BỘ VĂN HÓA,
THỂ THAO |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3955/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
Bộ chuẩn hóa thủ tục hành chính có giá trị thống kê, tổng hợp danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính thông thường thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch theo các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTQL ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. |
VĂN HÓA |
|
|
A1. |
Bản quyền tác giả |
|
|
1. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
2. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
3. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
4. |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
5. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
6. |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
7. |
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực Giấy Chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
8. |
Thủ tục cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
9. |
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
10. |
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
11. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
12. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
13. |
Thủ tục Ghi nhận tổ chức tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
14. |
Thủ tục Xóa tên tổ chức tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
15. |
Chấp thuận sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng mà Nhà nước là đại diện chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
16. |
Chấp thuận việc sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng mà Nhà nước là đại diện quản lý quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
17. |
Chấp thuận cho tổ chức phi lợi nhuận có hoạt động hoặc chức năng, nhiệm vụ cung cấp dịch vụ cho người khuyết tật trong các lĩnh vực giáo dục, đào tạo, đọc thích nghi và tiếp cận thông tin thực hiện quyền sao chép, phân phối, biểu diễn, truyền đạt tác phẩm dưới định dạng bản sao dễ tiếp cận của tác phẩm |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
18. |
Chấp thuận việc khai thác, sử dụng quyền dịch các tác phẩm từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt để giảng dạy, nghiên cứu không nhằm mục đích thương mại |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
19. |
Chấp thuận việc khai thác, sử dụng quyền sao chép để giảng dạy, nghiên cứu không nhằm mục đích thương mại |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
20. |
Phê duyệt biểu mức và phương thức thanh toán tiền bản quyền do tổ chức đại diện tập thể quyền tác giả, quyền liên quan xây dựng |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
A2. |
Di sản văn hóa |
|
|
21. |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22. |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
23. |
Thủ tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ra nước ngoài |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
24. |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
25. |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
26. |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
A3. |
Điện ảnh |
|
|
27. |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến không nhằm mục đích kinh doanh |
Điện ảnh |
Cục Điện ảnh |
28. |
Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ quay phim sử dụng bối cảnh tại Việt Nam |
Điện ảnh |
Cục Điện ảnh |
29. |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim |
Điện ảnh |
Cục Điện ảnh |
30. |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức liên hoan phim, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, giải thưởng phim, cuộc thi phim tại Việt Nam |
Điện ảnh |
Cục Điện ảnh |
31. |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức chương trình phim và tuần phim tại Việt Nam |
Điện ảnh |
Cục Điện ảnh |
32. |
Thủ tục công nhận đủ điều kiện phân loại phim phổ biến trên không gian mạng |
Điện ảnh |
Cục Điện ảnh |
A4. |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
33. |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Mỹ thuật |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
34. |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Mỹ thuật |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
35. |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại Sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Mỹ thuật |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
36. |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Nhiếp ảnh |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
37. |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Nhiếp ảnh |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
38. |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
39. |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Triển lãm |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
40. |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại |
Triển lãm |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
41. |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Triển lãm |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
42. |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại |
Triển lãm |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
43. |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở trung ương, tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại |
Triển lãm |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
44. |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh doanh |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
A5. |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
45. |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương |
Nghệ thuật biểu diễn |
Cục Nghệ thuật biểu diễn |
46. |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương |
Nghệ thuật biểu diễn |
Cục Nghệ thuật biểu diễn |
47. |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là các bản ghi âm, ghi hình về nghệ thuật biểu diễn không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nghệ thuật biểu diễn |
Cục Nghệ thuật biểu diễn |
A6. |
Văn hóa cơ sở |
|
|
48. |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp trung ương |
Lễ hội |
Cục Văn hóa cơ sở |
49. |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp trung ương |
Lễ hội |
Cục Văn hóa cơ sở |
50. |
Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Quảng cáo |
Cục Văn hóa cơ sở |
A7. |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
51. |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
Mua bán hàng hóa quốc tế |
Vụ Kế hoạch, Tài chính |
52. |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc |
Mua bán hàng hóa quốc tế |
Vụ Kế hoạch, Tài chính |
A8. |
Thi đua, khen thưởng |
|
|
53. |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật (đối với Hội Văn học nghệ thuật chuyên ngành trung ương) |
Thi đua, khen thưởng |
Hội Văn học nghệ thuật chuyên ngành trung ương |
54. |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật (đối với Hội Văn học nghệ thuật chuyên ngành trung ương) |
Thi đua, khen thưởng |
Hội Văn học nghệ thuật chuyên ngành trung ương |
55. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại đơn vị văn hóa, nghệ thuật thuộc các bộ) |
Thi đua, khen thưởng |
Đơn vị văn hóa, nghệ thuật thuộc các bộ |
56. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại đơn vị văn hóa, nghệ thuật thuộc các bộ) |
Thi đua, khen thưởng |
Đơn vị văn hóa, nghệ thuật thuộc các bộ |
A9. |
Hợp tác quốc tế |
|
|
57. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Hợp tác quốc tế |
Cục Hợp tác quốc tế |
58. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Hợp tác quốc tế |
Cục Hợp tác quốc tế |
59. |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Hợp tác quốc tế |
Cục Hợp tác quốc tế |
60. |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Hợp tác quốc tế |
Cục Hợp tác quốc tế |
61. |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Hợp tác quốc tế |
Cục Hợp tác quốc tế |
62. |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Hợp tác quốc tế |
Cục Hợp tác quốc tế |
A10. |
Thư viện |
|
|
63. |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập |
Thư viện |
Vụ Thư viện |
64. |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập |
Thư viện |
Vụ Thư viện |
65. |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập |
Thư viện |
Vụ Thư viện |
B. |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
66. |
Thủ tục đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội Thể thao toàn quốc |
Thể dục, thể thao |
Cục Thể dục thể thao |
67. |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia |
Thể dục, thể thao |
Cục Thể dục thể thao |
C. |
DU LỊCH |
|
|
C1. |
Hợp tác quốc tế |
|
|
68. |
Thủ tục thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực |
Du lịch |
Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
C2. |
Lữ hành |
|
|
69. |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
Du lịch |
Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
70. |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
Du lịch |
Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
71. |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
Du lịch |
Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
72. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Du lịch |
Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
73. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Du lịch |
Cục Du lịch Quốc gia việt Nam |
74. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Du lịch |
Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
C3. |
Cơ sở lưu trú du lịch |
|
|
75. |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Du lịch |
Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
A. |
VĂN HÓA |
|
|
A1. |
Di sản văn hóa |
|
|
1. |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
2. |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
3. |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
4. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5. |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6. |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
7. |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
8. |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
9. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
10. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
11. |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
12. |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
13. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
14. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
A2. |
Điện ảnh |
