ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3957/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 05 tháng 12 năm 2011 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 904/TTr-SNV ngày 18 tháng 11 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch:
1. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương đối với các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3451/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3957/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2011của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lĩnh vực, thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
1 |
Cấp giấy phép triển lãm Mỹ thuật tại nước ngoài |
10 ngày |
2 |
Cấp giấy phép triển lãm Mỹ thuật tại Việt Nam |
10 ngày |
3 |
Cấp giấy phép tổ chức Triển lãm ảnh trong nước |
10 ngày |
4 |
Cấp giấy phép Triển lãm ảnh tại nước ngoài |
10 ngày |
5 |
Cấp giấy phép Biểu diễn Nghệ thuật chuyên nghiệp |
05 ngày |
6 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
10 ngày |
7 |
Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường |
10 ngày |
8 |
Cấp giấy phép Tổ chức Lễ hội lần đầu |
10 ngày |
9 |
Cấp giấy phép Xuất, Nhập Văn hoá phẩm không thuộc phạm vi kinh doanh |
15 ngày |
10 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo (đối với trường hợp quảng cáo hàng hóa, dịch vụ liên quan đến lĩnh vực Y tế) |
07 ngày |
11 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo (đối với trường hợp quảng cáo trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
07 ngày |
12 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo (đối với trường hợp quảng cáo hàng hóa, dịch vụ trên các phương tiện bản, biển, panô có kết cấu xây dựng khung sườn, diện tích quảng cáo 40m2 trở lên) |
07 ngày |
13 |
Cấp giấy phép sản xuất băng, đĩa ca nhạc. |
2-10 |
14 |
Cấp giấy phép Biểu diễn Nghệ thuật chuyên nghiệp (Thành lập theo Luật Doanh nghiệp). |
07 ngày |
15 |
Cấp giấy phép làm bản sao di vật, cổ vật bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân |
30 ngày |
16 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp. |
03 ngày |
17 |
Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
15 ngày |
18 |
Cấp giấy phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức các nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hoá phi vật thể tại địa phương |
30 ngày |
19 |
Cấp giấy phép chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
30 ngày |
20 |
Cấp giấy phép đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp tỉnh. |
07 ngày |
21 |
Cấp giấy phép đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20000 bản trở lên |
07 ngày |
22 |
Cấp giấy phép phổ biến phim. |
15 ngày |
23 |
Cấp giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương. |
20 ngày |
24 |
Cấp giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp quốc gia |
30 ngày |
25 |
Cấp giấy phép Phê duyệt nội dung trước khi nhập khẩu cho các doanh nghiệp có chức năng kinh doanh nhập khẩu băng đĩa ca nhạc, sân khấu. |
15 ngày |
26 |
Cấp giấy phép tổ chức cuộc thi Người đẹp tại địa phương. |
15 ngày |
27 |
Cấp giấy phép cho các tổ chức, cá nhân trình diễn thời trang. |
07 ngày |
28 |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế (Bao gồm: Vắc xin, sản phẩm Y tế, hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế, thực phẩm, phụ gia thực phẩm- Do Cục an toàn thực phẩm cấp giấy tiếp nhận |
14 ngày |
|
Cấp lại |
05 ngày |
29 |
Cấp Giấy phép chứng nhận đăng ký hoạt động Thư viện cấp tỉnh (Chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký Thư viên cấp tỉnh) |
05 ngày |
30 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Thư viên cấp tỉnh vùng Miền Núi |
05 ngày |
31 |
Cấp giấy phép Thành lập bảo tàng tư nhân |
30 ngày |
32 |
Cấp giấy phép Thành lập bảo tàng cấp tỉnh |
30 ngày |
33 |
Cấp giấy phép công diễn cho các đơn vị nghệ thuật, diễn viên thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn |
10 ngày |
34 |
Cấp giấy phép công diễn cho các đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc địa phương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
05 ngày |
35 |
Xếp hạng di tích cấp tỉnh |
05 ngày |
36 |
Cấp giấy phép công diễn cho các tổ chức thuộc địa phương (bao gồm: đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp, đơn vị tổ chức biểu diễn chuyên nghiệp công lập, đơn vị biểu diễn ghệ thuật chuyên nghiệp của hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn, đơn vị nghệ thuật và đơn vị biểu diễn ngoài công lập và các tổ chức kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội thuộc địa phương) |
05 ngày |
37 |
Xếp hạng Bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh và Bảo tàng tư nhân |
30 ngày |
38 |
Xếp hạng Bảo tàng hạng III đối với Bảo tàng cấp tỉnh, Bảo tàng tư nhân |
30 ngày |
39 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày |
40 |
Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương ( Để phục vụ công việc của tổ chức hoặc sử dụng cá nhân, để tham gia triển lãm, họi chợ, tham dự cuộc thi, liên hoan, lưu hành, phổ biến tại địa phương, để sử dụng vào mục đích khác theo đề nghị của Thủ trưởng cơ quan ngành chủ quan cấp tỉnh có thẩm quyền quản lý nhà nước về nội dung văn hóa phẩm nhập khẩu, được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao để chuyển giao cho tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc lưu hành, phổ biến tại Việt Nam, do Bộ trưởng Bộ VHTTDL ủy quyền) |
