ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3960/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 05 tháng 12 năm 2011 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 904/TTr-SNV ngày 18 tháng 11 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại UBND các huyện, thành phố.
2. Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn.
Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thành phố:
1. Thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND huyện, thành phố; chỉ đạo Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND xã, phường, thị trấn.
2. Triển khai và chỉ đạo Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại UBND huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn.
|
CHỦ
TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3960 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2011của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lĩnh vực, thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
I |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
1 |
Thay đổi hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
5 ngày |
2 |
Cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
5 ngày |
3 |
Xác định lại dân tộc |
3 ngày |
4 |
Xác định lại giới tính |
3 ngày |
5 |
Bổ sung hộ tịch |
Trong ngày |
6 |
Điều chỉnh hộ tịch |
Trong ngày |
7 |
Cấp bản sao từ sổ hộ tịch |
02 ngày |
8 |
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
02 ngày |
9 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
Trong ngày |
10 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản có tính chất song ngữ |
Trong ngày |
11 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, bộ hồ sơ cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài |
Trong ngày |
12 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
Trong ngày |
13 |
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
Trong ngày |
14 |
Chứng thực điểm chỉ trong giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
Trong ngày |
15 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
Trong ngày |
16 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Trong ngày |
17 |
Chứng thực hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở đô thị |
Trong ngày |
18 |
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở đô thị |
Trong ngày |
19 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở đô thị |
Trong ngày |
20 |
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở đô thị |
Trong ngày |
21 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở đô thị |
Trong ngày |
22 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở đô thị |
Trong ngày |
23 |
Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở đô thị |
Trong ngày |
24 |
Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng |
Trong ngày |
25 |
Chứng thực văn bản thừa kế tài sản gắn liền với đất ở đô thị |
30 ngày |
26 |
Xác nhận việc Sổ hộ tịch không còn lưu giữ |
05 ngày |
27 |
Giải quyết khiếu nại việc từ chối chứng thực không đúng với quy định của pháp luật. |
05 ngày |
II |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
1 |
Thành lập trường mầm non |
30 ngày |
2 |
Sáp nhập, chia, tách trường mầm non |
30 ngày |
3 |
Đình chỉ hoạt động trường mầm non |
30 ngày |
4 |
Giải thể trường mầm non |
30 ngày |
5 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
30 ngày |
6 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
30 ngày |
7 |
Đình chỉ hoạt động nhà trường, nhà trẻ tư thục |
30 ngày |
8 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
30 ngày |
9 |
Thành lập trường Tiểu học |
50 ngày |
10 |
Sáp nhập, chia tách trường Tiểu học |
50 ngày |
11 |
Đình chỉ hoạt động trường Tiểu học |
50 ngày |
12 |
Giải thể Trường Tiểu học |
50 ngày |
13 |
Thành lập Trường Trung học cơ sở |
45 ngày |
14 |
Sáp nhập, chia tách Trường Trung học cơ sở |
45 ngày |
15 |
Đình chỉ hoạt động trường Trung học cơ sở |
45 ngày |
16 |
Giải thể Trường Trung học cơ sở |
45 ngày |
17 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng (Trung tâm HTCĐ) |
15 ngày |
18 |
Đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng (Trung tâm HTCĐ) |
15 ngày |
19 |
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng (Trung tâm HTCĐ) |
15 ngày |
20 |
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non |
30 ngày |
21 |
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên tiểu học |
30 ngày |
22 |
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Trung học cơ sở |
30 ngày |
23 |
Cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở (THCS) |
30 ngày |
24 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh THCS |
06 ngày |
25 |
Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp THCS |
06 ngày |
26 |
Thủ tục tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp THCS |
06 ngày |
27 |
Tiếp nhận giáo viên, nhân viên từ nơi khác đến |
45 ngày |
28 |
Công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
