ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 397/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 384/TTr-SNV ngày 19/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (148/148 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trường Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) |
QĐ Công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng Chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở/Chủ tịch UBND cấp huyện/cấp xã (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Phòng Chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm PVHCC/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã) |
||||
A |
CẤP TỈNH: 10 Thủ tục |
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ nhà nước |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
|
||||
1 |
Thủ tục Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
05 |
Sở Nội vụ: 0,5 (không qua Trung tâm PVHCC) |
Chi cục VT-Lưu trữ: 3,5 |
Lãnh đạo Chi cục: 0,5 |
0,5 |
Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
2 |
Thủ tục Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
05 |
Sở Nội vụ: 0,5 (không qua Trung tâm PVHCC) |
Chi cục VT-Lưu trữ: 3,5 |
Lãnh đạo Chi cục: 0,5 |
0,5 |
Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
3 |
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
10 |
01 |
Chi cục VT-Lưu trữ: 07 |
Lãnh đạo Chi cục: 01 |
01 |
Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
II |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức Phi Chính phủ |
|
||||
4 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước |
15 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 10 |
03 |
01 |
Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
5 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước |
15 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 10 |
03 |
01 |
Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
6 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước |
15 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 10 |
03 |
01 |
Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
III |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức Phi Chính phủ |
|
||||
7 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội |
30 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 23 |
05 |
01 |
Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
IV |
Lĩnh vực Viên chức |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
120 |
05 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 100 |
10 |
05 |
Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 |
9 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
110 |
05 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 90 |
10 |
05 |
Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
10 |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
45 |
05 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 30 |
05 |
05 |
Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
B |
CẤP HUYỆN: không có |
|
|
|
|
|
|
C |
CẤP XÃ: 15 Thủ tục |
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|
Bộ phận một cửa tại UBND cấp xã |
|
|||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị; |
20 |
0,5 |
Công chức cấp xã: 16 |
Lãnh đạo xã: 03 |
0,5 |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề; |
20 |
0,5 |
Công chức cấp xã: 16 |
Lãnh đạo xã: 03 |
0,5 |
“ |
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất; |
20 |
0,5 |
Công chức cấp xã: 16 |
Lãnh đạo xã: 03 |
0,5 |
“ |
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. |
20 |
0,5 |
Công chức cấp xã: 16 |
Lãnh đạo xã: 03 |
0,5 |
“ |
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
20 |
0,5 |
Công chức cấp xã: 16 |
Lãnh đạo xã: 03 |
0,5 |
“ |
II |
Lĩnh vực Tôn giáo |
Bộ phận một cửa tại UBND cấp xã |
|
||||
6 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
15 |
01 |
Công chức cấp xã: 10 |
Lãnh đạo xã: 03 |
01 |
Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 |
7 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
15 |
01 |
Công chức cấp xã: 10 |
Lãnh đạo xã: 03 |
01 |
“ |
8 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
20 |
0,5 |
Công chức cấp xã: 16 |
Lãnh đạo xã: 03 |
0,5 |
“ |
9 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ |
|
|
|
|
“ |
10 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ |
|
|
|
|
“ |
11 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 |
01 |
Công chức cấp xã: 10 |
Lãnh đạo xã: 03 |
01 |
“ |
12 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
15 |
01 |
Công chức cấp xã: 10 |
Lãnh đạo xã: 03 |
01 |
“ |
13 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
20 |
01 |
Công chức cấp xã: 16 |
Lãnh đạo xã: 03 |
01 |
“ |
14 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ |
|
|
|
|
“ |
15 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ |
|
|
|
|
“ |
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||||
Trong đó |
|||||||||
Cơ quan/đơn vị chủ trì |
Cơ quan phối hợp (Ghi rõ cơ quan phối hợp) |
||||||||
Thời gian giải quyết |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh/cấp huyện/cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng, Ban, Chi cục (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ/Chủ tịch UBND cấp huyện, xã (B3: Ký hồ sơ) |
Phòng, Ban, Chi cục (B4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh/cấp huyện/cấp xã |
|||||
A |
CẤP TỈNH: 85 Thủ tục |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực công tác thanh niên |
Phòng Xây dựng chính quyền và công tác Thanh niên |
|||||||
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
15 |
10 |
01 |
P.XD chính quyền và công tác thanh niên: 06 |
02 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 05 ngày |
Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
2 |
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
15 |
10 |
01 |
P.XD chính quyền và công tác thanh niên: 06 |
02 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 05 ngày |
“ |
3 |
Thủ tục Xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
30 |
20 |
01 |
P.XD chính quyền và công tác thanh niên: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
II |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức Phi Chính phủ |
“ |
||||||
4 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội |
25 |
15 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 10 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
5 |
Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện |
15 |
08 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 04 |
02 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 07 ngày |
“ |
40 |
30 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 23 |
05 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
||
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
30 |
20 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
15 |
08 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 04 |
02 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 07 ngày |
“ |
