ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2019/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 28 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BÃI BỎ CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH CÓ NỘI DUNG KHÔNG CÒN PHÙ HỢP VỚI QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP TRÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nội dung bãi bỏ
Bãi bỏ 109 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành có nội dung không còn phù hợp với quy định của cơ quan nhà nước cấp trên (có Danh mục văn bản bị bãi bỏ kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/11/2019.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH BỊ BÃI BỎ DO
CÓ NỘI DUNG KHÔNG CÒN PHÙ HỢP VỚI QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP TRÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2019/QĐ-UBND ngày tháng năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số và ký hiệu văn bản |
Thời gian ban hành |
Tên gọi văn bản |
1. |
Quyết định |
220/QĐ-UB |
15/7/1992 |
Ban hành Quy định cấp giấy phép kinh doanh và đăng ký kinh doanh vàng, bạc |
2. |
Quyết định |
226/QĐ-UB |
22/7/1992 |
Ban hành Quy định lập, quản lý sung quỹ PCLB |
3. |
Quyết định |
227/QĐ-UB |
22/7/1992 |
Ban hành Quy định xây dựng mô hình chuyển giao công nghệ sản xuất lúa có năng suất cao |
4. |
Quyết định |
232/QĐ-UB |
24/7/1992 |
Quy định về chế độ phụ cấp làm đêm, làm thêm giờ chống bão lụt |
5. |
Quyết định |
310/QĐ-UB |
16/9/1992 |
Ban hành Danh mục hàng hóa và dịch vụ phân cấp quy định giá |
6. |
Quyết định |
334/QĐ-UB |
01/10/1992 |
V/v quản lý tranh, ảnh, sách, báo, văn hóa phẩm |
7. |
Quyết định |
335/QĐ-UB |
01/10/1992 |
V/v quản lý âm nhạc |
8. |
Quyết định |
402/QĐ-UB |
26/10/1992 |
Ban hành quy định tạm thời về thu lệ phí công chứng |
9. |
Quyết định |
447/QĐ-UB |
18/11//1992 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Ban Khoa học, Kỹ thuật |
10. |
Quyết định |
454/QĐ-UB |
23/11/1992 |
Phân cấp quyền hạn xét công nhận và trả thù lao sáng kiến |
11. |
Quyết định |
567/QĐ-UB |
29/12/1992 |
V/v ban hành Quy định tạm thời một số nội dung chính sách về công tác thi đua - khen thưởng |
12. |
Quyết định |
167/QĐ-UB |
18/02/1993 |
Quy định quản lý, sử dụng, khai thác các di tích lịch sử, văn hóa, phát triển du lịch |
13. |
Quyết định |
313/QĐ-UB |
06/4/1993 |
Ban hành Quy định giao quyền sử dụng đất cho hộ nông dân |
14. |
Quyết định |
340/QĐ-UB |
17/4/1993 |
Quy định tỷ lệ điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách |
15. |
Quyết định |
204/QĐ-UB |
11/4/1994 |
V/v quy định tỷ lệ điều tiết nguồn thu giữa ngân sách tỉnh, huyện, xã |
16. |
Quyết định |
764/QĐ-UB |
21/10/1994 |
V/v quy định tỷ lệ điều tiết nguồn thu giữa ngân sách tỉnh, huyện, xã |
17. |
Quyết định |
07/QĐ-UB |
13/01/1995 |
V/v quy định mức giá các loại đất |
18. |
Quyết định |
87/QĐ-UB |
25/01/1995 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Du lịch Ninh Bình |
19. |
Quyết định |
208/QĐ-UB |
20/02/1995 |
V/v phương thức và lệ phí chi trả lương trợ cấp bảo hiểm xã hội |
20. |
Quyết định |
316/QĐ-UB |
01/4/1995 |
Quy định quản lý sử dụng điện và giá điện nông thôn |
21. |
Quyết định |
743/QĐ-UB |
17/7/1995 |
V/v ban hành bản quy định về sản xuất, kinh doanh và sử dụng thuốc thú y |