30 ngày |
29 |
Công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
30 ngày |
30 |
Cấp giấy phép dạy thêm cấp Tiểu học, THCS |
05 ngày |
31 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
30 ngày |
32 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
30 ngày |
III |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH - XÃ HỘI |
|
1 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết cấp lại bằng hoặc đổi lại bằng “Tổ quốc ghi công” |
05 ngày |
2 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam Anh hùng |
05 ngày |
3 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
05 ngày |
4 |
Đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp (hàng tháng hoặc một lần) đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến |
10 ngày |
5 |
Đề nghị giải quyết chế độ (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng. |
12 ngày |
6 |
Đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
12 ngày |
7 |
Đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
12 ngày |
8 |
Đề nghị giải quyết chế độ đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước |
12 ngày |
9 |
Đề nghị giải quyết cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công cách mạng |
12 ngày |
10 |
Đề nghị giải quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995 |
12 ngày |
11 |
Đề nghị giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng, trợ cấp mai táng phí đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần |
12 ngày |
12 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chính sách đối với vợ (chồng) liệt sỹ tái giá |
12 ngày |
13 |
Hỗ trợ thân nhân liệt sỹ đi thăm viếng mộ liệt sỹ, di chuyển hài cốt liệt sỹ |
Trong ngày |
14 |
Đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh |
10 ngày |
15 |
Đề nghị trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
10 ngày |
16 |
Đề nghị giải quyết cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo |
10 ngày |
17 |
Đề nghị giải quyết cấp lại sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo cho học sinh, sinh viên |
10 ngày |
19 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo |
10 ngày |
20 |
Giải quyết chế độ trợ cấp cho người cao tuổi từ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng |
10 ngày |
21 |
Giải quyết chế độ trợ cấp cho đối tượng là người đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi hoặc dưới 18 tuổi đang đi học văn hóa, học nghề |
10 ngày |
22 |
Giải quyết trợ cấp xã hội cho đối tượng trẻ từ đủ 16 tuổi hoặc dưới 18 tuổi đang đi học văn hoá, học nghề có cha và mẹ, hoặc cha mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam |
10 ngày |
23 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người tàn tật không có khả năng lao động, người tâm thần sống độc thân không nơi nương tựa |
10 ngày |
24 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người bị nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động thuộc hộ gia đình nghèo |
10 ngày |
25 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người tàn tật không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ thuộc hộ gia đình nghèo |
10 ngày |
26 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
10 ngày |
27 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi được gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng |
10 ngày |
28 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với hộ gia đình có từ 02 người tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ |
10 ngày |
29 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên cho đối tượng ở nhà xã hội |
10 ngày |
30 |
Điều chỉnh mức trợ cấp hoặc chấm dứt hưởng trợ cấp đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
10 ngày |
32 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
10 ngày |
33 |
Tiếp nhận đối tượng xin vào cơ sở bảo trợ xã hội |
10 ngày |
34 |
Tiếp nhận đối tượng vào nhà xã hội |
10 ngày |
35 |
Cấp Giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và lập hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học |
10 ngày |
36 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập |
20 ngày |
37 |
Thay đổi tên cơ sở, trụ sở, quy chế của cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập |
20 ngày |
38 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập |
20 ngày |
39 |
Chi hỗ trợ cho trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm |
10 ngày |
40 |
Xét công nhận xã phường phù hợp với trẻ em |
10 ngày |
41 |
Cấp giấy chứng nhận hộ nghèo |
15 ngày |
IV |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
1 |
Giao đất trồng cây hằng năm, đất làm muối đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, làm muối |
30 ngày |
2 |
Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân |
30 ngày |
3 |
Cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất để làm mặt bằng cơ sở sản xuất kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gốm; xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh |
30 ngày |
4 |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
30 ngày |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép đối với trường hợp không phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân |
10 ngày |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân |
15 ngày |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đối với với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác |
18 ngày |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đối với với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất (tài sản không thuộc sở hữu của Nhà nước) |
23 ngày |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đối với với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng |
23 ngày |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đối với với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng (tài sản không thuộc sở hữu của Nhà nước) |
23 ngày |
11 |
Cấp giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
15 ngày |
12 |
Cấp giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
10 ngày |
13 |
Cấp giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất ở |
28 ngày |
14 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cho thửa đất (được hình thành do hợp nhiều thửa đất thành một thửa và hợp nhiều tài sản thành một tài sản) |
20 ngày |
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cho thửa đất được hình thành trong trường hợp chuyển mục đích sử dụng một phần thửa đất hoặc Nhà nước thu hồi một phần thửa đất hoặc người sử dụng đất đề nghị tách thửa đất thành nhiều thửa mà pháp luật cho phép |
20 ngày |
16 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cho trường hợp thay đổi thông tin thửa đất do đo đạc lập bản đồ địa chính hoặc giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhên |
20 ngày |
17 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cho trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/20/2009 có hiệu lực thi hành nay có nhu cầu bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, vừa có nhu cầu cấp đổi |
20 ngày |
18 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cho trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp bị ố, nhoè, rách, hư hỏng |
20 ngày |
19 |
Cấp lại giấy chứng nhận cho trường hợp Giấy chứng nhận đã bị mất |
23 ngày |
20 |
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
05 ngày |
21 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
03 ngày |
22 |
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
01 ngày |
23 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
05 ngày |
24 |
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
01 ngày |
25 |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất. |
05 ngày |
26 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đôỉ diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về rừng cây |
03 ngày |
27 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
05 ngày |
28 |
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
01 ngày |
29 |
Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
01 ngày |
V |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô thị |
15 ngày |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn |
15 ngày |
3 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
5 ngày |
4 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
7 ngày |
5 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm |
15 ngày |
6 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
15 ngày |
7 |
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
25 ngày |
8 |
Cấp mới số nhà |
07 ngày |
9 |
Cấp đổi số nhà |
05 ngày |
10 |
Điều chỉnh số nhà |
05 ngày |
11 |
Chấp nhận phương án phá dỡ các công trình xây dựng |
10 ngày |
12 |
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
05 ngày |
13 |
Cung cấp thông tin quy hoạch |
05 ngày |
14 |
Chấp thuận địa điểm xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động |
07 ngày |
15 |
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động |
15 ngày |
16 |
Cấp giấy phép đào đường, vỉa hè |
10 ngày |
17 |
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời đường đô thị ngoài mục đích giao thông |
05 ngày |
18 |
Cấp giấy phép thi công các công trình giao thông |
10 ngày |
19 |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công công trình giao thông |
15 ngày |
VI |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu |
15 ngày |
2 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
15 ngày |
3 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
15 ngày |
4 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
15 ngày |
5 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
15 ngày |
6 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng chợ |
15 ngày |
7 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu |
15 ngày |
8 |
