Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4019/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 13 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 80 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải; Thông tin và Truyền thông và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: Đ/c Tôn;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.
Ng.Trang. 10/12/19

CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2019 c
ủa Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực đường bộ

1

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt.

2

Thủ tục Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hảng hóa bằng công- ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt.

3

Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ

4

Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển

5

Thủ tục cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

6

Thủ tục cấp lại phù hiệu xe nội bộ

7

Thủ tục công bố đưa bến xe khách vào khai thác

8

Thủ tục công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

9

Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe

10

Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái

11

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

12

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

13

Thủ tục Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

14

Thủ tục Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

15

Thủ tục Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

16

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

17

Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

18

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

19

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

20

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

21

Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

22

Đối, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

23

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

24

Cấp lại giấy phép xe tập lái

25

Đăng ký khai thác tuyến

26

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

27

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

28

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

29

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

30

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

31

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

32

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

33

Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

34

Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

35

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

36

Cấp lai Giấy phép liên vân Việt - Lào cho phương tiện

37

Cấp lai Giấy phép liên vân Việt - Lào cho phương tiện

38

Cấp Giấy phép liên vân Việt Nam - Campuchia

39

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tai Viêt Nam

II

Lĩnh vực đường thủy

1

Thủ tục đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

2

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

3

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

4

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

5

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

6

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

7

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

8

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

9

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bên thủy nội địa

10

Thủ tục xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

11

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

12

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

14

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

15

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

16

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

17

Công bố lại cảng thủy nội địa

18

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

19

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

20

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

21

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

22

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

23

Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

24

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

25

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

26

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

27

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

28

Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

29

Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

30

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

31

Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề

32

Dự kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản

33

Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

34

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa

35

Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế

36

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa

III

Lĩnh vực Đăng kiểm

1

Thủ tục cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.

IV

Lĩnh vực Đường sắt

1

Thủ tục Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

2

Thủ tục Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

3

Thủ tục Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

4

Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

Phần II:

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. TTHC Lĩnh vực Đường bộ.

1. Thủ tục cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt.

2. Thủ tục Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt.

3. Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ

4. Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển

5. Thủ tục cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

6. Thủ tục cấp lại phù hiệu xe nội bộ

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Trường hợp phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

0,25 ngày

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 3

Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự thảo Kết quả trình Lãnh đạo UBND Phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

0,5 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

2 ngày làm việc

Trường hợp phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ, xem xét, tham mưu văn bản đề nghị xác nhận về tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải gửi đến Sở Giao thông vận tải địa phương nơi phương tiện mang biển số đăng ký

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

1,5 ngày

Bước 3

Tiếp nhận văn bản, xem xét, xác nhận tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải và gửi tới Sở Giao thông vận tải nơi đề nghị

Sở Giao thông vận tải nơi đến

2 ngày

Bước 4

Tổng hợp, dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

2

Bước 5

Xét duyệt, trình Lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết

Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

8 ngày làm việc

7. Thủ tục công bố đưa bến xe khách vào khai thác

8. Thủ tục công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

2 ngày

Bước 4

Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức kiểm tra theo các tiêu chí phân loại bến xe khách và lập biên bản kiểm tra.

Trường hợp bến xe khách không đáp ứng đúng các tiêu chí ghi rõ các nội dung không đạt trong biên bản kiểm tra và tham mưu văn bản thông báo ngay cho đơn vị khai thác bến xe;

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

7 ngày

Bước 5

Trường hợp bến xe khách đáp ứng các tiêu chí xem xét, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

3 ngày

Bước 6

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 7

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 8

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 9

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc

9. Thủ tục Cấp lại Giấy phép lái xe

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 3

- Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu xác minh Giấy phép lái xe hoặc yêu cầu sát hạch lại theo quy định để cấp lại Giấy phép lái xe;

- Dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

02 tháng (Xác minh hoặc tổ chức sát hạch Giấy phép lái xe) + 7 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu phí, lệ phí.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

02 tháng (Xác minh hoặc tổ chức sát hạch Giấy phép lái xe) + 10 ngày làm việc

10. Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 3

Nhận, thẩm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

2 ngày

Bước 4

Tham mưu tổ chức kiểm tra cấp giấy phép xe tập lái cho tổ chức đề nghị cấp phép tại thời điểm kiểm tra cấp giấy phép đào tạo lái xe.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

4 ngày

Bước 5

Dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

2 giờ

Bước 6

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1 giờ

Bước 7

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

1 giờ

Bước 8

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1 giờ

Bước 9

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

3 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

8 ngày làm việc

11. Thủ tục cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giái quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

2 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

12. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Trường hợp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 3