22. |
Quyết định |
841/QĐ-UB |
09/8/1995 |
V/v bảo hiểm bắt buộc trong xây dựng và lắp đặt |
23. |
Quyết định |
934/QĐ-UB |
13/9/1995 |
V/v số lượng cán bộ, chế độ, chính sách cán bộ Đảng, chính quyền, Trưởng các đoàn thể nhân dân ở xã, phường, thị trấn |
24. |
Quyết định |
996/QĐ-UB |
09/10/1995 |
V/v ban hành Quy định trả tiền đền bù dự án khôi phục Quốc lộ 1 A |
25. |
Quyết định |
997/QĐ-UB |
10/10/1995 |
Giao nhiệm vụ Sở Tư pháp xác nhận pháp lý cho cá nhân |
26. |
Quyết định |
1025/QĐ-UB |
21/10/1995 |
V/v đền bù vật kiến trúc trên đất và tiền đền bù đất, giá cho thuê đất |
27. |
Quyết định |
1116/QĐ-UB |
25/11/1995 |
V/v ban hành Quy định về hỗ trợ đầu tư (mất văn bản) |
28. |
Quyết định |
1231/QĐ-UB |
18/12/1995 |
V/v thu một phần viện phí |
29. |
Quyết định |
67/QĐ-UB |
25/01/1996 |
Ban hành Quy chế xét giải thưởng văn học nghệ thuật Trương Hán Siêu (92 - 95) |
30. |
Quyết định |
80/QĐ-UB |
29/01/1996 |
V/v ban hành Quy định về phân cấp dự báo cháy rừng và tổ chức phòng, chống cháy rừng |
31. |
Quyết định |
422/QĐ-UB |
26/3/1996 |
V/v ban hành Quy định về hỗ trợ đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn |
32. |
Quyết định |
537/QĐ-UB |
09/4/1996 |
V/v ban hành giá đất dùng để tính toán đền bù giải phóng mặt bằng thi công đường Tây sông Vân |
33. |
Quyết định |
608/QĐ-UB |
24/4/1996 |
V/v quy định khung giá phòng ngủ các khách sạn trên địa bàn tỉnh |
34. |
Quyết định |
1363/QĐ-UB |
27/9/1996 |
V/v thu phí qua cầu Đề |
35. |
Quyết định |
1529/QĐ-UB |
18/10/1996 |
V/v ban hành Quy định cải thiện công trình vệ sinh |
36. |
Quyết định |
1573/QĐ-UB |
19/10/1996 |
V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37. |
Quyết định |
1745/QĐ-UB |
07/12/1996 |
Quy định số lượng cán bộ và chế độ, chính sách đối với cán bộ làm công tác xây dựng Đảng, chính quyền của các phường mới thuộc thị xã Ninh Bình |
38. |
Quyết định |
1900/QĐ-UB |
31/12/1996 |
V/v tạm thời giao nhiệm vụ quản lý, khai thác, bán vé phục vụ khách tham quan du lịch tại các địa điểm du lịch trên địa bàn tỉnh |
39. |
Quyết định |
1217/1998/QĐ-UB |
12/10/1998 |
V/v điều chỉnh các khoản thu phí, lệ phí cầu Đề và cầu Đồng Chưa |
40. |
Quyết định |
1836/QĐ-UB |
22/12/1998 |
V/v phê duyệt đơn giá đền bù nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
41. |
Quyết định |
126/QĐ-UB |
31/01/1997 |
Quy định mức thu phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, hoạt động dịch vụ |
42. |
Quyết định |
421/QĐ-UB |
18/4/1997 |
V/v ban hành tạm thời bản quy định về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và quan hệ công tác của Văn phòng |
43. |
Quyết định |
516/QĐ-UB |
09/5/1997 |
V/v ban hành Quy chế thực hiện đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
44. |
Quyết định |
561/QĐ-UB |
13/5/1997 |
V/v quy định số lượng và sinh hoạt phí của Trưởng các đoàn thể nhân dân ở xã, phường, thị trấn |
45. |
Quyết định |
562/QĐ-UB |
14/5/1997 |
Ban hành quy định quản lý giống vật nuôi |
46. |
Quyết định |
563/QĐ-UB |
14/5/1997 |
Ban hành quy định quản lý thức ăn chăn nuôi |
47. |
Quyết định |
586/QĐ-UB |
17/5/1997 |
V/v xác định thẩm quyền công chứng các hợp đồng liên quan đến bất động sản của Phòng Công chứng nhà nước số 1 và huyện, thị xã |
48. |
Quyết định |
622/QĐ-UB |
