
01/01/2018 |
|
178 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018(83) |
Quy định mức hỗ trợ cho học sinh trường THPT trường chuyên và mức thưởng, hỗ trợ cho bồi dưỡng học sinh giỏi cấp Quốc gia, Quốc tế của tỉnh Nam Định |
01/02/2018 |
|
179 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 để xác định giá đất tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/3/2018 |
|
180 |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 |
Quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công |
15/4/2018 |
|
181 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 12/4/2018(84) |
Quy định giá cho thuê phòng ở tại Cụm nhà ở sinh viên tập trung thành phố Nam Định |
01/5/2018 |
|
182 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018(85) |
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 |
15/6/2018 |
|
183 |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 |
Quy định tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý |
05/9/2018 |
|
184 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Nam Định |
09/11/2018 |
|
XII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
185 |
Nghị quyết |
22/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
Phê chuẩn Quy hoạch khai thác cát sông trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020. |
01/01/2012 |
|
186 |
Nghị quyết |
18/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Quy định về giá các loại đất giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
21/12/2014 |
|
187 |
Nghị quyết |
05/2016/NQ-HĐND ngày 15/01/2016 |
Bổ sung quy hoạch khai thác cát sông trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020. |
25/01/2016 |
|
188 |
Nghị quyết |
32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016(86) |
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa sang sử dụng mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Không có hiệu lực văn bản |
|
189 |
Nghị quyết |
45/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(87) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
|
190 |
Nghị quyết |
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(88) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/8/2017 |
|
191 |
Nghị quyết |
47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(89) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/8/2017 |
|
192 |
Nghị quyết |
49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(90) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/8/2017 |
|
193 |
Nghị quyết |
50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(91) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/8/2017 |
|
194 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011(92) |
Về việc ủy quyền, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/4/2011 |
Hết hiệu lực một phần: khoản 5 Điều 1 |
195 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 |
Về việc ủy quyền, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện một số nhiệm vụ về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
27/01/2014 |
|
196 |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
Về việc ủy quyền cho UBND cấp huyện quyết định thu hồi đất |
10/10/2014 |
|
197 |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 |
Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020. |
01/01/2015 |
|
198 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 |
Ủy quyền tổ chức thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Nam Định. |
17/9/2018 |
|
199 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015(93) |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
07/01/2016 |
|
200 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 |
Phê duyệt bổ sung quy hoạch khai thác cát sông trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020. |
28/02/2016 |
|
201 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai với UBND các huyện, thành phố và các cơ quan khác có liên quan. |
10/9/2016 |
|
202 |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ hiệu lực, thu hồi và cấp lại giấy phép về tài nguyên nước và cho phép chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
22/10/2016 |
|
203 |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017(94) |
Ban hành quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Nam Định. |
09/3/2017 |
|
204 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 |
Ban hành Quy định trách nhiệm bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
26/5/2017 |
|
205 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017(95) |
Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
15/7/2017 |
|
206 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017(96) |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
20/10/2017 |
|
207 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 |
Ban hành Quy định trách nhiệm phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
20/5/2018 |
|
208 |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 |
Ban hành Quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
30/6/2018 |
|
209 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 |
Về việc ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
12/7/2018 |
|
210 |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 |
Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/9/2018 |
|
211 |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở trên địa bàn tỉnh Nam Định |
15/11/2018 |
|
212 |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Nam Định |
20/11/2018 |
|
XIII. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
213 |
Nghị quyết |
44/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
Ban hành Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
01/8/2017 |
|
214 |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018(97) |
Quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2018 |
|
215 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014(98) |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh |
05/12/2014 |
|
216 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Nam Định |
08/12/2014 |
|
217 |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 |
Về việc Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố Nam Định |
09/7/2016 |
|
XIV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
218 |
Quyết định |
17/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 |
Phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Thông tin và truyền thông |
23/8/2010 |
|
219 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Nam Định |
15/6/2013 |
|
220 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
10/7/2015 |
|
221 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 |
Ban hành Quy định về việc trao đổi và sử dụng văn bản điện tử trong các cơ quan nhà nước tỉnh Nam Định |
26/3/2016 |
|
222 |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016(99) |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
29/10/2016 |
|
223 |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Nam Định |
14/5/2017 |
|
224 |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Nam Định |
20/9/2018 |
|
XV. LĨNH VỰC THUẾ |
|||||
225 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018(100) |
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 |
15/6/2018 |
|
226 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016(101) |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định |
02/6/2016 |
|
227 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016(102) |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy điện trên địa bàn tỉnh Nam Định |
10/7/2016 |
|
XVI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
228 |
Nghị Quyết |
21/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 132/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
31/7/2016 |
|
229 |
Nghị Quyết |
45/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(103) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
|
230 |
Nghị Quyết |
53/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(104) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
|
231 |
Quyết định |
21/2009/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 |
Chuyển giao các hợp đồng, giao dịch từ UBND cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện |
24/10/2009 |
|
232 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 |
Chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất từ UBND cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện. |
01/5/2014 |
|
233 |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Nam Định |
28/11/2013 |
|
234 |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
19/12/2013 |
|
235 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND ngày 25/03/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định |
03/4/2014 |
|
236 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 25/03/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nam Định |
03/4/2014 |
|
237 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 25/03/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Nam Định |
03/4/2014 |
|
238 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015(105) |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
30/5/2015 |
|
239 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 |
Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
13/6/2015 |
|
240 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 |
Ban hành “Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Nam Định” |
24/6/2016 |
|
241 |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 |
Ban hành “Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND tỉnh” |
01/10/2017 |
|
XVII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
242 |
Nghị quyết |
119/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 |
Quy định phương thức bán, giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước ở vị trí mặt đường, mặt phố có khả năng sinh lợi cao trên địa bàn thành phố Nam Định |