Nhận, thẩm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

2 ngày

Bước 4

Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức kiểm tra, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

5 ngày

Bước 5

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiêp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc

Trường hợp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe được cấp lại khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

13. Thủ tục Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải;chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 3

Nhận, thẩm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

2 ngày

Bước 4

Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

5 ngày

Bước 5

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc

14. Thủ tục Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 3

Nhận, thẩm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

2,5 ngày

Bước 4

Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

3 ngày

Bước 5

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

8 ngày làm việc

15. Thủ tục Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

16. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 3

Nhận, thẩm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân;

- Trường hơp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

2 ngày

Bước 4

Xem xét, thẩm định hồ sơ, phương án kinh doanh, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt, phê duyệt Phương án kinh doanh.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1 ngày

Bước 5

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

17. Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 3

Nhận, thẩm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiêp theo.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

2 ngày

Bước 4

Xan xét, thẩm định hồ sơ, phương án kinh doanh, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt, phê duyệt Phương án kinh doanh.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1 ngày

Bước 5

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

Trường hợp Giấy phép bị mất

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 3

Nhận, thẩm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

2 ngày

Bước 4

Xem xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra, xác minh, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

25 ngày

Bước 5

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày làm việc

18. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức kiểm tra, đánh giá

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

4 ngày

Bước 4

Xem xét, tổng hợp, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1 ngày

Bước 5

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

8 ngày làm việc, trong đó:

- Thời gian tổ chức kiểm tra, đánh giá: 5 ngày làm việc;

- Thời gian cấp Giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.

19. Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

30 phút

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

30 phút

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

4 giờ

Bước 4

Xem xét, trìrh Iãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

1 giờ

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

1 giờ

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên phòng chuyên môn

30 phút

Bước 7

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

30 phút

Tổng thời gian giải quyết TTHC

8 giờ làm việc:

1 ngày làm việc

20. Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

1 ngày

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

21. Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

2 ngày

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

22. Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kểt quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

1 ngày

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

23. Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

2 ngày

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiêp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

24. Cấp lại giấy phép xe tập lái

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

1 ngày

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

25. Đăng ký khai thác tuyến

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

2 ngày

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

26. Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiêp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; tham mưu tổ chức kiểm tra; Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

10 ngày

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

1 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhân và trả kết quả của Sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 7

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc

27. Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

2 ngày

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

28. Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

2 ngày

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

29. Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, Dự thảo hồ sơ gửi UBND tỉnh trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

 

0,25 ngày

Bước 7

Thẩm định ban hành quyết định công bố đưa công trình vào khai thác, chuyển kết quả về Sở Giao thông vận tải

UBND tỉnh

1 ngày

Bước 8

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

30. Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyên hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, Dự thảo hồ sơ gửi UBND tỉnh trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

3 ngày

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

 

0,25 ngày

Bước 7

Thẩm định ban hành quyết định công bố đưa công trình vào khai thác, chuyển kết quả về Sở Giao thông vận tải

UBND tỉnh

2,5 ngày

Bước 8

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

8 ngày làm việc

31. Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; tham mưu tổ chức kiểm tra; Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

8 ngày

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

2 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

3 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 7

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc

32. Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; tham mưu tổ chức kiểm tra; Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

8 ngày

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

2 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

3 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 7

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc

33. Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

1 ngày

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhân và trả kết quả của Sở

Chuyên viên phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

34. Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

1 ngày

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

35. Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

1 ngày

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

36. Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

1 ngày

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

37. Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quà của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

30 phút

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

30 phút

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

4 giờ

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

1 giờ

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

1 giờ

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên phòng chuyên môn

30 phút

Bước 7

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

30 phút

Tổng thời gian giải quyết TTHC

8 giờ làm việc: 1 ngày làm việc

38. Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

2 ngày làm việc

39. Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

30 phút

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

30 phút

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng chuyên môn

4 giờ

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

1 giờ

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

1 giờ

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên phòng chuyên môn

30 phút

Bước 7

Trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

30 phút

Tổng thời gian giải quyết TTHC

8 giờ làm việc: 1 ngày làm việc

II. Lĩnh vực đường thủy

1. Thủ tục Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

2. Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

3. Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

4. Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

5. Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

6. Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

7. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm tra, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, xem xét, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

1 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

8. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện các Bước tiếp theo

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

1 ngày

Bước 4

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

2 ngày

Bước 5

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

9. Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

10. Thủ tục xóa Giấy chứng nhân đăng ký phương tiện

11. Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

12. Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm tra, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, xem xét, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