24/5/1997 |
Ban hành những quy định về công tác xét dự án xi măng Tam Điệp |
49. |
Quyết định |
639/QĐ-UB |
31/5/1997 |
Ban hành quy định tạm thời và quản lý, cấp và thu hồi giấy phép thăm dò, khai thác |
50. |
Quyết định |
739/QĐ-UB |
20/6/1997 |
V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Chi cục đinh canh, định cư và vùng kinh tế mới thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
51. |
Quyết định |
775/QĐ-UB |
26/6/1997 |
V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Chi cục Khảo sát thủy văn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
52. |
Quyết định |
1059/QĐ-UB |
06/9/1997 |
V/v ban hành Quy định về một số chính sách đối với công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình |
53. |
Quyết định |
1119/QĐ-UB |
29/9/1997 |
V/v ban hành tạm thời bản quy định quản lý, khai thác và bảo vệ tài nguyên môi trường du lịch trên địa bàn tỉnh |
54. |
Quyết định |
1313/QĐ-UB |
05/11/1997 |
V/v quản lý hoạt động kinh doanh, dịch vụ nhiếp ảnh |
55. |
Quyết định |
1425/QĐ-UB |
26/11/1997 |
V/v ban hành Quy định về quản lý kinh doanh hạt giống lúa |
56. |
Quyết định |
11/QĐ-UB |
07/01/1998 |
V/v ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân |
57. |
Quyết định |
452/QĐ-UB |
02/5/1998 |
V/v ban hành Quy chế tạm thời huy động và sử dụng vốn trên địa bàn tại Chi nhánh Quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia Ninh Bình |
58. |
Quyết định |
669/QĐ-UB |
24/6/1998 |
V/v chuyển giao chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước về chất lượng hàng hóa |
59. |
Quyết định |
910/QĐ-UB |
28/7/1998 |
Ban hành chính sách hỗ trợ và một số khoản chi giải phóng mặt bằng xây dựng nhà máy xi măng Tam Điệp |
60. |
Quyết định |
1143/QĐ-UB |
12/9/1998 |
Ban hành Quy định về thực hành tiết kiệm trong chi tiêu hội nghị, chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác trong nước, trang bị và sử dụng điện thoại, fax trong cơ quan nhà nước |
61. |
Quyết định |
1217/1998/QĐ-UB |
12/10/1998 |
V/v điều chỉnh các khoản thu phí, lệ phí cầu Đề và cầu Đồng Chưa |
62. |
Quyết định |
1836/QĐ-UB |
22/12/1998 |
V/v phê duyệt đơn giá đền bù nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
63. |
Quyết định |
33/QĐ-UB |
06/01/1999 |
V/v ban hành Quy trình phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Ninh Bình |
64. |
Quyết định |
227/QĐ-UB |
24/02/1999 |
V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban bảo vệ rừng trong mùa khô hanh |
65. |
Quyết định |
234/QĐ-UB |
26/02/1999 |
Về tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách xã |
66. |
Quyết định |
237/QĐ-UB |
27/02/1999 |
Ban hành Quy định về sử dụng vật liệu địa phương vào các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
67. |
Quyết định |
501/QĐ-UB |
19/4/1999 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo tỉnh Ninh Bình |
68. |
Quyết định |
573/QĐ-UB |
05/5/1999 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
69. |
Quyết định |
605/QĐ-UB |
13/5/1999 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Ninh Bình |
70. |
Quyết định |
616/QĐ-UB |
14/5/1999 |
Ban hành Quy định thực hành tiết kiệm trong chi tiêu hội nghị, chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước, trang bị quản lý và sử dụng điện thoại, fax, định mức xăng ô tô phục vụ công tác của cơ quan nhà nước trong tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước |
71. |
Quyết định |
1129/QĐ-UB |
20/8/1999 |
V/v ban hành Quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động thanh tra tại các kỳ thi tuyển công chức tỉnh Ninh Bình |
72. |
Quyết định |
1459/QĐ-UB |
05/10/1999 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Ninh Bình |
73. |
Quyết định |
1737/1999/QĐ-UB |
16/11/1999 |
Ban hành Quy định mua, bán trả chậm hàng vật liệu xây dựng do các doanh nghiệp thuộc tỉnh sản xuất |
74. |
Quyết định |
168/QĐ-UB |
18/02/2000 |
Về tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách huyện, thị xã và ngân sách xã, phường, thị trấn |
75. |
Quyết định |
217/QĐ-UB |
24/02/2000 |
V/v ban hành Quy định cụ thể các điều thuộc thẩm quyền địa phương theo Nghị định số 26/CP của Chính phủ về hoạt động tôn giáo |
76. |
Quyết định |
484/QĐ-UB |
27/4/2000 |
V/v ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
77. |
Quyết định |
761/QĐ-UB |
01/6/2000 |
V/v ban hành Quy chế tạm thời bán đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng nhà ở và các công trình xây dựng khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
78. |
Quyết định |
61/QĐ-UB |
10/01/2001 |
V/v quy định chế độ phụ cấp của Công an viên, điều chỉnh mức phụ cấp của Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn, xóm, phố |
79. |
Quyết định |
408/QĐ-UB |
12/02/2001 |
Về tỷ lệ (%) phân chia giữa các khoản thu ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thị xã, ngân sách xã, phường, thị trấn |
80. |
Quyết định |
691/QĐ-UB |
30/3/2001 |
V/v quy định giá cây trồng rừng trong dự án 5 triệu ha rừng |
81. |
Quyết định |
1258/QĐ-UB |
25/6/2001 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của cơ quan quản lý về thương mại tỉnh Ninh Bình |
82. |
Quyết định |
1673/QĐ-UB |
22/8/2001 |
V/v Quy định tiêu chí hộ sản xuất và đời sống có nhiều khó khăn được miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp |
83. |
Quyết định |
1843/QĐ-UB |
12/9/2001 |
V/v ban hành Quy chế Báo cáo viên pháp luật tỉnh Ninh Bình |
84. |
Quyết định |
2375/QĐ-UB |
20/11/2001 |
Ban hành Quy định về quản lý thu, chi ngân sách và các hoạt động tài chính khác ở xã, phường, thị trấn |
85. |
Quyết định |
2823/QĐ-UB |
11/12/2001 |
V/v ban hành Quy định về sản xuất và kinh doanh giống cây trồng |
86. |
Quyết định |
224/QĐ-UB |
01/02/2002 |
Về tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thị xã, ngân sách xã, phường, thị trấn |
87. |
Quyết định |
327/QĐ-UB |
26/02/2002 |
V/v mức thu học phí, tiền đóng góp xây dựng trường, lớp năm học 2001 - 2002 và các năm tiếp theo của trường dân lập |
88. |
Quyết định |
637/QĐ-UB |
25/4/2002 |
V/v mức thu một số khoản phục vụ các kỳ thi ngành giáo dục và đào tạo năm 2002 và các năm tiếp theo |
89. |
Quyết định |
722/QĐ-UB |
08/5/2002 |
V/v ban hành chế độ báo cáo thống kê áp dụng cho các Sở, Ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
90. |
Quyết định |
1895/QĐ-UB |
22/10/2002 |
V/v trợ cấp một lần cho thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
91. |
Quyết định |
52/QĐ-UB |
10/01/2003 |
V/v phụ cấp và mức chi phí cho công tác tiếp công dân |
92. |
Quyết định |
348/QĐ-UB |
05/3/2003 |