Chấp thuận đầu tư xây dựng sản xuất kinh doanh vào cụm TTCN và làng nghề |
17 ngày |
VII |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH KẾ HOẠCH |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình |
20 ngày |
2 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
20 ngày |
3 |
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình |
10 ngày |
4 |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (trong phạm vi ngân sách của địa phương và các công trình được ngân sách tỉnh hỗ trợ có tổng mức đầu tư <=5 tỷ đồng) |
15 ngày |
5 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành |
120 ngày |
6 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán chi phí quản lý dự án đầu tư |
20 ngày |
7 |
Thẩm tra báo cáo quyết toán của các đơn vị dự toán |
30 ngày |
8 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản |
20 ngày |
9 |
Điều chuyển tài sản nhà nước |
20 ngày |
10 |
Bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước |
20 ngày |
11 |
Thanh lý tài sản nhà nước |
20 ngày |
VIII |
LĨNH VỰC KINH TẾ - HỢP TÁC XÃ |
|
1 |
Đăng ký Kinh doanh Hợp tác xã (HTX) |
05 ngày |
2 |
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc HTX |
05 ngày |
3 |
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc HTX (Trường hợp khác cấp huyện nhưng trong cùng 1 tỉnh) |
05 ngày |
4 |
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc HTX (Trường hợp tỉnh khác nơi đặt trụ sở chính) |
05 ngày |
5 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của HTX |
04 ngày |
6 |
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của HTX |
04 ngày |
7 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của HTX (khi chuyển trụ sở chính đến nơi khác trong tỉnh) |
04 ngày |
8 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của HTX (khi chuyển trụ sở chính sang tỉnh khác) |
04 ngày |
9 |
Đăng ký thay đổi tên HTX |
04 ngày |
10 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên |
04 ngày |
11 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của HTX |
04 ngày |
12 |
Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị HTX |
04 ngày |
13 |
Đăng ký thay đổi Ban kiểm soát HTX |
04 ngày |
14 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ HTX |
04 ngày |
15 |
Đăng ký điều lệ HTX sửa đổi |
04 ngày |
16 |
Đăng ký Kinh doanh Hợp tác xã chia |
05 ngày |
17 |
Đăng ký Kinh doanh Hợp tác xã tách |
05 ngày |
18 |
Đăng ký Kinh doanh Hợp tác xã hợp nhất |
05 ngày |
19 |
Đăng ký Kinh doanh Hợp tác xã sáp nhập |
05 ngày |
20 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động của HTX |
Trong ngày |
21 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
20 ngày |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX khi mất |
02 ngày |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX khi bị hư hỏng |
02 ngày |
24 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện HTX khi mất |
02 ngày |
25 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện HTX khi bị hỏng |
02 ngày |
26 |
Đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
04 ngày |
27 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
02 ngày |
28 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
03 ngày |
29 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
Trong ngày |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3960 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2011của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lĩnh vực, thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
|
|
1 |
Đăng ký khai sinh |
Trong ngày |
|
2 |
Đăng ký khai sinh quá hạn |
Trong ngày |
|
3 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
Trong ngày |
Trường hợp cần xác minh thì kéo dài không quá 03 ngày. |
4 |
Đăng ký lại việc sinh |
Trong ngày |
|
5 |
Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú |
Trong ngày |
|
6 |
Đăng ký khai sinh và khai tử cho trẻ chết sơ sinh |
Trong ngày |
|
7 |
Cấp bản sao Giấy khai sinh trong nước |
Trong ngày |
|
8 |
Đăng ký kết hôn |
03 ngày |
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên kéo dài không quá 05 ngày làm việc |
9 |
Đăng ký lại kết hôn |
03 ngày |
|
10 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Trong ngày |
|
11 |
Cấp bản sao Giấy chứng nhận kết hôn từ sổ gốc |
Trong ngày |
|
12 |
Cấp bản sao Giấy chứng nhận kết hôn đăng ký lại từ sổ gốc |
Trong ngày |
|
13 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi |
05 ngày |
|
14 |
Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi |
05 ngày |
|
15 |
Cấp bản sao Quyết định công nhận nuôi con nuôi từ sổ gốc |
Trong ngày |
|
16 |
Đăng ký việc giám hộ |
Trong ngày |
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên kéo dài không quá 05 ngày làm việc |
17 |
Đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ |
Trong ngày |
|
18 |
Cấp bản sao Quyết định công nhận việc giám hộ |
Trong ngày |
|
19 |
Cấp bản sao Quyết định công nhận chấm dứt, thay đổi việc giám hộ |
