ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3901/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 7086/TTr-SGTVT ngày 18/12/2024; số 7137/TTr-SGTVT ngày 20/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (có quy trình giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3901/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN (ngày làm việc) |
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (14 TTHC) |
|
|
|||
|
|
||||
01 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông được phân công giải quyết TTHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có) |
0,25 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và an toàn giao thông |
0,25 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả |
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký duyệt hồ sơ, kết quả TTHC |
0,25 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử) |
Trả trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
07 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông được phân công giải quyết TTHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có) |
3,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và an toàn giao thông |
02 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả |
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký duyệt hồ sơ, kết quả TTHC |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử) |
Trả trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
07 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông được phân công giải quyết TTHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có) |
3,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và an toàn giao thông |
02 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký duyệt hồ sơ, kết quả TTHC |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử) |
Trả trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho tổ chức, cá nhân |
|
|
15 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Quản lý vận tải và phương tiện được phân công giải quyết TTHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có) |
08 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý vận tải và phương tiện |
1,5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa |
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký duyệt hồ sơ, kết quả TTHC |
05 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử) |
Trả trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho tổ chức, cá nhân |
|
|
08 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Quản lý vận tải và phương tiện được phân công giải quyết TTHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có) |
5,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý vận tải và phương tiện |
01 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký duyệt hồ sơ, kết quả TTHC |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử) |
Trả trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
07 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông được phân công giải quyết TTHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có) |
3,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và an toàn giao thông |
02 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký duyệt hồ sơ, kết quả TTHC |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử) |
Trả trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho tổ chức, cá nhân |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân |
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Quản lý đào tạo và sát hạch được phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có) |
2,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý đào tạo và sát hạch |
01 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa |
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký duyệt hồ sơ, kết quả TTHC |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho cá nhân |
|
|
10 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân |
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Quản lý đào tạo và sát hạch được phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có) |
5,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý đào tạo và sát hạch |
02 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa |
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký duyệt hồ sơ, kết quả TTHC |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho cá nhân |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân |
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Quản lý đào tạo và sát hạch được phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có) |
2,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý đào tạo và sát hạch |
01 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa |
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký duyệt hồ sơ, kết quả TTHC |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho cá nhân |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân |
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Quản lý đào tạo và sát hạch được phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có) |
2,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý đào tạo và sát hạch |
01 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa |
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký duyệt hồ sơ, kết quả TTHC |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho cá nhân |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân |
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Quản lý đào tạo và sát hạch được phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có) |
2,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý đào tạo và sát hạch |
01 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa |
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký duyệt hồ sơ, kết quả TTHC |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho cá nhân |
|
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
05 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân |
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Quản lý đào tạo và sát hạch được phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có) |
2,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý đào tạo và sát hạch |
01 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa |
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký duyệt hồ sơ, kết quả TTHC |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho cá nhân |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân |
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Quản lý đào tạo và sát hạch được phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có) |
2,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý đào tạo và sát hạch |
01 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa |
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký duyệt hồ sơ, kết quả TTHC |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho cá nhân |
|
|
03 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân |
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Quản lý đào tạo và sát hạch được phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có) |
01 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý đào tạo và sát hạch |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa |
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký duyệt hồ sơ, kết quả TTHC |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho cá nhân |
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (04 TTHC) |
|
|
|||
|
|
||||
07 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của huyện, thị xã, thành phố được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện, thị xã, thành phố |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức của huyện, thị xã, thành phố được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện, thị xã, thành phố phối hợp với CBCCVC của đơn vị chuyên môn huyện, thị xã, thành phố có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan. |
3,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
Lãnh đạo phòng được ủy quyền hoặc lãnh đạo huyện, thị xã, thành phố được phân công ủy quyền/giao nhiệm vụ ký duyệt hồ sơ. |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử) |
Trả trực tiếp hoặc trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
|
07 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của huyện, thị xã, thành phố được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện, thị xã, thành phố |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức của huyện, thị xã, thành phố được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện, thị xã, thành phố phối hợp với CBCCVC của đơn vị chuyên môn huyện, thị xã, thành phố có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan. |
3,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
Lãnh đạo phòng được ủy quyền hoặc lãnh đạo huyện, thị xã, thành phố được phân công ủy quyền/giao nhiệm vụ ký duyệt hồ sơ. |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử) |
Trả trực tiếp hoặc trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
|
07 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của huyện, thị xã, thành phố được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện, thị xã, thành phố |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức của huyện, thị xã, thành phố được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện, thị xã, thành phố phối hợp với CBCCVC của đơn vị chuyên môn huyện, thị xã, thành phố có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan. |
3,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
Lãnh đạo phòng được ủy quyền hoặc lãnh đạo huyện, thị xã, thành phố được phân công ủy quyền/giao nhiệm vụ ký duyệt hồ sơ. |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử) |
Trả trực tiếp hoặc trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
||||
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của huyện, thị xã, thành phố được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện, thị xã, thành phố |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức của huyện, thị xã, thành phố được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện, thị xã, thành phố phối hợp với CBCCVC của đơn vị chuyên môn huyện, thị xã, thành phố có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan. |
2,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
Lãnh đạo phòng được ủy quyền hoặc lãnh đạo huyện, thị xã, thành phố được phân công ủy quyền/giao nhiệm vụ ký duyệt hồ sơ. |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử) |
Trả trực tiếp hoặc trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
||||
|
Lĩnh vực Đường bộ (01 TTHC) |
|
|
||
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ (đường xã, đường thôn) đang khai thác |
07 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức được phân công tại bộ phận một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công tại bộ phận một cửa phối hợp với CBCCVC của đơn vị chuyên môn huyện, thị xã, thành phố có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan. |
3,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
Lãnh đạo phòng được ủy quyền hoặc lãnh đạo xã được phân công ủy quyền/giao nhiệm vụ ký duyệt hồ sơ. |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Trả trực tiếp hoặc trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Quyết định 3901/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 3901/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nghiêm Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 27/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3901/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video