Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 397/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 28 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 384/TTr-SNV ngày 19/02/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (148/148 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trường Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.24b)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 


PHỤ LỤC 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

STT

Tên TTHC

Thời gian giải quyết

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)

QĐ Công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Phòng Chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo Sở/Chủ tịch UBND cấp huyện/cấp xã (B3: Ký duyệt hồ sơ)

Phòng Chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm PVHCC/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã)

A

CẤP TỈNH: 10 Thủ tục

 

 

 

 

 

 

I

Lĩnh vực Văn thư lưu trữ nhà nước

Chi cục Văn thư lưu trữ

 

1

Thủ tục Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

05

Sở Nội vụ: 0,5 (không qua Trung tâm PVHCC)

Chi cục VT-Lưu trữ: 3,5

Lãnh đạo Chi cục: 0,5

0,5

Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

2

Thủ tục Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

05

Sở Nội vụ: 0,5 (không qua Trung tâm PVHCC)

Chi cục VT-Lưu trữ: 3,5

Lãnh đạo Chi cục: 0,5

0,5

Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

3

Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ

10

01

Chi cục VT-Lưu trữ: 07

Lãnh đạo Chi cục: 01

01

Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

II

Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế

Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức Phi Chính phủ

 

4

Thủ tục thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước

15

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 10

03

01

Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

5

Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước

15

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 10

03

01

Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

6

Thủ tục thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước

15

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 10

03

01

Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

III

Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ

Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức Phi Chính phủ

 

7

Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội

30

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 23

05

01

Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

IV

Lĩnh vực Viên chức

 

 

 

 

 

 

8

Thủ tục thi tuyển viên chức

120

05

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 100

10

05

Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày 31/8/2016

9

Thủ tục xét tuyển viên chức

110

05

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 90

10

05

Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

10

Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức

45

05

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 30

05

05

Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

B

CẤP HUYỆN: không có

 

 

 

 

 

 

C

CẤP XÃ: 15 Thủ tục

 

 

 

 

 

 

I

Lĩnh vực Thi đua khen thưởng

 

Bộ phận một cửa tại UBND cấp xã

 

1

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị;

20

0,5

Công chức cấp xã: 16

Lãnh đạo xã: 03

0,5

Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018

2

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề;

20

0,5

Công chức cấp xã: 16

Lãnh đạo xã: 03

0,5

3

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất;

20

0,5

Công chức cấp xã: 16

Lãnh đạo xã: 03

0,5

4

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.

20

0,5

Công chức cấp xã: 16

Lãnh đạo xã: 03

0,5

5

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.

20

0,5

Công chức cấp xã: 16

Lãnh đạo xã: 03

0,5

II

Lĩnh vực Tôn giáo

Bộ phận một cửa tại UBND cấp xã

 

6

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

15

01

Công chức cấp xã: 10

Lãnh đạo xã: 03

01

Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 27/4/2018

7

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

15

01

Công chức cấp xã: 10

Lãnh đạo xã: 03

01

8

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

20

0,5

Công chức cấp xã: 16

Lãnh đạo xã: 03

0,5

9

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ

 

 

 

 

10

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ

 

 

 

 

11

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

15

01

Công chức cấp xã: 10

Lãnh đạo xã: 03

01

12

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

15

01

Công chức cấp xã: 10

Lãnh đạo xã: 03

01

13

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

20

01

Công chức cấp xã: 16

Lãnh đạo xã: 03

01

14

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ

 

 

 

 

15

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

STT

Tên TTHC

Tổng số ngày

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày)

Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

Trong đó

Cơ quan/đơn vị chủ trì

Cơ quan phối hợp (Ghi rõ cơ quan phối hợp)

Thời gian giải quyết

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh/cấp huyện/cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Phòng, Ban, Chi cục (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo Sở Nội vụ/Chủ tịch UBND cấp huyện, xã (B3: Ký hồ sơ)

Phòng, Ban, Chi cục (B4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh/cấp huyện/cấp xã

A

CẤP TỈNH: 85 Thủ tục

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Lĩnh vực công tác thanh niên

Phòng Xây dựng chính quyền và công tác Thanh niên

1

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

15

10

01

P.XD chính quyền và công tác thanh niên: 06

02

01

VP.UBND tỉnh: 05 ngày

Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

2

Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

15

10

01

P.XD chính quyền và công tác thanh niên: 06

02

01

VP.UBND tỉnh: 05 ngày

3

Thủ tục Xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

30

20

01

P.XD chính quyền và công tác thanh niên: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

