UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3931/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 519/TTr-VP.UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung được sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các Sở, Ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3931/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Trang |
I |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 |
2 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
21 |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
25 |
4 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
28 |
5 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
32 |
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
36 |
7 |
Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng mới cửa hàng xăng dầu phù hợp quy hoạch |
39 |
II |
LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG |
|
8 |
Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng, phát triển mới cửa hàng kinh doanh LPG chai phù hợp quy hoạch |
44 |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
49 |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
53 |
11 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
56 |
12 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
59 |
III |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
|
13 |
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
62 |
14 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
70 |
15 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
76 |
IV |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
|
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
82 |
V |
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
|
17 |
Thủ tục thông báo thực hiện băng rôn quảng cáo nhất thời |
87 |
18 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
89 |
19 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
93 |
20 |
Thủ tục công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
97 |
21 |
Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
101 |
22 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
105 |
23 |
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
109 |
24 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
113 |
25 |
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
117 |
VI |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|
26 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
121 |
VII |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
125 |
28 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
129 |
29 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
132 |
30 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
135 |
31 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
139 |
32 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
142 |
VIII |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
|
33 |
Thủ tục “Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền” |
145 |
34 |
Thủ tục "Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh |
146 |
IX |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
35 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
147 |
36 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ. |
148 |
X |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
37 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. |
152 |
38 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp. |
156 |
39 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
158 |
40 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
161 |
41 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. |
167 |
42 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. |
169 |
43 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
171 |
44 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
174 |
45 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
176 |
46 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
177 |
47 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
181 |
XI |
LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM |
|
48 |
Thủ tục Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
186 |
49 |
Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
191 |
50 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
194 |
XII |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
51 |
Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
201 |
52 |
Thủ tục công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi (PCGDMNTNT) đối với đơn vị cấp cơ sở |
205 |
53 |
Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
208 |
54 |
Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
216 |
55 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
219 |
56 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
222 |
57 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
227 |
58 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
229 |
59 |
Thủ tục cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
231 |
60 |
Thủ tục cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
234 |
61 |
Thủ tục cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
237 |
62 |
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
240 |
63 |
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
243 |
64 |
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
246 |
65 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
248 |
66 |
Thủ tục giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
251 |
67 |
Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
253 |
68 |
Thủ tục giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
255 |
69 |
Thủ tục giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn - UBND cấp huyện |
257 |
70 |
Thủ tục giải thể trường tiểu học |
259 |
71 |
Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở |
261 |
72 |
Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
263 |
73 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
265 |
74 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
267 |
75 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
270 |
76 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
272 |
77 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
275 |
78 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
277 |
79 |
Thủ tục thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
279 |
80 |
Thủ tục thành lập nhà trường, nhà trẻ |
281 |
81 |
Thủ tục thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
284 |
82 |
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
286 |
83 |
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
288 |
84 |
Thủ tục thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
290 |
85 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
291 |
XIII |
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
|
86 |
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
300 |
87 |
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
303 |
XIV |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
88 |
Thủ tục Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
305 |
89 |
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
311 |
90 |
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
316 |
91 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
321 |
92 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
327 |
93 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
333 |
94 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
339 |
95 |
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
349 |
96 |
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
355 |
97 |
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
361 |
98 |
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
368 |
99 |
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
374 |
100 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
380 |
101 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
395 |
102 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
401 |
103 |
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
407 |
XV |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
104 |
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
413 |
105 |
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
415 |
106 |
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
418 |
107 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
420 |
108 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
423 |
109 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
425 |
110 |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
428 |
111 |
Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
430 |
112 |
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
432 |
113 |
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
434 |
114 |
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
437 |
XVI |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
115 |
Thủ tục bố trí ổn định dân cư trong huyện |
439 |
116 |
Thủ tục bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
444 |
XVII |
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI; GIẢI QUYẾT TỐ CÁO; TIẾP CÔNG DÂN; XỬ LÝ ĐƠN |
|
117 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
449 |
118 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
451 |
119 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
453 |
120 |
Thủ tục tiếp công dân |
456 |
121 |
Thủ tục xử lý đơn |
460 |
XVIII |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
122 |
Thủ tục cấp bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
465 |
123 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
473 |
124 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất |
479 |
125 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân mà thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
486 |
126 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển quyền sử dụng đất đối với thửa đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng việc chuyển quyền không lập thành hợp đồng chuyển quyền đúng theo quy định đối với hộ gia đình, cá nhân |
493 |
127 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất đang sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
500 |
128 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
506 |
129 |
Thủ tục chuyển đổi người sử dụng đất từ hộ gia đình sang cá nhân hoặc vợ chồng khi có nhu cầu |
513 |
130 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
519 |
131 |
Thủ tục chuyển nhượng hoặc tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
525 |
132 |
Thủ tục đăng ký biến động do thỏa thuận phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
529 |
133 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
535 |
134 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
541 |
135 |
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
548 |
136 |
Thủ tục đăng ký chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
551 |
137 |
Thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
554 |
138 |
Thủ tục đăng ký thế chấp, thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân |
559 |
139 |
Thủ tục đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
570 |
140 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận |
573 |
141 |
Thủ tục giao đất tại khu dân cư do Nhà nước đầu tư cho hộ gia đình, cá nhân |
575 |
142 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất ngoài các khu dân cư do Nhà nước đầu tư đối với hộ gia đình, cá nhân |
580 |
143 |
Thủ tục tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
584 |
144 |
Thủ tục xác nhận lại thời hạn sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu |
589 |
145 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
591 |
146 |
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân |
593 |
XIX |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|
147 |
Thủ tục xác nhận đối tượng nhân dân tham gia kháng chiến. |
599 |
148 |
Thủ tục điều chỉnh mức khen đối tượng nhân dân tham gia kháng chiến. |
601 |
149 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
606 |
150 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
619 |
151 |
Thủ tục tặng danh hiệu khóm, ấp, tổ dân phố văn hóa |
629 |
152 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
639 |
153 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
649 |
154 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
656 |
155 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
669 |
156 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
682 |
Quyết định 3931/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính chung được sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu: | 3931/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3931/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính chung được sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
Chưa có Video