Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3987/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ HỘI DO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

Căn cứ Quyết định số 3196-QĐ/BTCTW ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Bình Dương năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1747-QĐ/TU ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế năm 2025 cho các cấp ủy, cơ quan, đơn vị trong hệ thống chính trị;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thành phố; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bình Dương năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 783/TTr-SNV ngày 30 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thành phố năm 2025: 1.780 biên chế.

(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm)

Điều 2. Giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2025 như sau:

1. Số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: 23.322 biên chế.

2. Số người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên: 1.509 biên chế.

(Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm)

Điều 3. Số lượng người làm việc trong các hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ: 87 biên chế.

(Chi tiết tại Phụ lục III đính kèm)

Điều 4. Giao Giám đốc Sở Nội vụ:

1. Thông báo số lượng biên chế được giao cho từng cơ quan, tổ chức, đơn vị theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao của các cơ quan, tổ chức, đơn vị theo đúng quy định; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp thường lệ cuối năm 2025.

2. Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước.

Điều 5. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm thực hiện việc quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao đảm bảo hiệu quả, đúng quy định của pháp luật.

Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành, kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.

Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Ban Tổ chức Trung ương;
- Bộ Nội vụ;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND, ĐĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND huyện, thành phố;
- LĐVP, TH, KT, HCTC;
- Lưu: VT, Lh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

PHỤ LỤC I

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Đơn vị

Biên chế giao năm 2025

1

2

3

 

TỔNG CỘNG

1.780

I

CẤP TỈNH

976

1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

33

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

58

3

Trung tâm Phục vụ hành chính công

4

4

Sở Nội vụ

45

 

Ban Tôn giáo

10

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

35

6

Thanh tra tỉnh

28

7

Sở Tài chính

57

8

Sở Tư pháp

25

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

59

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

46

11

Sở Y tế

29

 

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

12

 

Chi cục Dân số - KHHGĐ

12

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

39

13

Sở Khoa học và Công nghệ

21

 

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

8

14

Sở Công Thương

39

15

Sở Xây dựng

30

 

Thanh tra Sở Xây dựng

38

16

Sở Giao thông Vận tải

26

 

Thanh tra Sở Giao thông Vận tải

26

 

Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh

4

17

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

34

 

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

18

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

14

 

Chi cục Thủy lợi

13

 

Chi cục Phát triển nông thôn

16

 

Chi cục Kiểm lâm

19

 

Hạt Kiểm lâm Tân Uyên - Phú Giáo

8

 

Hạt Kiểm lâm Dầu Tiếng

5

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

30

 

Chi cục Bảo vệ Môi trường

18

 

Chi cục Quản lý đất đai

21

19

Sở Ngoại vụ

22

20

Sở Thông tin và Truyền thông

22

21

Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Dương

52

II

CẤP HUYỆN

804

1

Thành phố Thủ Dầu Một

100

2

Thành phố Thuận An

90

3

Thành phố Dĩ An

90

4

Thành phố Tân Uyên

90

5

Thành phố Bến Cát

90

6

Huyện Bắc Tân Uyên

86

7

Huyện Phú Giáo

86

8

Huyện Bàu Bàng

86

9

Huyện Dầu Tiếng

86

 

PHỤ LỤC II

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Đơn vị

Biên chế giao năm 2025

Tổng số

Trong đó:

Hưởng lương từ ngân sách nhà nước (NSNN)

Hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp (NTSN)

1

2

3

4

5

 

TỔNG CỘNG

24.831

23.322

1.509

A

SỰ NGHIỆP THUỘC UBND TỈNH

240

213

27

1

Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

90

63

27

2

Quỹ Phát triển Khoa học công nghệ

3

3

 

3

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

147

147

 

B

SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ

5.965

4.503

1.462

1

Văn phòng UBND tỉnh

36

36

0

1.1

Trung tâm Công báo

19

19

 

1.2

Ban Quản lý Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh

17

17

 

2

Sở Nội vụ

25

18

7

 

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

25

18

7

3

Sở Công Thương

33

30

3

 

Trung tâm Xúc tiến thương mại và Phát triển công nghiệp

33

30

3

4

Sở Giao thông Vận tải

29

27

2

 

Trung tâm QL và Điều hành vận tải hành khách công cộng

29

27

2

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.337

2.117

220

5.1

Khối Trung học phổ thông

2.245

2.034

211

5.2

Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ

92

83

9

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

89

89

0

6.1

Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật

7

7

 