17/7/2009 |
|
243 |
Nghị quyết |
52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(106) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2017 |
|
244 |
Quyết định |
18A/2009/QĐ-UBND ngày 03/9/2009(107) |
Quy định phương thức bán, giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước ở vị trí mặt đường, mặt phố có khả năng sinh lời cao trên địa bàn thành phố Nam Định |
03/9/2009 |
|
245 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
Công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công trong dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2013 |
26/8/2013 |
|
246 |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 |
Ban hành lộ trình và mức hỗ trợ xóa bỏ lò gạch thủ công, lò đứng liên tục, lò vòng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
15/6/2014 |
|
247 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 |
Ban hành Quy định về xây dựng và quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Nam Định |
06/9/2015 |
|
248 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016(108) |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
14/8/2016 |
|
249 |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
07/10/2016 |
|
250 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017(109) |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất |
01/3/2017 |
|
251 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017(110) |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất |
01/3/2017 |
|
252 |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 |
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/02/2018 |
|
253 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp, quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định |
20/4/2018 |
|
254 |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 |
Ban hành Quy định quản lý, phân cấp sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định |
20/4/2018 |
|
255 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 12/4/2018(111) |
Quy định giá cho thuê phòng ở tại Cụm nhà ở sinh viên tập trung thành phố Nam Định |
01/5/2018 |
|
256 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 |
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung và trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan có liên quan trong cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
05/7/2018 |
|
257 |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Nam Định |
20/7/2018 |
|
258 |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định |
25/8/2018 |
|
XVIII. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
259 |
Nghị quyết |
48/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017(112) |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định |
01/12/2017 |
|
260 |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013(113) |
Quy định tạm thời giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Nam Định |
30/12/2013 |
|
261 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Nam Định |
01/8/2015 |
|
262 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương cho đối tượng là người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Nam Định |
05/3/2017 |
|
263 |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017(114) |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế |
20/10/2017 |
|
264 |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định. |
01/12/2017 |
|
XIX. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG |
|||||
265 |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định |
19/7/2014 |
|
266 |
Nghị quyết |
09/2016/NQ-HĐND ngày 16/6/2016 |
Quy định số lượng thành viên cơ cấu thành phần các Ban HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021 |
26/6/2016 |
|
267 |
Nghị quyết |
11/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 |
31/7/2018 |
Hết hiệu lực một phần: Khoản 4 Điều 3 |
268 |
Nghị quyết |
30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Ban hành Quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Nam Định |
01/01/2017 |
|
269 |
Nghị quyết |
62/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
Bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
Hết hiệu lực một phần: Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 |
270 |
Nghị quyết |
31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021 được ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 và Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 về bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh |
01/01/2019 |
|
271 |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 |
Ban hành Quy chế về trình tự, thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Nam Định. |
15/01/2013 |
|
272 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016(115) |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Nam Định |
05/6/2016 |
|
273 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021. |
01/7/2016 |
|
274 |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 |
Bổ sung Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021. |
20/10/2017 |
|
275 |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính liên quan đến các dự án đầu tư không sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
01/8/2018 |
|
XX. LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
276 |
Nghị quyết |
76/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017(116) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/01/2018 |
|
277 |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018(117) |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/8/2018 |
|
278 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011(118) |
Về việc ủy quyền, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Nam Định |
01/4/2011 |
Hết hiệu lực một phần: Khoản 5 Điều 1 |
279 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Làng (thôn, xóm) văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”, “Cơ quan (đơn vị), doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”, “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”, “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” và quy định thực hiện nếp sống văn hóa trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Nam Định |
10/6/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
280 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016(119) |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định |
09/9/2016 |
|
281 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 |
Ban hành Quy định phân cấp, quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh Nam Định |
20/7/2017 |
|
282 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 của UBND tỉnh Nam Định |
01/10/2017 |
|
Tổng số: 225 văn bản, trong đó:
- 52 văn bản có nội dung liên quan đến 2 lĩnh vực, gồm;
+ Các Nghị quyết số: 18/2014/NQ-HĐND, 16/2016/NQ-HĐND, 44/2017/NQ-HĐND, 45/NQ-HĐND, 47/2017/NQ-HĐND, 48/2017/NQ-HĐND, 49/2017/NQ-HĐND, 50/2017/NQ-HĐND, 51/2017/NQ-HĐND, 52/2017/NQ-HĐND, 53/2017/NQ-HĐND, 54/2017/NQ-HĐND, 75/2017/NQ-HĐND, 76/2017/NQ-HĐND, 04/2018/NQ-HĐND, 05/2018/NQ-HĐND, 23/2018/NQ-HĐND, 24/2018/NQ-HĐND)
+ Các Quyết định số: 18A/2009/QĐ-UBND, 40/2013/QĐ-UBND, 22/2014/QĐ-UBND, 29/2014/QĐ-UBND, 11/2015/QĐ-UBND, 21/2015/QĐ-UBND, 31/2015/QĐ-UBND, 33/2015/QĐ-UBND, 37/2015/QĐ-UBND, 39/2015/QĐ-UBND, 01/2016/QĐ-UBND, 03/2016/QĐ-UBND, 08/2016/QĐ-UBND, 11/2016/QĐ-UBND, 12/2016/QĐ-UBND, 13/2016/QĐ-UBND, 14/2016/QĐ-UBND, 18/2016/QĐ-UBND, 21/2016/QĐ-UBND, 23/2016/QĐ-UBND, 43/2016/QĐ-UBND, 50/2016/QĐ-UBND, 52/2016/QĐ-UBND, 05/2017/QĐ-UBND, 13/2017/QĐ-UBND, 14/2017/QĐ-UBND, 17/2017/QĐ-UBND, 23/2017/QĐ-UBND, 26/2017/QĐ-UBND, 29/2017/QĐ-UBND, 30/2017/QĐ-UBND, 02/2018/QĐ-UBND, 07/2018/QĐ-UBND, 11/2018/QĐ-UBND,
- 04 văn bản có nội dung liên quan đến 3 lĩnh vực, gồm:
+ Nghị quyết: 32/2016/NQ-HĐND, 46/2017/NQ-HĐND
+ Quyết định: 02/2017/QĐ-UBND, 03/2017/QĐ-UBND
- 01 văn bản có nội dung liên quan đến 4 lĩnh vực: Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
VÀ ỦY NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC AN NINH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
19/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 |
Về việc quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh |
01/01/2018 |
2 |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 |
Về việc thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Ban chỉ đạo về Nhân quyền tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh |
25/9/2014 |
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
3 |
Quyết định |
20/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 |
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương. |
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND tỉnh |
10/10/2015 |
4 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Quy định tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông nghiệp tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh |
02/5/2016 |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
5 |
Nghị quyết |
77/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Quy định mức thu phí dự thi, dự tuyển đối với cơ sở giáo dục, đào tạo |
Không thuộc danh mục Phí, Lệ phí ban hành tại Luật Phí, Lệ phí |
01/01/2017 |
6 |
Nghị quyết |
12/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh quản lý từ năm 2011 - 2012 đến năm 2014 - 2015 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của HĐND tỉnh |
01/01/2016 |
7 |
Nghị quyết |
18/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh |
01/01/2019 |
8 |
Quyết định |
06/2009/QĐ-UBND ngày 16/3/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 26/2/2012 của UBND tỉnh |
05/3/2012 |
9 |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND ngày 06/8/2009 |
Quy định mức thưởng và hỗ trợ kinh phí cho bồi dưỡng học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế của trường THPT chuyên tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh |
01/02/2018 |
10 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 26/2/2012 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh |
26/10/2015 |
11 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 |
Về việc ban hành Quy định việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh |
01/10/2018 |
IV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
12 |
Nghị quyết |
55/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Điều chỉnh mức thu phí qua đò ngang sông trên địa bàn tỉnh Nam Định và mức thu phí qua phà Thành Đại thuộc huyện Trực Ninh. |
Không thuộc danh mục Phí, lệ phí ban hành tại Luật Phí, lệ phí |
01/01/2017 |
13 |
Nghị quyết |
25/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
Quy định mức thu phí qua phà Sa Cao - Thái Hạc, phà Thịnh Long và Cầu phao Ninh Cường. |
Không thuộc danh mục Phí, lệ phí ban hành tại Luật Phí, lệ phí |
01/01/2017 |
14 |
Nghị quyết |
20/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định và phân cấp phí sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh |
01/8/2016 |
15 |
Nghị quyết |
07/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Không thuộc danh mục Phí, lệ phí ban hành tại Luật Phí, lệ phí |
01/01/2017 |
16 |
Quyết định |
25/2010/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 |
Về việc quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh |
01/10/2017 |
17 |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 |
Về việc Ban hành Quy định mức thu phí, chế độ quản lý, thu nộp phí qua phà Sa Cao-Thái Hạc, phà Thịnh Long và cầu phao Ninh Cường |
Theo Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 của HĐND tỉnh |
01/01/2017 |
18 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND ngày 06/02/2012 |
Phân cấp quản lý,cấp giấy phép hoạt động đối với bến thủy nội địa và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ Giao thông Vận tải |
01/01/2015 |
19 |
Quyết định |
42/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
Về việc thành lập Quỹ bảo trì đường bộ tại các huyện, thành phố Nam Định, các xã, phường, thị trấn và quy định sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ từ nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh |
01/8/2016 |
20 |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
Về việc quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô tại tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của HĐND tỉnh |
01/01/2017 |
V. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
21 |
Nghị quyết |
101/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Quy định mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh |
01/8/2017 |
22 |
Quyết định |
19/2008/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND tỉnh |
18/12/2015 |
23 |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tạm trú của chuyên gia nước ngoài tại doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh |
01/12/2018 |
24 |
Quyết định |
27/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh |
24/4/2016 |
25 |
Quyết định |
08/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 |
Về việc ban hành cơ chế hỗ trợ đầu tư; quy định huy động, quản lý vốn; quản lý đầu tư, xây dựng tại các xã tham gia chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
26 |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 |
Về việc quy định mức hỗ trợ và cơ chế quản lý nguồn vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh đối với 85 xã, thị trấn thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2015 |
Theo Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh |
01/01/2016 |
VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
27 |
Quyết định |
07/2008/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 |
Định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 của UBND tỉnh |
17/01/2016 |
28 |
Quyết định |
24/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 |
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công Nghệ tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 của UBND tỉnh |
19/7/2015 |
29 |
Quyết định |
03/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010 |
Về việc ban hành Quy định xác định, tổ chức thực hiện và quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh |
01/12/2016 |
30 |
Quyết định |
05/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 |
Về việc bổ sung mức chi đối với các dự án nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ thông tin theo Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 của UBND tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 của UBND tỉnh |
17/01/2016 |
VII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
31 |
Nghị quyết |
105/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
32 |
Quyết định |
22/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh |
23/5/2016 |
33 |
Quyết định |
28/2008/QĐ-UBND ngày 18/11/2008 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh |
29/9/2016 |
34 |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND ngày 06/7/2009 |
Phê duyệt đề án: “Tổ chức cai nghiện, quản lý sau cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng tỉnh Nam Định giai đoạn 2009 - 2014” |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2015 |
35 |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND ngày 07/5/2010 |
Về việc điều chỉnh chế độ trợ cấp xã hội cho đối tượng đang quản lý, nuôi dưỡng tại trung tâm Bảo trợ Xã hội, Trung tâm dạy nghề cho trẻ em khuyết tật thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh |
29/4/2012 |
36 |
Quyết định |
10/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 07/5/2010 |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh |
29/4/2012 |
37 |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND ngày 28/9/2010 |
Điều chỉnh chế độ trợ cấp xã hội cho đối tượng Bảo trợ xã hội tại cộng đồng do xã, phường, thị trấn quản lý |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND và Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND tỉnh |
16/8/2013 |
38 |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 |
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 8 Quy chế quản lý, sử dụng vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm ban hành kèm theo Quyết định 27/2008/QĐ-UBND ngày 17/11/2008 của UBND tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh |
30/12/2015 |
39 |
Quyết định |
22/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 9 Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương ban hành kèm theo Quyết định 28/2008/QĐ-UBND |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh |
29/9/2016 |
40 |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND ngày 16/2/2011 |
Về việc quyết định thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Chữa bệnh - Lao động xã hội Nam Phong thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bằng Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh |
27/5/2016 |
41 |
Quyết định |
17/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 |
Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với người cao tuổi theo quy định của luật người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh và Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ có hiệu lực thi hành |
01/01/2014 |
42 |
Quyết định |
22/2011/QĐ-UBND ngày 12/9/2011 |
Về việc sửa đổi Quy chế quản lý, sử dụng vốn vay của Quỹ quốc gia về việc làm ban hành kèm theo Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 17/11/2008 của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh |
30/12/2015 |
43 |
Quyết định |
23/2011/QĐ-UBND ngày 12/9/2011 |
Sửa đổi Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh |
29/9/2016 |
44 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 04/4/2012 |
Về việc quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020” |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh |
06/5/2014 |
45 |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 |
Điều chỉnh chế độ trợ cấp xã hội cho đối tượng Bảo trợ xã hội đang quản lý, nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội, trung tâm dạy nghề cho trẻ em khuyết tật thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 của UBND tỉnh |
08/9/2015 |
46 |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
Ban hành Quy định các khoản đóng góp, mức đóng góp, chế độ miễn giảm các khoản hỗ trợ đối với người nghiện ma túy, người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Xã hội và người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh |
15/4/2016 |
47 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 |
Quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh |
21/4/2017 |
48 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 |
Quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho người khuyết tật học nghề theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg ngày 05/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh |
21/4/2017 |
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
49 |
Quyết định |
1287/QĐ-UBND ngày 11/6/2007 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng thi đua, khen thưởng tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh |
01/6/2018 |
50 |
Quyết định |
2022/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 |
Quy định về công tác thi đua khen thưởng của tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh |
06/11/2015 |
51 |
Quyết định |
21/2008/QĐ-UBND ngày 17/10/2008 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh |
20/4/2017 |
52 |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 |
Bổ sung nhiệm vụ cho Sở Nội vụ thành lập phòng công tác Thanh niên thuộc Sở Nội vụ |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh |
20/4/2017 |
53 |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý dự án xây dựng các công trình xây dựng trọng điểm tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh |
01/9/2018 |
54 |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
Về việc bổ sung nhiệm vụ đối với Ban quản lý dự án xây dựng các công trình trọng điểm tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh |
01/9/2018 |
IX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
55 |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 |
Quy định mức thu phí sử dụng cảng cá, bến bãi tại Cảng cá Ninh Cơ tỉnh Nam Định |
Không thuộc danh mục Phí, lệ phí ban hành tại Luật Phí, lệ phí |
01/01/2017 |
56 |
Quyết định |
31/2008/QĐ-UBND ngày 23/12/2008 |
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 của UBND tỉnh |
18/01/2016 |
57 |
Quyết định |
01/2011/QĐ-UBND ngày 05/01/2011 |
Đổi tên và chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục khai thác và BVNL thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp |
Được thay thế bằng Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/03/2016 của UBND tỉnh |
09/03/2016 |
58 |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 |
Ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá, bến bãi tại cảng cá Ninh Cơ tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND tỉnh |
01/7/2017 |
59 |
Quyết định |
22/2012/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 |
Ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất cây vụ đông trên đất 2 lúa từ năm 2012 đến năm 2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
60 |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 26/6/2013 |
Về việc tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ mua máy gặt đập liên hợp để cơ giới hóa thu hoạch lúa đến năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
61 |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 |
Ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất cây khoai tây trên đất 2 lúa từ năm 2013 đến năm 2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
62 |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
Ban hành Quy định tạm thời về trình tự, thủ tục, xét, công nhận xã, thị trấn, thôn, xóm đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
63 |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 |
Ban hành Quy định tạm thời định mức kinh phí cải tạo đất mặt khi chuyển đổi đất trồng lúa sang mục đích phi nông nghiệp. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
14/12/2016 |
X. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
64 |
Nghị quyết |
16/2004/NQ-HĐND ngày 03/8/2004 |
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
Theo pháp lệnh Phí và Lệ phí |
01/01/2017 |
65 |
Nghị quyết |
102/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Quy định mức thu phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Không thuộc Danh mục Phí, Lệ phí ban hành tại Luật Phí, lệ phí |
01/01/2017 |
66 |
Nghị quyết |
146/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nghĩa vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2011 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2012 |
67 |
Nghị quyết |
147/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị, chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh |
01/01/2018 |
68 |
Nghị quyết |
23/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
Về việc quy định tỷ lệ thu phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
21/12/2014 |
69 |
Nghị quyết |
08/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh đối với 85 xã, thị trấn thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
70 |
Nghị quyết |
20/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Không thuộc danh mục Phí, lệ phí ban hành tại Luật Phí, lệ phí |
01/01/2017 |
71 |
Nghị quyết |
25/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về việc phê chuẩn quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc địa phương quản lý |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 |
01/8/2018 |
72 |
Quyết định |
23/2009/QĐ-UBND ngày 20/10/2009 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh |
01/01/2017 |
73 |
Quyết định |
30/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Nam Định năm 2011 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
74 |
Quyết định |
32/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 |
Về việc quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị, chi tiếp khách đối với cơ quan nhà nước và sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý |
Theo Nghị quyết số 147/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh |
01/01/2018 |
75 |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND ngày 13/4/2011 |
Về việc quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát Xổ số tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh |
07/8/2017 |
76 |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 |
Về việc Quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/2/2015 của UBND tỉnh |
20/2/2015 |
77 |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Ban hành Quy định về cơ chế hỗ trợ kinh phí xây dựng bãi chôn lấp rác thải tại các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh |
06/10/2016 |
78 |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 |
Về việc quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND tỉnh |
01/8/2015 |
79 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 |
Về việc quy định giá bán nước sạch do Công ty Cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND tỉnh |
01/8/2015 |
80 |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 |
Về việc đính chính Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND và Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 v/v quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH 1 thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định, Công ty Cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất |
Theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND và Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND tỉnh |
01/8/2015 |
81 |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND ngày 04/3/2013 |
Về việc điều chỉnh mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát Xổ số tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh |
07/8/2017 |
82 |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND ngày 11/4/2013 |
Về việc ban hành quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh |
30/9/2016 |
83 |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
Về việc ủy quyền quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh |
15/8/2017 |
84 |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
01/01/2017 |
85 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 |
Quy định về việc phân cấp, quản lý tài sản Nhà nước tại các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc địa phương quản lý |
Theo Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
01/8/2018 |
86 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh |
30/4/2016 |
87 |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 |
Về việc quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định và Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn Nam Định sản xuất |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND và Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh |
01/3/2017 |
88 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 |
Về việc ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh ủy thác qua NHCSXH để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh |
20/7/2017 |
89 |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh |
08/01/2017 |
90 |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Về việc quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn thành phố Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh |
01/01/2018 |
91 |
Quyết định |
51/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 để xác định giá đất tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
01/3/2018 |
92 |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 |
Về việc quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh |
09/11/2018 |
XI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
93 |
Nghị quyết |
54/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về việc quy định mức thu phí vệ sinh tại các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 31/7/2015 của HĐND tỉnh |
01/01/2016 |
94 |
Nghị quyết |
61/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 |
Về việc quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và mức thu phí, lệ phí về các hoạt động liên quan đến tài nguyên nước. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
95 |
Nghị quyết |
85/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008 |
Quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/12/2017 |
96 |
Nghị quyết |
120/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 |
Về việc quy định mức thu lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 của HĐND tỉnh |
16/7/2012 |
97 |
Nghị quyết |
149/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc quy định mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
98 |
Nghị quyết |
04/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 |
Quy định mức thu lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
99 |
Nghị quyết |
27/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Phê chuẩn quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2014. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2015 |
100 |
Nghị quyết |
28/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về việc quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 31/7/2015 của HĐND tỉnh |
01/01/2016 |
101 |
Nghị quyết |
08/2015/NQ-HĐND ngày 31/7/2015 |
Quy định mức phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Không thuộc danh mục Phí, lệ phí ban hành tại Luật Phí, Lệ phí. |
01/01/2017 |
102 |
Nghị quyết |
15/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Quyết định thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Theo pháp lệnh phí và lệ phí |