02 ngày |
41 |
Cấp giấy phép phát hành băng đĩa ca nhạc, sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương |
07 ngày |
42 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ khám bệnh, chữa bênh, trang thiết bị y tế, mỹ phẩm, thực phẩm, phụ gia - do Sở Y tế cấp giấy tiếp nhận |
|
a |
Cấp mới |
14 ngày |
b |
Cấp lại |
05 ngày |
43 |
Cấp giấy phép công diễn cho các tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp tại địa điểm đăng ký hoạt động |
10 ngày |
44 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Thư viện cấp tỉnh vùng Đồng bằng |
05 ngày |
45 |
Giấy phép Đăng ký tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp không nhằm mục đích kinh doanh, phục vụ nội bộ trong trường hợp có sự tham gia của các đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài, diễn viên là người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam đã được Cục NTBD hoặc Sở VHTTDL cho phép |
05 ngày |
46 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo(cấp mới, gia hạn) trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang ,vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường. |
05 ngày |
II |
LĨNH VỰC THỂ THAO |
|
1 |
Công nhận Ban vận động thành lập Hội (Liên đoàn, Hiệp hội) TDTT có phạm vi hoạt động trong tỉnh. |
15 ngày |
2 |
Thành lập CLB thể thao cấp tỉnh, CLB thể thao chuyên nghiệp, doanh nghiệp thể thao, công ty thể thao. |
30 ngày |
3 |
Cấp giấy đăng ký tham dự giải thể thao cấp tỉnh. |
07 ngày |
4 |
Cấp giấy phép hành nghề các môn võ thuật. |
07 ngày |
5 |
Cho phép thành lập Hội và các Liên đoàn thể thao. |
60 ngày |
6 |
Cấp giấy phép mở lớp võ thuật. |
30 ngày |
7 |
Cấp giấy phép thành lập; hoạt động cơ sở trượt Patin. |
30 ngày |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động Bi da. |
30 ngày |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở Hồ bơi.. |
30 ngày |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao. |
07 ngày |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động TDTT và dịch vụ TDTT. |
30 ngày |
12 |
Cấp giấy chứng nhận hướng dẫn viên, trọng tài. |
07 ngày |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động thể dục thẩm mỹ (Aerobic). |
30 ngày |
14 |
Tuyển sinh năng khiếu. |
10 ngày |
15 |
Cấp phép cho các tổ chức, cá nhân xin thành lập cơ sở ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực TDTT. |
30 ngày |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động cử tạ - thể dục thể hình. |
30 ngày |
17 |
Cấp giấy phép chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. |
30 ngày |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động Quần vợt. |
30 ngày |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho CLB thể thao chuyên nghiệp. |
30 ngày |
20 |
Cấp phép tổ chức thi đấu, biểu diễn thể thao. |
30 ngày |
21 |
Cấp giấy chứng nhận thành lập Trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh. |
30 ngày |
22 |
Cấp giấy chứng nhận Sáp nhập, chia tách, hợp nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh. |
30 ngày |
III |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận Thuyết minh viên. |
15 ngày |
2 |
Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch Quốc tế. |
15 ngày |
3 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh. |
15 ngày |
4 |
Đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch Quốc tế. |
07 ngày |
5 |
Tái thẩm định, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch từ 3 sao trở lên hoặc hạng cao cấp. |
30 ngày |
6 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng đạt tiêu chuẩn. |
30 ngày |
7 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế. |
20 ngày |
8 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh |
15 ngày |
9 |
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
15 ngày |
10 |
Đề nghị Tổng cục Du lịch xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch từ hạng 3 sao trở lên hoặc hạng cao cấp. |
07 ngày |
11 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh. |
15 ngày |
12 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn kinh doanh phục vụ khách du lịch. |
15 ngày |
13 |
Xếp hạng sơ cơ sở lưu trú du lịch từ hạng 1 sao đến hạng 2 sao. |
30 ngày |
14 |
Tái thẩm định, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch hạng từ 1 sao đến 2 sao. |
30 ngày |
15 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
15 ngày |
16 |
Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
15 ngày |
17 |
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch Quốc tế |
15 ngày |
18 |
Đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
15 ngày |
19 |
Tái thẩm định, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch hạng đạt tiêu chuẩn. |
30 ngày |
20 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn kinh doanh phục vụ khách du lịch |
15 ngày |
21 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế. |
30 ngày |
22 |
Đăng ký hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa. |
30 ngày |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Quyết định 3957/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu: | 3957/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Lê Phước Thanh |
Ngày ban hành: | 05/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3957/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Chưa có Video