Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4013/QĐ-BNN-CCPT

Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CCP, ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chất lượng, Chế biến và PTTT.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Giao Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- Lưu: VT, CCPT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Thanh Nam

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4013/QĐ-BNN-CCPT ngày 15/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

BIỂU MẪU

1.

Công nhận tiến bộ kỹ thuật

Biểu số 01

 

Biểu số 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG NHẬN TIẾN BỘ KỸ THUẬT

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời gian

Đánh giá bằng điểm

Bước 1

1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Đối với trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Lập Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.

+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do từ chối tiếp nhận.

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: thực hiện Bước 1.2

- Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện (bưu chính công ích, và chuyển phát thông thường), thực hiện Bước 1.2

Bộ phận một cửa

0.5 ngày

 

1.2. Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo quy định, chuyển Bước 1.3

Bộ phận Một cửa

1.3. Trình Lãnh đạo Cục, chuyển Bước 1.4

Bộ phận Một cửa

1.4. Xem xét chuyển bộ phận Một cửa và chỉ đạo Phòng Chuyên môn xử lý, chuyển Bước 1.5

Lãnh đạo Cục

1.5. Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục, chuyển Bước 2

Bộ phận Một cửa

 

Bước 2

- Tiếp nhận hồ sơ và ký bàn giao từ Bộ phận Một cửa

- Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng CB&BQ

0.5 ngày

 

Bước 3

Chuyên viên tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại Thông tư 04/2018/TT- BNNPTNT ngày 03/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và lập Phiếu thẩm xét hồ sơ.

3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ/chưa hợp lệ: Chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, trong đó nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng, chuyển Bước 8.

3.2. Trường hợp hồ sơ hợp lệ:

Chuyên viên đề xuất Lãnh đạo Phòng, dự thảo Công văn thông báo tới đơn vị về việc chấp nhận hồ sơ, và dự thảo Công văn gửi các đơn vị cử người tham gia Hội đồng thẩm định, trình Lãnh đạo Phòng, chuyển Bước 8.

Sau khi tiếp nhận thông tin cử người từ các đơn vị, chuyển bước 4.

Chuyên viên Phòng CB&BQ

02 ngày

 

Bước 4

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng trình Lãnh đạo Phòng, chuyển Bước 8.

- Sau khi thành lập Hội đồng thẩm định, chuyển bước 5.

Chuyên viên Phòng CB&BQ

07 ngày

 

Bước 5

Thẩm định và đánh giá hiện trường TBKT trong trường hợp ứng dụng TBKT được áp dụng vào sản xuất và lập Biên bản thẩm định, đánh giá hiện trường trong trường hợp cần thiết.

Hội đồng thẩm định

15 ngày

 

Bước 6

- Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng thẩm định, Hội đồng phải tổ chức họp thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận TBKT theo quy định.

- Kết thúc họp, Chủ tịch Hội đồng và Thư ký Hội đồng tổng hợp phiếu đánh giá công nhận TBKT và lập Biên bản họp Hội đồng công nhận TBKT theo mẫu 06, 07 Thông tư số 04/2018/TT-BNNPTNT ngày 03/5/2018.

Hội đồng thẩm định

 

 

Bước 7

Căn cứ Biên bản và Hồ sơ liên quan do Hội đồng thẩm định chuyển về sau khi họp thẩm định, chuyên viên được sự phân công của Lãnh đạo Cục và Lãnh đạo Phòng tiến hành soát xét Hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Cục xử lý tùy theo từng trường hợp, cụ thể như sau:

7.1. Nếu “Đạt” và đáp ứng yêu cầu theo quy định hiện hành, chuyên viên dự thảo Quyết định công nhận TBKT, trình Lãnh đạo Phòng, chuyển sang Bước 8.

7.2. Trường hợp “Không đạt”: Chuyên viên dự thảo Văn bản thông báo đến tổ chức/cá nhân đăng ký TBKT nêu rõ lý do không đạt, trình Lãnh đạo Phòng, chuyển Bước 8.

7.3. Trường hợp “Đạt” nhưng có nội dung phải khắc phục, hoàn thiện: Chuyên viên dự thảo Văn bản thông báo đến tổ chức/cá nhân đăng ký TBKT về những nội dung cần hoàn thiện, yêu cầu thời gian hoàn thiện, trình Lãnh đạo Phòng, chuyển Bước 8.

Chuyên viên Phòng CB & BQ

03 ngày

 

 

7.4. Sau khi nhận được Báo cáo khắc phục của đơn vị đăng ký TBKT, chuyên viên được sự phân công của Lãnh đạo Cục và Lãnh đạo Phòng tiến hành soát xét nội dung khắc phục, chuyển bước 7.1 hoặc 7.2. thực hiện.

(Đơn vị đăng ký TBKT có thời hạn 30 ngày để hoàn thiện, khắc phục)

04 ngày

 

Bước 8

Xem xét, phê duyệt, trình Lãnh đạo Cục văn bản/Quyết định, chuyển bước 9

Lãnh đạo Phòng

01 ngày

 

Bước 9

Xem xét, phê duyệt văn bản/Quyết định, chuyển Bước 10

Lãnh đạo Cục

01 ngày

 

Bước 10

Văn thư phát hành Công văn/Quyết định

Văn thư Cục

01 ngày

 

Bước 11

Trả kết quả cho đơn vị đề nghị công nhận.

Bộ phận một cửa

01 ngày

 

Bước 12

Đăng tải Quyết định công nhận TBKT trên cổng thông tin điện tử của đơn vị, lưu hồ sơ, theo dõi.

Chuyên viên Phòng CB & BQ

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

36 ngày làm việc

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 4013/QĐ-BNN-CCPT năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số hiệu: 4013/QĐ-BNN-CCPT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký: Trần Thanh Nam
Ngày ban hành: 15/11/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 4013/QĐ-BNN-CCPT năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…