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhân điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
30 |
20 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
15 |
OR |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 04 |
02 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 07 ngày |
“ |
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
15 |
08 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 04 |
02 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 07 ngày |
“ |
|
30 |
20 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
||
15 |
08 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 04 |
02 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 07 ngày |
“ |
||
15 |
08 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 04 |
02 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 07 ngày |
“ |
||
15 |
Thủ tục thành lập Hội |
30 |
20 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
16 |
Thủ tục giải thể Hội |
30 |
20 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
17 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội |
30 |
20 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
18 |
Thủ tục đổi tên Hội |
25 |
15 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 10 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
19 |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội |
30 |
20 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
III |
Lĩnh vực Tôn giáo |
Phòng Tôn giáo |
|
||||||
20 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
40 |
01 |
P.Tôn giáo: 33 |
05 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 20 ngày |
QĐ 1063/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 |
21 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 |
20 |
01 |
P.Tôn giáo: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
22 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
40 |
01 |
P. Tôn giáo: 33 |
05 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 20 ngày |
“ |
23 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
30 |
20 |
01 |
P.Tôn giáo: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
24 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 |
20 |
01 |
P.Tôn giáo: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
25 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 |
20 |
01 |
P.Tôn giáo: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
26 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 |
20 |
01 |
P. Tôn giáo: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
27 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 |
20 |
01 |
P.Tôn giáo: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
28 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
30 |
20 |
01 |
P.Tôn giáo: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
29 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) |
Không quy định cụ thể về thời gian |
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
“ |
30 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
40 |
01 |
P.Tôn giáo: 33 |
05 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 20 ngày |
“ |
31 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
45 |
30 |
01 |
P.Tôn giáo: 23 |
05 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 15 ngày |
“ |
32 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
45 |
30 |
01 |
P.Tôn giáo: 23 |
05 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 15 ngày |
“ |
33 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Không quy định về thời gian |
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
“ |
34 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
Không quy định về thời gian |
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
“ |
35 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
40 |
01 |
P. Tôn giáo: 33 |
05 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 20 ngày |
“ |
36 |
Thủ tục thông báo người được phòng phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định về thời gian |
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
“ |
37 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định về thời gian |
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
“ |
38 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 |
15 |
01 |
P. Tôn giáo: 11 |
02 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 05 ngày |
“ |
39 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 |
15 |
01 |
P. Tôn giáo: 11 |
02 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 05 ngày |
“ |
40 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định về thời gian |
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
“ |
41 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định về thời gian |
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
“ |
42 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định về thời gian |
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
“ |
43 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định về thời gian |
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
“ |
44 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định về thời gian |
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
“ |
45 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Không quy định về thời gian |
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
“ |
46 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định về thời gian |
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
“ |
47 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định về thời gian |
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
“ |
48 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 |
20 |
01 |
P.Tôn giáo: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
49 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định về thời gian |
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
“ |
50 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định về thời gian |
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
“ |
51 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định về thời gian |
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
“ |
52 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
30 |
20 |
01 |
P.Tôn giáo: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
53 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 |
20 |
01 |
P. Tôn giáo: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
54 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
40 |
01 |
P. Tôn giáo: 33 |
05 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 20 ngày |
“ |
IV |
Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
Phòng Xây dựng chính quyền và công tác Thanh niên |
|||||||
55 |
Thủ tục phân loại xóm, tổ dân phố |
45 |
20 |
01 |
P. XD chính quyền và công tác thanh niên: 15 |
03 |
01 |
UBND cấp huyện: 10; - VP.UBND tỉnh: 15 |
Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
56 |
Thủ tục thành lập xóm mới, tổ dân phố mới |
30 |
10 |
01 |
P. XD chính quyền và công tác thanh niên: 06 |
02 |
01 |