01/7/2017 |
103 |
Quyết định |
3443/2004/QĐ-UBND ngày 25/12/2004 |
Ban hành quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng 03 loại phí liên quan đến đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 09/12/2004 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
104 |
Quyết định |
928/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 |
Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp, gia hạn giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh |
22/10/2016 |
105 |
Quyết định |
1958/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí, lệ phí về các hoạt động liên quan đến tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 61/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
106 |
Quyết định |
25/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh |
07/01/2016 |
107 |
Quyết định |
15/2009/QĐ-UBND ngày 21/7/2009 |
Về việc ban hành bản quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 120/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 của HĐND tỉnh |
20/7/2009 |
108 |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh |
13/10/2014 |
109 |
Quyết định |
33/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 |
Về việc phân cấp tổ chức thực hiện công tác GPMB trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh. |
10/10/2014 |
110 |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa. |
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh |
02/01/2015 |
111 |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 |
Về việc giao phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư; thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết của cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND tỉnh |
17/7/2015 |
112 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND 26/9/2012 |
Ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
113 |
Quyết định |
27/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 |
Về việc quy định tạm thời giá đất ở tại khu đô thị mới Thống nhất, thành phố Nam Định năm 2012 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2013 |
114 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 |
Ban hành Quy định diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND tỉnh. |
20/10/2014 |
115 |
Quyết định |
43/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
Về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2014 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2014 |
116 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 |
Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh |
16/10/2016 |
117 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 |
Về việc quy định tạm thời giá đất ở tại đường có mặt cắt ngang 52m thuộc khu đô thị mới Thống Nhất, thành phố Nam Định. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2015 |
118 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 |
Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh |
20/10/2017 |
119 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 |
Ban hành Quy định diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh |
30/6/2018 |
120 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở áp dụng khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh |
15/11/2018 |
121 |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá: hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh |
01/9/2018 |
122 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 24/3/2015 |
Về việc ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh |
12/7/2018 |
123 |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Hải Hậu. |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh |
09/03/2017 |
124 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nam Trực. |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh |
09/03/2017 |
125 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Mỹ Lộc. |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh |
09/03/2017 |
126 |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Xuân Trường. |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh |
09/03/2017 |
127 |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Trực Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh |
09/03/2017 |
128 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nghĩa Hưng. |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh |
09/03/2017 |
129 |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Ý Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh |
09/03/2017 |
130 |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vụ Bản. |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh |
09/03/2017 |
131 |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Giao Thủy. |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh |
09/03/2017 |
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
132 |
Quyết định |
18/2008/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh |
29/10/2016 |
133 |
Quyết định |
02/2009/QĐ-UBND ngày 07/01/2009 |
Về việc ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin và Truyền thông |
15/8/2016 |
134 |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh |
10/7/2015 |
XIII. LĨNH VỰC THUẾ |
|||||
135 |
Nghị quyết |
23/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về việc quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đã được quy định tại Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ |
01/01/2017 |
136 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 của UBND tỉnh |
17/01/2015 |
137 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 |
Về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh |
07/5/2015 |
138 |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh |
02/6/2016 |
XIV. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
139 |
Nghị quyết |
15/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
140 |
Nghị quyết |
16/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh |
01/8/2018 |
141 |
Quyết định |
10/2009/QĐ-UBND ngày 18/5/2009 |
Về việc quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của UBND tỉnh |
05/12/2014 |
142 |
Quyết định |
45/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 |
Về việc thực hiện quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp và Ngân sách Nhà nước |
Theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh |
01/8/2018 |
143 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 |
Về việc thực hiện chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
XV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
144 |
Nghị quyết |
53/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND TỈNH |
01/8/2017 |
145 |
Nghị quyết |
86/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008 |
Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
146 |
Nghị quyết |
132/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về việc thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh |
01/8/2016 |
147 |
Nghị quyết |
21/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Quy định mức thu phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Không thuộc danh mục Phí, Lệ phí ban hành tại Luật Phí, Lệ phí |
1/1/2017 |
148 |
Quyết định |
775/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007 |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 53/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
149 |
Quyết định |
20/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của UBND tỉnh |
30/5/2015 |
150 |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 của UBND tỉnh |
04/4/2014 |
151 |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 của UBND tỉnh |
04/4/2014 |
152 |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cấp, các ngành trong việc xây dựng, ban hành văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh |
01/10/2017 |
153 |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND Ngày 06/02/2015 |
Về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
01/01/2017 |
XVI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
154 |
Nghị quyết |
136/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
155 |
Quyết định |
01/2009/QĐ-UBND ngày 06/01/2009 |
Về việc ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh |
07/10/2016 |
156 |
Quyết định |
07/2009/QĐ-UBND ngày 16/3/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
14/8/2016 |
157 |
Quyết định |
19/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 |
Về việc ban hành Quy chế Quản lý chất lượng thi công xây dựng các Dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao BOT), Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh (BTO), Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) |
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh |
07/10/2016 |
158 |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND ngày 22/3/2010 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 06/01/2009 V/v ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh |
07/10/2016 |
159 |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND ngày 30/6/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 về việc ban hành Quy chế quản lý chất lượng thi công xây dựng các Dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT), Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh (BTO), Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT) |
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh |
07/10/2016 |
160 |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 |
Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Theo Nghị quyết số 136/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
161 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND ngày 11/4/2013 |
Ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND tỉnh |
08/9/2016 |
162 |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 |