II

Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ

Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức Phi Chính phủ

4

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội

25

15

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 10

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

5

Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện

15

08

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 04

02

01

VP.UBND tỉnh: 07 ngày

6

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

40

30

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 23

05

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

7

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

30

20

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

8

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

15

08

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 04

02

01

VP.UBND tỉnh: 07 ngày

9

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhân điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

30

20

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

10

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

15

OR

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 04

02

01

VP.UBND tỉnh: 07 ngày

11

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

15

08

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 04

02

01

VP.UBND tỉnh: 07 ngày

12

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ

30

20

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

13

Thủ tục đổi tên quỹ

15

08

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 04

02

01

VP.UBND tỉnh: 07 ngày

14

Thủ tục giải thể quỹ

15

08

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 04

02

01

VP.UBND tỉnh: 07 ngày

15

Thủ tục thành lập Hội

30

20

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

16

Thủ tục giải thể Hội

30

20

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

17

Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội

30

20

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

18

Thủ tục đổi tên Hội

25

15

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 10

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

19

Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội

30

20

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

III

Lĩnh vực Tôn giáo

Phòng Tôn giáo

 

20

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60

40

01

P.Tôn giáo: 33

05

01

VP.UBND tỉnh: 20 ngày

QĐ 1063/QĐ-UBND ngày 27/4/2018

21

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

30

20

01

P.Tôn giáo: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

22

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60

40

01

P. Tôn giáo: 33

05

01

VP.UBND tỉnh: 20 ngày

23

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

30

20

01

P.Tôn giáo: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

24

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

30

20

01

P.Tôn giáo: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

25

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

30

20

01

P.Tôn giáo: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

26

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

30

20

01

P. Tôn giáo: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

27

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

30

20

01

P.Tôn giáo: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

28

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

30

20

01

P.Tôn giáo: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

29

Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)

Không quy định cụ thể về thời gian

 

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

30

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60

40

01

P.Tôn giáo: 33

05

01

VP.UBND tỉnh: 20 ngày

31

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

45

30

01

P.Tôn giáo: 23

05

01

VP.UBND tỉnh: 15 ngày

32

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

45

30

01

P.Tôn giáo: 23

05

01

VP.UBND tỉnh: 15 ngày

33

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Không quy định về thời gian

 

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

34

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

Không quy định về thời gian

 

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

35

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60

40

01

P. Tôn giáo: 33

05

01

VP.UBND tỉnh: 20 ngày

36

Thủ tục thông báo người được phòng phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Không quy định về thời gian

 

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

37

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Không quy định về thời gian

 

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

38

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

20

15

01

P. Tôn giáo: 11

02

01

VP.UBND tỉnh: 05 ngày

39

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

20

15

01

P. Tôn giáo: 11

02

01

VP.UBND tỉnh: 05 ngày

40

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Không quy định về thời gian

 

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

41

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Không quy định về thời gian

 

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

42

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Không quy định về thời gian

 

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

43

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Không quy định về thời gian

 

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

44

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Không quy định về thời gian

 

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

45

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Không quy định về thời gian

 

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

46

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Không quy định về thời gian

 

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

47

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Không quy định về thời gian

 

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

48

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

30

20

01

P.Tôn giáo: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

49

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Không quy định về thời gian

 

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

50

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Không quy định về thời gian

 

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

51

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Không quy định về thời gian

 

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

52

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

30

20

01

P.Tôn giáo: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

53

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

30

20

01

P. Tôn giáo: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

54

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60

40

01

P. Tôn giáo: 33

05

01

VP.UBND tỉnh: 20 ngày

IV

Lĩnh vực Chính quyền địa phương

Phòng Xây dựng chính quyền và công tác Thanh niên

55

Thủ tục phân loại xóm, tổ dân phố

45

20

01

P. XD chính quyền và công tác thanh niên: 15

03

01

UBND cấp huyện: 10;

- VP.UBND tỉnh: 15

Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

56

Thủ tục thành lập xóm mới, tổ dân phố mới

30

10

01

P. XD chính quyền và công tác thanh niên: 06

02

01

UBND cấp huyện: 10; VP.UBND tỉnh: 10 ngày

V

Lĩnh vực Công chức

Phòng Công chức, viên chức

57

Thủ tục thi tuyển công chức

172

90

01

P. Công chức, viên chức: 82

05

02

Hội đồng thi tuyển dụng công chức tỉnh 82 ngày

Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày 31/8/2016

58

Thủ tục xét tuyển công chức

148

78

01

P. Công chức, viên chức: 70

05

02

Hội đồng xét tuyển dụng công chức tỉnh 70 ngày

59

Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

30

10

01

P. Công chức, viên chức: 06

02

01

- Các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện: 10 ngày.

