ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3924/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Tư pháp: Số 2466/QĐ-BTP về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 1017/QĐ-BTP ngày 13/6/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3745/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp; số 3718/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 95/TTr-STP ngày 02/11/2023; số 101/TTr-STP ngày 16/11/2023 và ý kiến của các thành viên UBND tỉnh tại văn bản số 4255/VP. UBND-NC ngày 20/11/2023 của Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình nội bộ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 phần I, mục A; số 28, 29, 30, 31, 32 phần IV, mục A; mục B; mục c tại Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh; mục A (trừ quy trình 5), mục B (trừ quy trình 4, 6, 7, 8). Mục C tại Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh; mục C tại Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 13/2/2023 của UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3924/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
THỜI GIAN TIẾP
NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT |
|
|
||||
08 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự tháo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh |
06 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
7 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục Đăng ký lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
- TH người đăng ký tập sự liên hệ với TC hành nghề công chứng nhận tập sự: 06 ngày - TH người đăng ký tập sự được STP hố trí tập sự: 08 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh |
- TH người đăng ký tập sự liên hệ với TC hành nghề công chứng nhận tập sự: 04 ngày - TH người đăng ký tập sự được STP bố trí tập sự: 06 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
- TH người đăng ký tập sự liên hệ với TC hành nghề công chứng nhận tập sự: 05 ngày - TH người đăng ký tập sự được STP bố trí tập sự: 10 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh |
- TH người đăng ký tập sự liên hệ với TC hành nghề công chứng nhận tập sự: 03 ngày - TH người đăng ký tập sự được STP bố trí tập sự: 08 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
08 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh |
06 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
10 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh |
08 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
|
|
|
|||
Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
415 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức, lãnh đạo STP; Lãnh đạo Cục con nuôi - Bộ Tư pháp |
399 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
UBND tỉnh |
15 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
185 ngày |
UBND tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức, lãnh đạo STP; Lãnh đạo Cục con nuôi - Bộ Tư pháp |
169 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
15 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
40 ngày |
UBND tỉnh |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
21 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
15 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
03 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên nghiệp vụ |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
|
||||
7 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận của Trung tâm TGPLNN |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Lựa chọn hồ sơ hợp lệ trình Giám đốc Sở Tư pháp |
Giám đốc Trung tâm TGPLNN |
3 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ, cấp thẻ cộng tác viên |
Giám đốc Sở Tư pháp |
3 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm TGPLNN |
0,5 ngày |
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (15 TTHC) |
|
|
|||
|
|
||||
|
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
15 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
1 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
12 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
15 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện |
1 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
12 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
- 03 ngày (GH đương nhiên) - 5 ngày (GH cử) |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện |
1 /2 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
- 2 ngày (GH đương nhiên) - 4 ngày (GH cử) |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
2 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
1/4 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
1.5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
- Ngay trong ngày (bổ sung hộ tịch) - 03 ngày (thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc) - T/ hợp cần xác minh 06 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
12 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
10.5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
12 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
10.5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
Trong ngày, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong TH phải xác minh thì không quá 03 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện |
1 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
3 ngày (23 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
1 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
3 ngày (23 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện |
1 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
3 ngày (23 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 10 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
1 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
3 ngày (8 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
|
||||
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Chuyên viên phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
02 giờ |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Tư pháp, Lãnh đạo phòng Tư pháp |
04 giờ (2,5 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 giờ |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
|
|
||||
|
|
||||
|
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. TH cần xác minh điều kiện kết hôn của 2 bên nam, nữ thì thời hạn không quá 5 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
03 ngày (08 ngày trường hợp phải xác minh) |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
02 ngày (7 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
5 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
4 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
3 ngày (TH cần xác minh: 8 ngày) |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
2 ngày (TH cần xác minh: 7 ngày) |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
7 ngày (TH cần xác minh: 12 ngày) |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
6 ngày (TH cần xác minh: 11 ngày) |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
Thủ tục đăng ký khai từ có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Trong ngày làm việc, TH phải xác minh thì thời hạn không quá 3 ngày làm việc |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
3 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
2 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
2 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
- Bổ sung thông tin hộ tịch: trong ngày - Thay đổi, cải chính hộ tịch: 3 ngày (TH cần xác minh: 6 ngày) |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
02 ngày (5 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
3 ngày (TH cần xác minh: 23 ngày) |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
02 ngày (22 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
5 ngày (TH cần xác minh: 25 ngày) |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
4 ngày (24 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
5 ngày (TH cần xác minh: 25 ngày) |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
4 ngày (24 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
5 ngày (TH cần xác minh: 25 ngày) |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
4 ngày (24 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
5 ngày (TH cần xác minh: 10 ngày) |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
4 ngày (9 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
|
||||
30 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch của UBND xã |
28 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã/nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch của UBND |
04 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã/nhân viên bưu chính |
|
|
30 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch của UBND |
24 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã/nhân viên bưu chính |
|
|
TTHC thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (02 TTHC) |
|
|
|||
3 ngày (TH phải xác minh không quá 10 ngày) |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả |
Công chức Sở Tư pháp, công chức Tư pháp - Hộ tịch |
02 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả, thu lệ phí |
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
|
|
Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả |
Công chức Sở Tư pháp, công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả, thu lệ phí |
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
|
Quyết định 3924/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 3924/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Cao Tường Huy |
Ngày ban hành: | 18/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3924/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video