Về việc quy định tạm thời giá thuê phòng ở tại cụm nhà ở sinh viên tập trung thành phố Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
01/5/2018 |
163 |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Về việc ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh |
25/8/2018 |
164 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 |
Ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh |
13/4/2017 |
165 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 |
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND tỉnh |
01/02/2018 |
XVII. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
166 |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của HĐND tỉnh. |
01/12/2017 |
167 |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế. |
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh |
20/10/2017 |
168 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
Về việc ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh |
01/8/2015 |
169 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 |
Về việc quy định tạm thời giá dịch vụ chụp CT-Scanner 64 dãy trong các cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh |
01/8/2015 |
170 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 |
Về việc ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
XVIII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG |
|||||
171 |
Nghị quyết |
10/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh |
01/01/2017 |
172 |
Quyết định |
07/2011/QĐ-UBND ngày 04/4/2011 |
Ban hành quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh |
05/6/2016 |
173 |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XVII, nhiệm kỳ 2011-2016. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/7/2016 |
174 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 |
Về việc bổ sung Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XVII, nhiệm kỳ 2011-2016. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/7/2016 |
175 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính liên quan đến các dự án đầu tư không sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh |
01/8/2018 |
XIX. LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
176 |
Nghị quyết |
22/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Quy định mức thu phí thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh |
01/01/2018 |
177 |
Quyết định |
23/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh |
09/9/2016 |
178 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 |
Về việc quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng Phí Thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
01/01/2018 |
Tổng số: 178 văn bản. |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
141/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 về việc phát triển giáo dục mầm non tỉnh Nam Định từ năm 2010 đến năm 2015 |
Khoản 1, 2, 3, 4 Điều 1 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định quy định trong văn bản. |
01/01/2016 |
2 |
Nghị quyết |
11/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 |
Khoản 4 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh |
01/01/2019 |
3 |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về việc Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 |
Tiết 7.1, tiết 7.2, tiết 7.3 điểm 7 mục IV, phần A; (-) thứ nhất, Mục I, phần B |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 30/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh |
01/01/2019 |
4 |
Nghị quyết |
62/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 được ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Khoản 1, 2 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh |
01/01/2019 |
5 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011 về việc ủy quyền, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Khoản 5 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh |
05/7/2018 |
6 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013; về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Làng (thôn, xóm) văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”, “Cơ quan (đơn vị), doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”, “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”, “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” và quy định thực hiện nếp sống văn hóa trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Nam Định |
- Điểm c khoản 2 Điều 4; điểm b khoản 3 Điều 5; điểm c khoản 3 Điều 6 của Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Làng (thôn, xóm) văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” - Điểm c khoản 3 Điều 3 của Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét công nhận “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” - Điểm d khoản 1 Điều 8 của Quy định thực hiện nếp sống văn hóa trong việc cưới, việc tang và lễ hội - Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Cơ quan (đơn vị) đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh |
01/10/2017 |
7 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng, mức hỗ trợ chi phí mai táng, mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng và mức trợ cấp chăm sóc người khuyết tật được tiếp nhận vào cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Khoản 3 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 của UBND tỉnh |
08/9/2015 |
8 |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 10/2/2015; về việc quy định tỷ lệ phần trăm(%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất và đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất: - Đất thuê thuộc địa bàn thành phố Nam Định và các khu công nghiệp, cụm Công nghiệp tập trung do Nhà nước đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh |
24/7/2016 |
9 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, chế độ với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị cai nghiện ma túy, người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng. |
Phần I, II, III |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh |
09/11/2018 |
Tổng số: 09 văn bản |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
NAM ĐỊNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi bổ sung, thay thế bãi bỏ hoặc ban hành mới |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/ tình hình xây dựng |
1 |
Quyết định |
2816/2001/QĐ-UB ngày 29/11/2001 |
Về việc ban hành “Một số cơ chế chính sách khuyến khích đầu tư phát triển khu công nghiệp phía tây thành phố Nam Định” |
Sửa đổi, bổ sung |
Cho phù hợp với các văn bản mới |
Ban quản lý các khu Công nghiệp |
|
2 |
Quyết định |
2168/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 |
Về việc ban hành “Một số cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Thay thế hoặc bãi bỏ |
Cho phù hợp với các văn bản mới |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3 |
Quyết định |
2169/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 |
Về việc ban hành “Một số cơ chế, chính sách khuyến khích Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Nam Định” |
Bãi bỏ |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
Ban quản lý các khu Công nghiệp |
|
4 |
Quyết định |
2702/2004/QĐ-UB ngày 25/10/2004 |
Về việc ban hành quy định chi tiết tiếp tục thực hiện cơ chế khuyến khích đầu tư vào khu công nghiệp Hòa xá theo Quyết định 2816/2001/QĐ-UB của UBND tỉnh Nam Định |
Sửa đổi, bổ sung |
Cho phù hợp với văn bản pháp luật mới |
Ban quản lý các khu Công nghiệp |
|
5 |
Quyết định |
798/2005/QĐ-UBND ngày 29/3/2005 |
Một số quy định khuyến khích đầu tư nước ngoài tại tỉnh Nam Định |
Thay thế hoặc bãi bỏ |
Cho phù hợp với văn bản pháp luật mới |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
6 |
Quyết định |
3074/2005/QĐ-UB ngày 10/10/2005 |
Về việc hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng khu công nghiệp Mỹ Trung do Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam làm chủ đầu tư |
Bãi bỏ |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
Ban quản lý các khu Công nghiệp |
|
7 |
Quyết định |
08/2008/QĐ-UBND ngày 22/5/2008 |
Về việc ban hành “Một số cơ chế chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng KCN tỉnh Nam Định |
Sửa đổi, bổ sung |
Cho phù hợp với các văn bản mới |
Ban quản lý các khu Công nghiệp |
|
8 |
Quyết định |
18B/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 |
Quy định số lượng, mức hỗ trợ tiền lương và tiền đóng BHXH, BHYT cho giáo viên mầm non ngoài biên chế trong các trường mầm non công lập ở các xã, phường, thị trấn |
Bãi bỏ |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
9 |
Quyết định |
24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 |
Về việc ban hành Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích hỗ trợ dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao hên địa bàn tỉnh Nam Định |
Thay thế hoặc bãi bỏ |
Cho phù hợp với văn bản pháp luật mới |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
10 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 |
Ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định |
Thay thế hoặc bãi bỏ |
Cho phù hợp với văn bản pháp luật mới |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
11 |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 |
Về việc ban hành Quy chế mẫu công tác Văn thư - Lưu trữ |
Thay thế |
Cho phù hợp với văn bản pháp luật mới |
Sở Nội vụ |
|
12 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi, bổ sung |
Cho phù hợp với văn bản pháp luật mới |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
13 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 |
Ban hành Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá thu tiền sử dụng nước hoặc dịch vụ từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Thay thế |
Cho phù hợp với văn bản pháp luật mới |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Tổng số: 13 văn bản |
(1) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: An ninh và Tài chính.