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

60

Thủ tục xếp ngạch, bậc tương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng

30

20

01

P. Công chức, viên chức: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

61

Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên

Không quy định thời gian

-

-

P. Công chức, viên chức

-

-

Văn phòng UBND tỉnh

62

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

138

111

01

P. Công chức, viên chức: 103

05

02

VP.UBND tỉnh: 27 ngày

VI

Lĩnh vực Viên chức

Phòng Công chức, viên chức

63

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Không quy định thời gian

-

-

P. Công chức, viên chức

-

-

Văn phòng UBND tỉnh

VII

Lĩnh vực Tổ chức bộ máy

Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức Phi Chính phủ

64

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

15

10

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 07

01

01

VP.UBND tỉnh: 05 ngày

Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 30/11/2017

65

Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại

Không quy định thời gian

-

-

P. Tổ chức biên chế và TCPCP:

-

-

Văn phòng UBND tỉnh thẩm định

66

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

35

20

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 15 ngày

67

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

35

20

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 15 ngày

68

Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp

Không quy định thời gian

-

-

P. Tổ chức biên chế và TCPCP:

-

-

Văn phòng UBND tỉnh thẩm định,

69

Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp

Không quy định thời gian

-

-

-

-

-

Văn phòng UBND tỉnh thẩm định,

70

Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp

Không quy định thời gian

-

-

-

-

-

Văn phòng UBND tỉnh thẩm định,

71

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

15

10

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 07

01

01

VP.UBND tỉnh: 05 ngày

72

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

15

10

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 07

01

01

VP.UBND tỉnh: 05 ngày

73

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Không quy định thời gian

-

-

-

-

-

Văn phòng UBND tỉnh thẩm định,

74

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

35

20

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 15

03

01

VP.UBND tỉnh: 15 ngày

75

Thủ tục Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập

20

15

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 11

02

01

VP.UBND tỉnh: 05 ngày

76

Thủ tục Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định

25

15

01

P. Tổ chức biên chế và TCPCP: 11

02

01

VP.UBND tỉnh: 10 ngày

VII

Lĩnh vực TĐ-KT

Ban Thi đua - Khen thưởng

77

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh;

25

20

01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh)

Ban Thi đua-KT: 15

03

01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh)

VP.UBND tỉnh: 05 ngày

QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018

78

Thủ tục tặng Cờ thi đua của tỉnh;

25

20

01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh)

Ban Thi đua-KT: 15

03

01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh)

VP.UBND tỉnh: 05 ngày

QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018

79

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh;

25

20

01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh)

Ban Thi đua-KT: 15

 

01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh)

VP.UBND tỉnh: 03 ngày

80

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc;

25

20

01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh)

Ban Thi đua-KT: 15

03

01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh)

VP.UBND tỉnh: 05 ngày

81

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề;

25

20

01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh)

Ban Thi đua-KT: 15

03

01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh)

Văn phòng UBND tỉnh 05 ngày

QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018

82

Thủ tục tặng Cờ thi đua của tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề.

25

20

01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh)

Ban Thi đua-KT: 15

03

01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh)

Văn phòng UBND tỉnh 05 ngày

QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018

83

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất.

25

20

01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh)

Ban Thi đua-KT: 15

03

01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh)

Văn phòng UBND tỉnh 05 ngày

QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018

84

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình.

25

20

01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh)

Ban Thi đua-KT: 15

03

01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh)

Văn phòng UBND tỉnh 05 . ngày

QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018

85

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại.

25

20

01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh)

Ban Thi đua-KT: 15

03

01 (tại Ban TĐ-KT tỉnh)

Văn phòng UBND tỉnh 05 ngày

QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018

B

CẤP HUYỆN: 38 thủ tục

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Lĩnh vực Chính quyền địa phương

 

 

Phòng Nội vụ

 

 

 

 

1

Thủ tục sáp nhập xóm, tổ dân phố vào xóm, tổ dân phố khác

10

02

0,25

Phòng Nội vụ: 01

Lđạo phòng: 0,5

0,25

UBND cấp xã: 07 ; UBND cấp huyện: 01

QĐ số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

2

Thủ tục ghép cụm dân cư vào xóm, tổ dân phố hiện có

30

07

0,5

Công chức Phòng Nội vụ: 05

Lđạo Phòng 01

0,5

UBND cấp xã 20 ngày; UBND cấp huyện: 03

3

Thủ tục đổi tên xóm, tổ dân phố

40

15

0,5

Công chức Phòng Nội vụ: 13

Lđạo Phòng 01

0,5

UBND cấp xã 10 ngày; UBND cấp huyện: 15

II

Lĩnh vực Tôn giáo

 