Trong ngày |
|
20 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
Trong ngày |
|
21 |
Đăng ký thay đổi hộ tịch cho người dưới 14 tuổi |
Trong ngày |
|
22 |
Đăng ký cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi |
Trong ngày |
|
23 |
Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh nội dung trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh |
Trong ngày |
|
24 |
Cấp bản sao quyết định thay đổi, bổ sung, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
Trong ngày |
|
25 |
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh) |
Trong ngày |
|
26 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Trong ngày |
|
27 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Trong ngày |
|
28 |
Cấp bản sao Quyết định công nhận cha, mẹ, con |
Trong ngày |
|
29 |
Cấp bản sao Quyết định công nhận, chấm dứt việc giám hộ |
Trong ngày |
|
30 |
Đăng ký khai tử |
Trong ngày |
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc. |
31 |
Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết |
Trong ngày |
|
32 |
Đăng ký khai tử quá hạn |
Trong ngày |
|
33 |
Đăng ký lại việc tử |
Trong ngày |
|
34 |
Cấp bản sao Giấy chứng tử từ sổ gốc |
Trong ngày |
|
35 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
Trong ngày |
Trường hợp lượng hồ sơ chứng thực nhiều thì 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
36 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp, cần xác minh, thời hạn giải quyết kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc |
37 |
Chứng thực Di chúc |
Trong ngày |
|
38 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Trong ngày |
|
39 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế |
Trong ngày |
|
40 |
Chứng thực văn khai nhận di sản thừa kế |
Trong ngày |
|
41 |
Chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản |
Trong ngày |
|
42 |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
|
43 |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Trong ngày |
|
44 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
Trong ngày |
|
45 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
|
46 |
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Trong ngày |
|
47 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất |
Trong ngày |
|
48 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất |
Trong ngày |
|
49 |
Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
|
50 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
Trong ngày |
|
51 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
|
52 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất |
Trong ngày |
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc. |
53 |
Chứng thực hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất |
Trong ngày |
|
54 |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
Trong ngày |
|
55 |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đấ |
Trong ngày |
|
56 |
Chứng thực hủy hợp đồng, văn bản về bất động sản gắn liền với quyền sử dụng đất. |
Trong ngày |
|
II |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ, XÃ HỘI |
|
|
1 |
Xác nhận hộ nghèo |
Trong ngày |
|
2 |
Chính sách trợ giúp đối tượng người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp BHXH |
05 ngày |
|
3 |
Xét trợ cấp đối với trẻ mồ côi |
05 ngày |
|
4 |
Xin hỗ trợ kinh phí mai táng đối với trường hợp bảo trợ xã hội |
04 ngày |
|
5 |
Xác nhận đơn xin hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn |
Trong ngày |
|
6 |
Xác nhận đơn xin hỗ trợ vốn hoàn lương của các đối tượng ma túy, mại dâm |
Trong ngày |
|
7 |
Xác nhận hồ sơ xin hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là người đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi hoặc dưới 18 tuổi đang đi học văn hóa, học nghề. |
05 ngày |
|
8 |
Xin hưởng trợ cấp xã hội đối tượng trẻ em có cha và mẹ hoặc cha mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không có nguồn nuôi dưỡng, Người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tháng tuổi nhưng đang đi học văn hoá, học nghề |
05 ngày |
|
9 |
Đề nghị trợ cấp khó khăn đột xuất |
05 ngày |
|
10 |
Xác nhận hồ sơ tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 ngày |
|
11 |
Thẩm định hồ sơ trợ cấp thường xuyên cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
10 ngày |
|
12 |
Xác nhận ưu đãi trong giáo dục cho học sinh là người tàn tật, mồ côi, học sinh là người dân tộc thiểu số được hưởng chính sách hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở. |
Trong ngày |
|
13 |
Xác nhận giải quyết trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối tượng bảo trợ xã hội. |
Trong ngày |
|
14 |
Xác nhận đơn đề nghị chuyển địa điểm nhận lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng |
Trong ngày |
|
15 |
Hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo và miễn, giảm tiền viện phí |
Trong ngày |
|
16 |