6.2

Trạm Kiểm dịch động vật đầu mối giao thông

10

10

 

6.3

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện, thành phố

 

 

 

 

- Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Thủ Dầu Một

8

8

 

 

- Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Thuận An

6

6

 

 

- Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Dĩ An

7

7

 

 

- Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Bến Cát

4

4

 

 

- Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Bàu Bàng

4

4

 

 

- Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Tân Uyên

4

4

 

 

- Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Bắc Tân Uyên

5

5

 

 

- Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Phú Giáo

6

6

 

 

- Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Dầu Tiếng

7

7

 

6.4

Sự nghiệp Trồng trọt và BVTV Thủ Dầu Một

3

3

 

6.5

Ban QLDA rừng phòng hộ núi Cậu Dầu Tiếng

18

18

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

20

18

2

 

Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học công nghệ

20

18

2

8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

372

353

19

8.1

Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ

4

4

 

8.2

Quỹ Bảo trợ Trẻ em tỉnh

5

5

 

8.3

Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội

46

46

 

8.4

Cơ sở cai nghiện ma túy

111

111

 

8.5

Trung tâm Dịch vụ việc làm

61

61

 

8.6

Trường Trung cấp Mỹ thuật - Văn hóa

63

60

3

8.7

Trường Trung cấp Kinh tế

39

26

13

8.8

Trường Trung cấp Nông Lâm nghiệp

43

40

3

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

33

30

3

 

Trung tâm CNTT - Lưu trữ Tài nguyên và Môi trường

33

30

3

10

Sở Thông tin và Truyền thông

67

63

4

10.1

Trung tâm Chuyển đổi số

15

11

4

10.2

Trung tâm Giám sát, điều hành thông minh

29

29

 

10.3

Trung tâm Thông tin điện tử

23

23

 

11

Sở Tư pháp

25

25

0

 

Trung tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước

25

25

 

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

160

157

3

12.1

Trung tâm Xúc tiến Du lịch

15

15

 

12.2

Trung tâm Văn hóa

50

47

3

12.3

Bảo tàng tỉnh

29

29

 

12.4

Thư viện tỉnh

27

27

 

12.5

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể thao

39

39

 

13

Sở Y tế

2.649

1.458

1.191

13.1

Trung tâm Kiểm nghiệm

37

27

10

13.2

Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật

160

144

16

13.3

Trung tâm Pháp y

31

29

2

13.4

Trung tâm Y tế Thủ Dầu Một

229

173

56

13.5

- Tuyến huyện

102

46

56

13.6

- Tuyến xã

127

127

 

13.7

Trung tâm Y tế Thuận An

523

197

326

13.8

- Tuyến huyện

383

57

326

13.9

- Tuyến xã

140

140

 

13.10

Trung tâm Y tế Dĩ An

252

131

121

13.11

- Tuyến huyện

161

40

121

13.12

- Tuyến xã

91

91

 

13.13

Trung tâm Y tế Tân Uyên

342

145

197

13.14

- Tuyến huyện

237

40

197

13.15

- Tuyến xã

105

105

 

13.16

Trung tâm Y tế Bắc Tân Uyên

179

107

72

13.17

- Tuyến huyện

102

30

72

13.18

- Tuyến xã

77

77

 

13.19

Trung tâm Y tế Bến Cát

231

148

83

13.20

- Tuyến huyện

129

46

83

13.21

- Tuyến xã

102

102

 

13.22

Trung tâm Y tế Bàu Bàng

168

101

67

13.23

- Tuyến huyện

92

25

67

13.24

- Tuyến xã

76

76

 

13.25

Trung tâm Y tế Phú Giáo

245

124

121

13.26

- Tuyến huyện

157

36

121

13.27

- Tuyến xã

88

88

 

13.28

Trung tâm Y tế Dầu Tiếng

252

132

120

 

- Tuyến huyện

150

30

120

 

- Tuyến xã

102

102

 

14

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

33

7

 

Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp

40

33

7

15

Tỉnh đoàn

45

44

1

15.1

Trung tâm hoạt động Thanh niên

15

15

 

15.2

Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động trẻ

10

10

 

15.3

Nhà Thiếu nhi

20

19

1

16

Hội Nông dân tỉnh

5

5

0

 

Trung tâm Dạy nghề và Dịch vụ hỗ trợ nông dân

5

5

 