|
|
15. |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim |
Điện ảnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
A3. |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
16. |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Mỹ thuật |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
17. |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Mỹ thuật |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
18. |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Mỹ thuật |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
19. |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Mỹ thuật |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
20. |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Mỹ thuật |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
21. |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) |
Nhiếp ảnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
22. |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) |
Nhiếp ảnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
23. |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
24. |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
25. |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
26. |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
27. |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
28. |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
A4. |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
29. |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Nghệ thuật biểu diễn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
30. |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Nghệ thuật biểu diễn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
31. |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Nghệ thuật biểu diễn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
32. |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
Nghệ thuật biểu diễn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
A5. |
Văn hóa cơ sở |
|
|
33. |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
34. |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
35. |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tình |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
36. |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
37. |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
38. |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
39. |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Quảng cáo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
40. |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Quảng cáo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
41. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Quảng cáo |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
42. |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Quảng cáo |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
43. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Quảng cáo |
Ủy ban nhân dâu cấp tỉnh |
A6. |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
44. |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
45. |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
46. |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
Mua bán hàng hóa quốc tế |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
A7. |
Thi đua, khen thưởng |
|
|
47. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
Thi đua, Khen thưởng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao; Các cơ quan, đơn vị liên quan |
48. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
Thi đua, Khen thưởng |
|
49. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
Thi đua, Khen Thưởng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
50. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
Thi đua, Khen thưởng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
51. |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
Thi đua, Khen thưởng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
52. |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
Thi đua, Khen thưởng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
A8. |
Thư viện |
|
|
53. |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
54. |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
55. |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
A9. |
Gia đình |
|
|
56. |
Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
57. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
58. |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
A10. |
Hợp tác quốc tế |
|
|
59. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Hợp tác quốc tế |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
60. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Hợp tác quốc tế |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
61. |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Hợp tác quốc tế |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
B. |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
62. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
63. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
64. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
65. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ở Văn hóa và Thể thao |
66. |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
Thể dục, thể thao |
Chủ tịch liên đoàn thể thao quốc gia/người đại diện theo pháp luật trong trường hợp chưa có liên đoàn |
67. |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
Thể dục, thể thao |
Chủ tịch liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
68. |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
69. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
70. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
71. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
72. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
73. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
74. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
75. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
76. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
77. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
78. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
79. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
80. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
81. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
82. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
83. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
84. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
85. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
86. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
87. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
88. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
89. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
90. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
91. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
92. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
93. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
94. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
95. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
96. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
Thể dục, thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
C. |
DU LỊCH |
|
|
C1. |
Lữ hành |
|
|
97. |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
Du lịch |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
98. |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
99. |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ |
100. |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
101. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
102. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
103. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ |
104. |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ |
105. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
106. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
107. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
108. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
109. |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
110. |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
111. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
112. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
113. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
114. |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
115. |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
116. |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
Du lịch |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
C2. |
Dịch vụ du lịch khác |
|
|
117. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
118. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
119. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
120. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
121. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
122. |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
A1. |
Văn hóa cơ sở |
|
|
1. |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp |
2. |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp |
3. |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4. |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
A2. |
Thư viện |
|
|
5. |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
6. |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
7. |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
A. |
VĂN HÓA |
|
|
A1. |
Văn hóa cơ sở |
|
|
1. |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
A2. |
Thư viện |
|
|
2. |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
3. |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
4. |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
A3. |
Gia đình |
|
|
5. |
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) |
Gia đình |
Chủ tịch UBND cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) |
6. |
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc |
Gia đình |
|
B. |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
7. |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Thể dục, thể thao |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Quyết định 3955/QĐ-BVHTTDL về Bộ chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024
Số hiệu: | 3955/QĐ-BVHTTDL |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch |
Người ký: | Tạ Quang Đông |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3955/QĐ-BVHTTDL về Bộ chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024
Chưa có Video