Đề nghị cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho người nghèo |
Trong ngày |
|
17 |
Cấp Thẻ khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập |
20 ngày |
|
18 |
Cấp lại, đổi Thẻ khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập |
20 ngày |
|
III |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
1 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị tặng thưởng Huân chương độc lập đối với gia đình có nhiều liệt sỹ |
02 ngày |
|
2 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị phong tặng và truy tặng Danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng ” |
02 ngày |
|
3 |
Xác nhận đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
02 ngày |
|
4 |
Xác nhận Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
05 ngày |
|
5 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ |
02 ngày |
|
6 |
Xác nhận Hồ sơ giải quyết chế độ trợ cấp đối với người có công giúp đỡ cách mạng (trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần) |
02 ngày |
|
7 |
Xác nhận Hồ sơ đề nghị trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
02 ngày |
|
8 |
Xác nhận đề nghị giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (không áp dụng cho đối tượng đang phục vụ trong quân đội, công an nhân dân) |
02 ngày |
|
10 |
Xác nhận hồ sơ trợ cấp cho người có công giúp đỡ cách mạng (trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp 01 lần) |
02 ngày |
|
11 |
Xác nhận Hồ sơ đề nghị cấp sổ ưu đãi trong giáo dục đào tạo cho người có công với cách mạng và con của họ |
02 ngày |
|
12 |
Xác nhận Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ đối với Người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
05 ngày |
|
13 |
Xác nhận và đề nghị trợ cấp đối với vợ (chồng) liệt sỹ đã tái giá |
05 ngày |
|
14 |
Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ thân nhân người liệt sĩ đi thăm viếng mộ hoặc đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Trong ngày |
|
15 |
Đề nghị giải quyết cấp lại hoặc đổi lại bằng “Tổ quốc ghi công” |
Trong ngày |
|
16 |
Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
Trong ngày |
|
17 |
Xác nhận hồ sơ miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công |
03 ngày |
|
19 |
Xác nhận Giải quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995 |
02 ngày |
|
20 |
Xác nhận Hồ sơ giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần và tuất từ trần đối với người có công với cách mạng |
02 ngày |
|
IV |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
1 |
Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác |
10 ngày |
|
2 |
Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (tài sản không thuộc sở hữu của nhà nước) |
10 ngày |
|
3 |
Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng |
10 ngày |
|
4 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng (tài sản không thuộc sở hữu của nhà nước) |
10 ngày |
|
5 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
05 ngày |
|
6 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
05 ngày |
|
13 |
Xác nhận hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận cho trường hợp Giấy chứng nhận đã bị mất |
15 ngày |
|
8 |
Cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất để làm mặt bằng cơ sở sản xuất kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gốm; xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh |
05 ngày |
|
11 |
Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác cho hộ gia đình, cá nhân |
05 ngày |
|
12 |
Giao đất trồng cây hàng năm, đất làm muối cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, làm muối |
05 ngày |
|
13 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
05 ngày |
|
14 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây |
03 ngày |
|
15 |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
10 ngày |
|
V |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
1 |
Xác nhận quyền sở hữu nhà ở |
05 ngày |
|
2 |
Xác nhận đơn xin chuyển vị trí đất ở |
03 ngày |
|
3 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do mình quản lý |
15 ngày |
|
4 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã |
10 ngày |
|
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã |
05 ngày |
|
6 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND xã |
15 ngày |
|
7 |
Xác nhận đơn xin cấp giấy phép xây dựng |
05 ngày |
|
8 |
Đơn xin sửa chữa nhỏ theo hiện trạng cũ |
05 ngày |
|
9 |
Đơn xin xây dựng tường rào cổng ngõ |
Trong ngày |
|
10 |
Xác nhận đơn xin hạ bó vĩa hè đường |
05 ngày |
|
11 |
Xác nhận tình trạng nhà ở |
10 ngày |
|
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Quyết định 3960/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu: | 3960/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Lê Phước Thanh |
Ngày ban hành: | 05/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3960/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Chưa có Video