UBND cấp huyện: 10; VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
V |
Lĩnh vực Công chức |
Phòng Công chức, viên chức |
|||||||
57 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
172 |
90 |
01 |
P. Công chức, viên chức: 82 |
05 |
02 |
Hội đồng thi tuyển dụng công chức tỉnh 82 ngày |
Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 |
58 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
148 |
78 |
01 |
P. Công chức, viên chức: 70 |
05 |
02 |
Hội đồng xét tuyển dụng công chức tỉnh 70 ngày |
“ |
59 |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
30 |
10 |
01 |
P. Công chức, viên chức: 06 |
02 |
01 |
- Các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện: 10 ngày. VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
60 |
Thủ tục xếp ngạch, bậc tương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
30 |
20 |
01 |
P. Công chức, viên chức: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
61 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
Không quy định thời gian |
- |
- |
P. Công chức, viên chức |
- |
- |
Văn phòng UBND tỉnh |
“ |
62 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
138 |
111 |
01 |
P. Công chức, viên chức: 103 |
05 |
02 |
VP.UBND tỉnh: 27 ngày |
“ |
VI |
Lĩnh vực Viên chức |
Phòng Công chức, viên chức |
|||||||
63 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Không quy định thời gian |
- |
- |
P. Công chức, viên chức |
- |
- |
Văn phòng UBND tỉnh |
“ |
VII |
Lĩnh vực Tổ chức bộ máy |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức Phi Chính phủ |
|||||||
64 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
15 |
10 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 07 |
01 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 05 ngày |
Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 |
65 |
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại |
Không quy định thời gian |
- |
- |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: |
- |
- |
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định |
“ |
66 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
35 |
20 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 15 ngày |
“ |
67 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
35 |
20 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 15 ngày |
“ |
68 |
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
Không quy định thời gian |
- |
- |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: |
- |
- |
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, |
“ |
69 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
Không quy định thời gian |
- |
- |
- |
- |
- |
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, |
“ |
70 |
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
Không quy định thời gian |
- |
- |
- |
- |
- |
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, |
“ |
71 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 |
10 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 07 |
01 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 05 ngày |
“ |
72 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 |
10 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 07 |
01 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 05 ngày |
“ |
73 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Không quy định thời gian |
- |
- |
- |
- |
- |
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, |
“ |
74 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
35 |
20 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 15 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 15 ngày |
“ |
75 |
Thủ tục Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập |
20 |
15 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 11 |
02 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 05 ngày |
“ |
76 |
Thủ tục Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
25 |
15 |
01 |
P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 11 |
02 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 10 ngày |
“ |
VII |
Lĩnh vực TĐ-KT |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
|||||||
77 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh; |
25 |
20 |
01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh) |
Ban Thi đua-KT: 15 |
03 |
01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh) |
VP.UBND tỉnh: 05 ngày |
QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 |
78 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của tỉnh; |
25 |
20 |
01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh) |
Ban Thi đua-KT: 15 |
03 |
01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh) |
VP.UBND tỉnh: 05 ngày |
QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 |
79 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh; |
25 |
20 |
01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh) |
Ban Thi đua-KT: 15 |
|
01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh) |
VP.UBND tỉnh: 03 ngày |
“ |
80 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc; |
25 |
20 |
01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh) |
Ban Thi đua-KT: 15 |
03 |
01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh) |
VP.UBND tỉnh: 05 ngày |
“ |
81 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề; |
25 |
20 |
01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh) |
Ban Thi đua-KT: 15 |
03 |
01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh) |
Văn phòng UBND tỉnh 05 ngày |
QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 |
82 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề. |
25 |
20 |
01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh) |
Ban Thi đua-KT: 15 |
03 |
01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh) |
Văn phòng UBND tỉnh 05 ngày |
QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 |
83 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất. |
25 |
20 |
01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh) |
Ban Thi đua-KT: 15 |
03 |
01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh) |
Văn phòng UBND tỉnh 05 ngày |
QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 |
84 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình. |
25 |
20 |
01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh) |
Ban Thi đua-KT: 15 |
03 |
01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh) |
Văn phòng UBND tỉnh 05 . ngày |
QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 |
85 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại. |
25 |
20 |
01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh) |
Ban Thi đua-KT: 15 |
03 |
01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh) |
Văn phòng UBND tỉnh 05 ngày |
QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 |
B |
CẤP HUYỆN: 38 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
|
|
Phòng Nội vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục sáp nhập xóm, tổ dân phố vào xóm, tổ dân phố khác |
10 |
02 |
0,25 |
Phòng Nội vụ: 01 |
Lđạo phòng: 0,5 |
0,25 |
UBND cấp xã: 07 ; UBND cấp huyện: 01 |