(2) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: An ninh và Tài chính.
(3) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Công thương và Nội vụ
(4) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Công thương và Tài chính
(5) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Giáo dục Đào tạo và Tài chính
(6) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Giáo dục Đào tạo và Nội vụ.
(7) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Giáo dục Đào tạo và Tài chính.
(8) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Giao thông vận tải và Tài chính.
(9) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Giao thông vận tải và Tài chính.
(10) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Giao thông vận tải và Nội vụ.
(11) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kế hoạch Đầu tư và Tài chính
(12) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kế hoạch Đầu tư và Nội vụ.
(13) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kế hoạch Đầu tư và Nội vụ.
(14) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Khoa học Công nghệ và Tài chính.
(15) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Khoa học Công nghệ và Tài chính
(16) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Khoa học Công nghệ và Tài chính
(17) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Lao động Xã hội và Tài chính
(18) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Lao động Xã hội và Nội vụ.
(19) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Tài chính.
(20) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Thanh tra.
(21) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Tư pháp.
(22) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Khoa học Công nghệ.
(23) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Giáo dục Đào tạo.
(24) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Kế hoạch Đầu tư.
(25) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Tài nguyên Môi trường.
(26) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Nông nghiệp.
(27) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Kế hoạch Đầu tư.
(28) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Lao động Thương binh - Xã hội
(29) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Văn phòng.
(30) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Xây dựng.
(31) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Văn hóa
(32) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Thông tin Truyền thông.
(33) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Tài chính.
(34) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Giao thông vận tải
(35) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Y tế
(36) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp và Tài chính.
(37) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp và Tài chính.
(38) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp, Tài nguyên Môi trường và Tài chính.
(39) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp và Tài chính.
(40) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp, Xây dựng, Tài nguyên Môi trường và Văn hóa
(41) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp và Nội vụ
(42) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp, Tài chính và Xây dựng
(43) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp, Tài chính và Xây dựng.
(44) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp và Tài chính.
(45) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp và Tài chính
(46) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tài nguyên Môi trường
(47) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp và Tài chính
(48) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính, Tài nguyên Môi trường và Nông nghiệp.
(49) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Khoa học Công nghệ.
(50) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Nội vụ.
(51) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Thanh tra
(52) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính, Tài nguyên Môi trường và Nông nghiệp.
(53) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tài nguyên.
(54) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Y tế.
(55) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tài nguyên Môi trường
(56) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tài nguyên Môi trường.
(57) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Kế hoạch Đầu tư.
(58) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Xây dựng.
(59) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tư pháp
(60) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Lao động Thương binh Xã hội
(61) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và An ninh.
(62) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Văn hóa.
(63) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Thanh tra.
(64) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Văn hóa.
(65) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Nông nghiệp.
(66) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Giáo dục Đào tạo.
(67) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Xây dựng.
(68) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Y tế.
(69) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Giao thông vận tải.
(70) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Khoa học Công nghệ.
(71) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và An ninh.
(72) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Thuế.
(73) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Thuế.
(74) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Nội vụ.
(75) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực Tài chính, Nông nghiệp và Xây dựng.
(76) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính, Nông nghiệp và Xây dựng.
(77) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tài nguyên Môi trường.
(78) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Nông nghiệp.
(79) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Nông nghiệp.
(80) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tài nguyên Môi trường.
(81) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Công thương.
(82) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tài nguyên Môi trường.
(83) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Giáo dục Đào tạo
(84) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Xây dựng.
(85) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Thuế.
(86) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính, Tài nguyên Môi trường và Nông nghiệp
(87) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài nguyên Môi trường và Tư pháp
(88) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính, Tài nguyên Môi trường và Nông nghiệp.
(89) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tài nguyên Môi trường
(90) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tài nguyên Môi trường
(91) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tài nguyên Môi trường
(92) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài nguyên Môi trường, Xây dựng, Văn hóa và Nông nghiệp
(93) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài nguyên Môi trường và Nội vụ.
(94) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài nguyên Môi trường và Tài chính.
(95) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài nguyên Môi trường và Tài chính.
(96) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài nguyên Môi trường và Tài chính.
(97) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Thanh tra và Tài chính.
(98) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Thanh tra và Nội vụ.
(99) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Thông tin Truyền thông và Nội vụ.
(100) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực Thuế và Tài chính.
(101) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Thuế và Tài chính.
(102) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Thuế và Tài chính.