1 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

13. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện các Bước tiếp theo

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

1 ngày

Bước 4

Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

6 ngày

Bước 5

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc

14. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

2 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện các Bước tiếp theo

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

1 ngày

Bước 4

Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

3 ngày

Bước 5

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

7 ngày làm việc

15. Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

2 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

1 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

7 ngày làm việc

16. Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

2 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

17. Công bố lại cảng thủy nội địa

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Bước 2

Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

1 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

18. Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

2 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

19. Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình UBND tỉnh báo cáo Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

2 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 8

Thẩm định, ra quyết định công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa, chuyển kết quả về Sở Giao thông vận tải

UBND tỉnh

4,5 ngày

Bước 9

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc

20. Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Bước 2

Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình UBND tỉnh báo cáo Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Bước 8

Thẩm định, ra quyết định công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa, chuyển kết quả về Sở Giao thông vận tải

UBND tỉnh

1,5 ngày

Bước 9

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

4 ngày làm việc

21. Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

2 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

22. Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình UBND tỉnh báo cáo Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

2 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 8

Thẩm định, ra văn bản cho ý kiến, chuyển kết quả về Sở Giao thông vận tải

UBND tỉnh

4,5 ngày

Bước 9

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc

23. Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

2 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

24. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Không quy định thời gian

Bước 2

Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình UBND tỉnh báo cáo Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Bước 8

Thẩm định, xem xét, công bố, chuyển kết quả về Sở Giao thông vận tải

UBND tỉnh

Bước 9

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Không quy định thời gian

25. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

2 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

26. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

2 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

27. Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Bước 2

Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

2 ngày làm việc

28. Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Bước 2

Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

2 ngày làm việc

29. Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Bước 2

Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

1 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

30. Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

2 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

31. Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

2 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

32. Dự kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

Bước 2

Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

1 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

33. Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

2 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

34. Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính

Cán bộ Ban quản lý bến thủy nội địa

10 phút

Bước 2

Xem xét thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả báo cáo Lãnh đạo Ban quản lý bến thủy nội địa phê duyệt

Lãnh đạo Ban quản lý bến thủy nội địa

10 phút

Bước 3

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tại Ban quản lý bến thủy nội địa

10 phút

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 phút

35. Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

23 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

3 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

2 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày làm việc

36. Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính

Cán bộ Ban quản lý bến thủy nội địa

10 phút

Bước 2

Xem xét thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả báo cáo Lãnh đạo Ban quản lý bến thủy nội địa phê duyệt

Lãnh đạo Ban quản lý bến thủy nội địa

10 phút

Bước 3

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tại Ban quản lý bến thủy nội địa

10 phút

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 phút

III. Lĩnh vực Đăng kiểm

1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;

- HS hợp lệ thực hiện các bước tiếp theo

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

1 ngày

Bước 4

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

2 ngày

Bước 5

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

IV. Lĩnh vực Đường sắt

1. Thủ tục Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

2. Thủ tục Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện các bước tiếp theo

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

1 ngày

Bước 4

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh báo cáo Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

2 ngày

Bước 5

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 6

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 8

Chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTHC của Văn phòng UBND tỉnh

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Bước 9

Tiếp nhận hồ sơ, ký phiếu kiểm soát TTHC và chuyển Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Văn Phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 10

Quyết định phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

UBND tỉnh

3 ngày

Bước 11

Chuyển Kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải

Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 12

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc

3. Thủ tục Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 4

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh báo cáo Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

1 ngày

Bước 5

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 6

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 8

Chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTHC của Văn phòng UBND tỉnh

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Bước 9

Tiếp nhận hồ sơ, ký phiếu kiểm soát TTHC và chuyển Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Văn Phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 10

Quyết định phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

UBND tỉnh

1,5 ngày

Bước 11

Chuyển Kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải

Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 12

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

4. Thủ tục Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 4

Xem xét, thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

0,5 ngày

Bước 5

Trả lời bằng văn bản (nếu không có ý kiến thì được coi là đồng ý và cơ quan, tổ chức đó phải chịu trách nhiệm về ý kiến của mình)

Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến

0,5 ngày

Bước 6

Tổng hợp ý kiến, xem xét, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh báo cáo Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

0,5 ngày

Bước 7

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 8

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 10

Chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTHC của Văn phòng UBND tỉnh

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Bước 11

Tiếp nhận hồ sơ, ký phiếu kiểm soát TTHC và chuyển Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Văn Phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 12

Quyết định phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

UBND tỉnh

1 ngày

Bước 13

Chuyển Kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải

Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 14

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 4019/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu: 4019/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
Người ký: Vũ Hồng Bắc
Ngày ban hành: 13/12/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 4019/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…