QĐ số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
2 |
Thủ tục ghép cụm dân cư vào xóm, tổ dân phố hiện có |
30 |
07 |
0,5 |
Công chức Phòng Nội vụ: 05 |
Lđạo Phòng 01 |
0,5 |
UBND cấp xã 20 ngày; UBND cấp huyện: 03 |
“ |
3 |
Thủ tục đổi tên xóm, tổ dân phố |
40 |
15 |
0,5 |
Công chức Phòng Nội vụ: 13 |
Lđạo Phòng 01 |
0,5 |
UBND cấp xã 10 ngày; UBND cấp huyện: 15 |
“ |
II |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
Phòng Nội vụ |
|
|
Văn phòng HĐND&UBND |
|
|
4 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
QĐ số 1063/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 |
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Không quy định |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
“ |
6 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Không quy định |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
“ |
7 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Không quy định |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
“ |
8 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
25 |
15 |
01 |
Phòng Nội vụ: 12 |
01 |
01 |
UBND cấp huyện 10 ngày |
“ |
9 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 |
15 |
01 |
12 |
01 |
01 |
UBND cấp huyện 10 ngày |
“ |
10 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 |
15 |
01 |
12 |
01 |
01 |
UBND cấp huyện 10 ngày |
“ |
11 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
|
“ |
|
|
|
|
“ |
III |
Lĩnh vực Tổ chức biên chế |
|
|
Phòng Nội vụ |
|
|
|
|
|
12 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
15 |
10 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 07 |
Lđạo phòng: 01 |
01 |
UBND cấp huyện: 05 ngày |
QĐ số 2241/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 |
13 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
15 |
10 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 07 |
Lđạo phòng: 01 |
01 |
UBND cấp huyện: 05 ngày |
“ |
14 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
15 |
10 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 07 |
Lđạo phòng: 01 |
01 |
UBND cấp huyện 05 ngày |
“ |
IV |
Lĩnh vực Phi chính phủ (16 thủ tục) |
|
|
Phòng Nội vụ |
|
|
|
|
|
15 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 |
20 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 15 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 10 ngày |
“ |
16 |
Thủ tục thành lập hội |
30 |
20 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 15 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 10 ngày |
“ |
17 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
30 |
20 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 15 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 10 ngày |
“ |
18 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
30 |
20 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 15 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 10 ngày |
“ |
19 |
Thủ tục đổi tên hội |
30 |
20 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 15 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 10 ngày |
“ |
20 |
Thủ tục hội tự giải thể |
30 |
20 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 15 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 10 ngày |
“ |
21 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
30 |
20 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 15 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 10 ngày |
“ |
22 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
30 |
20 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 15 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 10 ngày |
“ |
23 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
30 |
20 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 15 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 10 ngày |
“ |
24 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
30 |
20 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 15 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 10 ngày |
“ |
25 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
30 |
20 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 15 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 10 ngày |
“ |
26 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
30 |
20 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 15 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 10 ngày |
“ |
27 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
30 |
20 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 15 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 10 ngày |
“ |
28 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
30 |
20 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 15 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 10 ngày |
“ |
29 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
30 |
20 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 15 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 10 ngày |
“ |
30 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
30 |
20 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 15 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 10 ngày |
“ |
V |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|
|
Phòng Nội vụ |
|
|
Văn phòng HĐND&UBND |
|
|
31 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị; |
20 |
15 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 10 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 05 ngày |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 |
32 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến; |
20 |
15 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 10 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 05 ngày |
“ |
33 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
20 |
15 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 10 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 05 ngày |
“ |
34 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến; |
20 |
15 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 10 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 05 ngày |
“ |
35 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề; |
20 |
15 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 10 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 05 ngày |
“ |
36 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. |
20 |
15 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 10 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 05 ngày |
“ |
37 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. |
20 |
15 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 10 |
Lđạo phòng: 03 |
01 |
UBND cấp huyện 05 ngày |
“ |
38 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. |
10 |
08 |
01 |
Công chức Phòng Nội vụ: 05 |
Lđạo phòng: 01 |
01 |
UBND cấp huyện 02 ngày |
“ |
C |
CẤP XÃ: Không có |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 397/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 28/02/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Chưa có Video