(103) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tư pháp và Tài nguyên Môi trường
(104) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tư pháp
(105) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tư pháp và Nội vụ.
(106) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Xây dựng và Tài chính.
(107) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Xây dựng và Tài chính.
(108) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Xây dựng và Nội vụ.
(109) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực Tài chính, Nông nghiệp và Xây dựng.
(110) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính, Nông nghiệp và Xây dựng.
(111) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Xây dựng và Tài chính.
(112) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Y tế và Tài chính
(113) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Y tế và Tài chính
(114) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Y tế và Nội vụ.
(115) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Văn phòng và Nội vụ.
(116) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Văn hóa và Tài chính
(117) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Văn hóa và Tài chính
(118) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Văn hóa, Tài nguyên Môi trường, Xây dựng và Nông nghiệp.
(119) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Văn hóa và Nội vụ
(1) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: An ninh và Tài chính.
(2) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: An ninh và Tài chính.
(3) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Công thương và Nội vụ.
(4) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Công thương và Tài chính
(5) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Giáo dục Đào tạo và Tài chính
(6) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Giáo dục Đào tạo và Nội vụ.
(7) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Giáo dục Đào tạo và Tài chính.
(8) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Giao thông Vận tải và Tài chính
(9) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Giao thông Vận tải và Tài chính
(10) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Giao thông Vận tải và Nội vụ.
(11) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kế hoạch Đầu tư và Tài chính
(12) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kế hoạch Đầu tư và Nội vụ.
(13) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kế hoạch Đầu tư và Nội vụ.
(14) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Khoa học Công nghệ và Tài chính
(15) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Khoa học Công nghệ và Tài chính
(16) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Khoa học Công nghệ và Tài chính
(17) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Lao động Xã hội và Tài chính
(18) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Lao động Xã hội và Nội vụ.
(19) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Tài chính.
(20) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Thanh tra.
(21) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Tư pháp.
(22) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Khoa học Công nghệ
(23) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Giáo dục Đào tạo
(24) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Kế hoạch Đầu tư.
(25) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Tài nguyên Môi trường
(26) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Nông nghiệp Phát triển Nông thôn
(27) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Kế hoạch Đầu tư
(28) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Lao động Thương binh và Xã hội
(29) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Văn phòng
(30) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Xây dựng.
(31) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Văn hóa.
(32) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Thông tin Truyền thông.
(33) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Tài chính.
(34) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Giao thông Vận tải.
(35) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ và Y tế.
(36) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp và Tài chính.
(37) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp và Tài chính.
(38) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp, Tài nguyên Môi trường và Tài chính.
(39) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp và Tài chính.
(40) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp , Xây dựng, Tài nguyên Môi trường và Văn hóa.
(41) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp và Nội vụ.
(42) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp, Tài chính và Xây dựng.
(43) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp, Tài chính và Xây dựng
(44) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp và Tài chính.
(45) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp và Tài chính.
(46) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tài nguyên Môi trường.
(47) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nông nghiệp và Tài chính.
(48) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính, Tài nguyên Môi trường và Nông nghiệp.
(49) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Khoa học Công nghệ.
(50) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Nội vụ.
(51) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Thanh tra.
(52) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính, Tài nguyên Môi trường và Nông nghiệp.
(53) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tài nguyên
(54) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Y tế
(55) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tài nguyên.
(56) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tài nguyên Môi trường.
(57) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Kế hoạch Đầu tư.
(58) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Xây dựng.
(59) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tư pháp.
(60) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Lao động Thương binh Xã hội
(61) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và An ninh.
(62) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Văn hóa.
(63) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Thanh tra.
(64) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Văn hóa.
(65) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Nông nghiệp.
(66) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Giáo dục Đào tạo
(67) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Xây dựng.
(68) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Y tế.
(69) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Giao thông Vận tải
(70) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Khoa học Công nghệ.
(71) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và An ninh.
(72) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Thuế.
(73) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Thuế.
(74) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Nội vụ.
(75) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực:Tài chính, Nông nghiệp và Xây dựng.
(76) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính, Nông nghiệp và Xây dựng.
(77) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tài nguyên Môi trường.
(78) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Nông nghiệp.
(79) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Nông nghiệp.
(80) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tài nguyên Môi trường.
(81) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Công thương
(82) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tài nguyên Môi trường.
(83) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Giáo dục Đào tạo.
(84) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Xây dựng.
(85) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Thuế.
(86) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính, Tài nguyên Môi trường và Nông nghiệp.
(87) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài nguyên Môi trường và Tư pháp.
(88) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính, Tài nguyên Môi trường và Nông nghiệp.
(89) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tài nguyên Môi trường.
(90) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tài nguyên Môi trường.
(91) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tài nguyên Môi trường.
(92) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài nguyên Môi trường, Xây dựng, Văn hóa và Nông nghiệp
(93) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài nguyên Môi trường và Nội vụ.
(94) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài nguyên Môi trường và Tài chính.
(95) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài nguyên Môi trường và Tài chính.
(96) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài nguyên Môi trường và Tài chính
(97) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Thanh tra và Tài chính.
(98) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Thanh tra và Nội vụ.
(99) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Thông tin Truyền thông và Nội vụ.
(100) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Thuế và Tài chính.
(101) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Thuế và Tài chính.
(102) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Thuế và Tài chính.
(103) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tư pháp và Tài nguyên Môi trường.
(104) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính và Tư pháp
(105) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tư pháp và Nội vụ.
(106) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Xây dựng và Tài chính.
(107) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Xây dựng và Tài chính.
(108) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Xây dựng và Nội vụ.
(109) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính, Nông nghiệp và Xây dựng.
(110) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tài chính, Nông nghiệp và Xây dựng.
(111) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Xây dựng và Tài chính
(112) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Y tế và Tài chính.
(113) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Y tế và Tài chính.
(114) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Y tế và Nội vụ.
(115) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Văn phòng và Nội vụ.
(116) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Văn hóa và Tài chính.
(117) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Văn hóa và Tài chính.
(118) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Văn hóa, Tài nguyên Môi trường, Xây dựng và Nông nghiệp
(119) Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Văn hóa và Nội vụ.
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
Số hiệu: | 405/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 28/02/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
Chưa có Video