V/v ban hành một số chính sách khuyến khích đầu tư phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
93. |
Quyết định |
2312/2003/QĐ-UB |
11/11/2003 |
V/v sửa đổi Điểm 6 Khoản 1 Điều 14 Quy định về phân cấp quản lý ngân sách tỉnh trên địa bàn tỉnh |
94. |
Quyết định |
2419/2003/QĐ-UB |
20/11/2003 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua, khen thưởng tỉnh Ninh Bình |
95. |
Quyết định |
2425/2003/QĐ-UB |
20/11/2003 |
Sửa đổi Điểm 6, Khoản 1, Điều 14 Quy định về phân cấp quản lý ngân sách tỉnh trên địa bàn tỉnh |
96. |
Quyết định |
1909/2004/QĐ-UB |
11/8/2004 |
Về việc thực hiện cơ chế “Một cửa” trong giải quyết công việc của tổ chức, công dân tại các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh Ninh Bình |
97. |
Quyết định |
3044/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về việc mua bảo hiểm y tế dành cho người nghèo |
98. |
Quyết định |
3233/2004/QĐ-UB |
29/12/2004 |
Về việc áp dụng Quy chế “Một cửa” tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh |
99. |
Quyết định |
3264/2004/QĐ-UB |
30/12/2004 |
Về việc ban hành quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
100. |
Quyết định |
1745/2005/QĐ- UBND |
10/8/2005 |
Về việc sửa đổi Điểm 3, Điều 1 Quyết định số 540/2005/QĐ-UBND 01/4/2005 của UBND tỉnh về việc mức chi cụ thể của một số nội dung chi phí quản lý, xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính |
101. |
Quyết định |
522/2007/QĐ-UBND |
02/3/2007 |
V/v ban hành Quy chế tổ chức và phối hợp hoạt động của Dự án cải cách hành chính tỉnh Ninh Bình |
102. |
Quyết định |
578/2007/QĐ-UBND |
13/3/2007 |
V/v quy định mức thu, tỷ lệ (%) để lại cho tổ chức thu và quản lý, sử dụng kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
103. |
Quyết định |
1832/2007/QĐ-UBND |
06/8/2007 |
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3233/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về áp dụng cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh |
104. |
Quyết định |
1875/2007/QĐ-UBND |
13/8/2007 |
V/v Quy định mức chi trả thù lao cho giảng viên, báo cáo viên |
105. |
Quyết định |
2486/2007/QĐ-UBND |
24/10/2007 |
V/v ban hành quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước |
106. |
Quyết định |
2921/2007/QĐ-UBND |
27/12/2007 |
Ban hành Quy định tỷ lệ phân bổ, mức chi, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
107. |
Quyết định |
489/2008/QĐ-UBND |
07/3/2008 |
V/v ủy quyền quyết định mức bồi thường, hỗ trợ đất và tài sản trên đất |
108. |
Quyết định |
1466/2008/QĐ-UBND |
04/8/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ cấp kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 2486/2007/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình |
109. |
Quyết định |
08/2010/QĐ- UBND |
12/5/2010 |
V/v ban hành Quy định về bảo vệ môi trường đối với việc lưu chứa và vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm công nghiệp gây bụi, chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành có nội dung không còn phù hợp với quy định của cơ quan nhà nước cấp trên
Số hiệu: | 40/2019/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 28/10/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành có nội dung không còn phù hợp với quy định của cơ quan nhà nước cấp trên
Chưa có Video