 

Phòng Nội vụ

 

 

Văn phòng HĐND&UBND

 

 

4

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Không quy định

-

-

-

-

-

-

QĐ số 1063/QĐ-UBND ngày 27/4/2018

5

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Không quy định

-

-

-

-

-

-

6

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Không quy định

-

-

-

-

-

-

7

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

Không quy định

-

-

-

-

-

-

8

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

25

15

01

Phòng Nội vụ: 12

01

01

UBND cấp huyện 10 ngày

9

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

25

15

01

12

01

01

UBND cấp huyện 10 ngày

10

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

25

15

01

12

01

01

UBND cấp huyện 10 ngày

11

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ

 

 

 

 

 

III

Lĩnh vực Tổ chức biên chế

 

 

Phòng Nội vụ

 

 

 

 

 

12

Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

15

10

01

Công chức Phòng Nội vụ: 07

Lđạo phòng: 01

01

UBND cấp huyện: 05 ngày

QĐ số 2241/QĐ-UBND ngày 31/8/2016

13

Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

15

10

01

Công chức Phòng Nội vụ: 07

Lđạo phòng: 01

01

UBND cấp huyện: 05 ngày

14

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

15

10

01

Công chức Phòng Nội vụ: 07

Lđạo phòng: 01

01

UBND cấp huyện 05 ngày

IV

Lĩnh vực Phi chính phủ (16 thủ tục)

 

 

Phòng Nội vụ

 

 

 

 

 

15

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

30

20

01

Công chức Phòng Nội vụ: 15

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 10 ngày

16

Thủ tục thành lập hội

30

20

01

Công chức Phòng Nội vụ: 15

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 10 ngày

17

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

30

20

01

Công chức Phòng Nội vụ: 15

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 10 ngày

18

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

30

20

01

Công chức Phòng Nội vụ: 15

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 10 ngày

19

Thủ tục đổi tên hội

30

20

01

Công chức Phòng Nội vụ: 15

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 10 ngày

20

Thủ tục hội tự giải thể

30

20

01

Công chức Phòng Nội vụ: 15

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 10 ngày

21

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

30

20

01

Công chức Phòng Nội vụ: 15

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 10 ngày

22

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

30

20

01

Công chức Phòng Nội vụ: 15

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 10 ngày

23

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

30

20

01

Công chức Phòng Nội vụ: 15

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 10 ngày

24

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

30

20

01

Công chức Phòng Nội vụ: 15

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 10 ngày

25

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

30

20

01

Công chức Phòng Nội vụ: 15

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 10 ngày

26

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

30

20

01

Công chức Phòng Nội vụ: 15

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 10 ngày

27

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

30

20

01

Công chức Phòng Nội vụ: 15

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 10 ngày

28

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

30

20

01

Công chức Phòng Nội vụ: 15

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 10 ngày

29

Thủ tục đổi tên quỹ

30

20

01

Công chức Phòng Nội vụ: 15

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 10 ngày

30

Thủ tục quỹ tự giải thể

30

20

01

Công chức Phòng Nội vụ: 15

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 10 ngày

V

Lĩnh vực Thi đua khen thưởng

 

 

Phòng Nội vụ

 

 

Văn phòng HĐND&UBND

 

 

31

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị;

20

15

01

Công chức Phòng Nội vụ: 10

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 05 ngày

Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018

32

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến;

20

15

01

Công chức Phòng Nội vụ: 10

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 05 ngày

33

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

20

15

01

Công chức Phòng Nội vụ: 10

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 05 ngày

34

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến;

20

15

01

Công chức Phòng Nội vụ: 10

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 05 ngày

35

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề;

20

15

01

Công chức Phòng Nội vụ: 10

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 05 ngày

36

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.

20

15

01

Công chức Phòng Nội vụ: 10

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 05 ngày

37

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.

20

15

01

Công chức Phòng Nội vụ: 10

Lđạo phòng: 03

01

UBND cấp huyện 05 ngày

38

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình.

10

08

01

Công chức Phòng Nội vụ: 05

Lđạo phòng: 01

01

UBND cấp huyện 02 ngày

C

CẤP XÃ: Không có

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Số hiệu: 397/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
Người ký: Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành: 28/02/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…