C

SỰ NGHIỆP THUỘC HUYỆN, THÀNH PHỐ

18.294

18.274

20

1

Thành phố Thủ Dầu Một

2.892

2.892

0

1.1

Giáo dục và đào tạo

2.820

2.820

 

1.2

Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao

23

23

 

1.3

Sự nghiệp khác

49

49

 

2

Thành phố Dĩ An

3.117

3.113

4

2.1

Giáo dục và đào tạo

2.992

2.992

 

2.2

Giáo dục nghề nghiệp

47

43

4

2.3

Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao

34

34

 

2.4

Sự nghiệp khác

44

44

 

3

Thành phố Thuận An

3.283

3.279

4

3.1

Giáo dục và đào tạo

3.161

3.161

 

3.2

Giáo dục nghề nghiệp

41

37

4

3.3

Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao

25

25

 

3.4

Sự nghiệp khác

56

56

 

4

Thành phố Tân Uyên

2.142

2.139

3

4.1

Giáo dục và đào tạo

2.019

2.019

 

4.2

Giáo dục nghề nghiệp

44

41

3

4.3

Văn hóa Thông tin - TDTT

28

28

 

4.4

Sự nghiệp khác

51

51

 

5

Huyện Bắc Tân Uyên

885

885

0

5.1

Giáo dục và đào tạo

832

832

 

5.2

Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao

17

17

 

5.3

Sự nghiệp khác

36

36

 

6

Huyện Phú Giáo

1.356

1.353

3

6.1

Giáo dục và đào tạo

1.251

1.251

 

6.2

Giáo dục nghề nghiệp

41

38

3

6.3

Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao

18

18

 

6.4

Sự nghiệp khác

46

46

 

7

Thành phố Bến Cát

1.993

1.989

4

7.1

Giáo dục và đào tạo

1.872

1.872

 

7.2

Giáo dục nghề nghiệp

45

41

4

7.3

Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao

18

18

 

7.4

Sự nghiệp khác

58

58

 

8

Huyện Bàu Bàng

1.112

1.112

0

8.1

Giáo dục và đào tạo

1.036

1.036

 

8.2

Giáo dục nghề nghiệp

22

22

 

8.3

Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao

15

15

 

8.4

Sự nghiệp khác

39

39

 

9

Huyện Dầu Tiếng

1.514

1.512

2

9.1

Giáo dục và đào tạo

1.411

1.411

 

9.2

Giáo dục nghề nghiệp

38

36

2

9.3

Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao

21

21

 

9.4

Sự nghiệp khác

44

44

 

D

DỰ PHÒNG

332

332

 

 

PHỤ LỤC III

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI DO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Đơn vị

Biên chế

1

2

3

 

TỔNG CỘNG

87

I

CẤP TỈNH

49

1

Câu lạc bộ hưu trí tỉnh

1

2

Liên minh hợp tác xã tỉnh

10

3

Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh

5

4

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

4

5

Hội Đông y tỉnh

6

6

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

13

7

Hội Người mù tỉnh

5

8

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh

5

II

CẤP HUYỆN

38

 

Thành phố Thủ Dầu Một

4

1

Hội Chữ thập đỏ

3

2

Hội Người mù

1

 

Thành phố Thuận An

5

1

Hội Chữ thập đỏ

4

2

Hội Người mù

1

 

Thành phố Dĩ An

5

1

Hội Chữ thập đỏ

3

2

Hội Người mù

1

3

Hội Đông y

1

 

Thành phố Tân Uyên

6

1

Hội Chữ thập đỏ

3

2

Hội Người mù

1

3

Hội Đông y

2

 

Thành phố Bến Cát

4

1

Hội Chữ thập đỏ

3

2

Hội Người mù

1

 

Huyện Bắc Tân Uyên

3

1

Hội Chữ thập đỏ

3

 

Huyện Bàu Bàng

3

1

Hội Chữ thập đỏ

3

 

Huyện Phú Giáo

4

1

Hội Chữ thập đỏ

3

2

Hội Người mù

1

 

Huyện Dầu Tiếng

4

1

Hội Chữ thập đỏ

3

2

Hội Người mù

1

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3987/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thành phố, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và hội do đảng, nhà nước giao nhiệm vụ năm 2025 do tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu: 3987/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
Người ký: Võ Văn Minh
Ngày ban hành: 31/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3987/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thành phố, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và hội do đảng, nhà nước giao nhiệm vụ năm 2025 do tỉnh Bình Dương ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…