ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2023, cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần;
(Có 02 Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
||||||
1 |
Nghị quyết |
96/2013/NQ-HĐND ngày 16/07/2013 |
Về việc quy định một số mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật và định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 20/7/2013 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định cụ thể mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/8/2023 |
2 |
Nghị quyết |
119/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 |
Về việc thực hiện một số chế độ, chính sách đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn |
Từ ngày 01/01/2014 |
Được thay thế bởi nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức phụ cấp của từng chức danh người hoạt động không chuyên trách và mức hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; việc kiêm nhiệm chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/01/2024 |
3 |
Nghị quyết |
37/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh |
Từ ngày 01/8/2016 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định các mức chi cụ thể bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/01/2024 |
4 |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 18/7/2017 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/01/2024 |
5 |
Nghị quyết |
21/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 |
Quy định một số mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 18/7/2017 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định các mức chi cụ thể bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/01/2024 |
6 |
Nghị quyết |
22/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 |
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp và một số chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
Từ ngày 18/7/2017 |
Được thay thế bởi nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức phụ cấp của từng chức danh người hoạt động không chuyên trách và mức hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; việc kiêm nhiệm chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/01/2024 |
7 |
Nghị quyết |
24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 |
Quy định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 18/7/2017 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 23/12/2022 |
8 |
Nghị quyết |
05/2021/NQ-HĐND ngày 16/05/2021 |
Về quy định tạm thời mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV2 trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 16/5/2021 |
Được thay thế bởi Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm chi phí sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/08/2022 |
9 |
Nghị quyết |
05/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
Quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/08/2022 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối với lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/8/2023 |
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
1 |
Quyết định |
389/QĐ-UB ngày 23/4/1997 |
Về việc ban hành quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong công tác phổ biến, tuyên truyền, giáo dục pháp luật |
Từ ngày 23/4/1997 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 19/5/2023 |
2 |
Quyết định |
1893/2004/QĐ-UB ngày 15/6/2004 |
Về việc thành lập Trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm Hội nông dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/6/2004 |
Được thay thế bởi Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh đổi tên và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và Hỗ trợ nông dân - Hội nông dân tỉnh Vĩnh phúc |
Từ ngày 14/8/2015 |
3 |
Quyết định |
2727/2004/QĐ-UB ngày 09/8/2004 |
Về việc thành lập Ban dân tộc và tôn giáo tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 09/8/2004 |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 31/01/2009 |
4 |
Quyết định |
58/2008/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 |
Về việc thành lập Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 20/11/2008 |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 03/01/2023 |
5 |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND ngày 03/03/2009 |
Về việc ban hành quy chế quản lý tài chính Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 13/3/2009 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 03/3/2009 và Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 03/01/2023 |
6 |
Quyết định |
30/2009/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 |
Về việc quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 26/5/2009 |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người trái pháp luật, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh; khu vực cấm hoặc hạn chế người và phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 30/12/2022 |
7 |
Quyết định |
31/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 |
Về việc phân công và phân cấp quản lý hoạt động chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 30/10/2010 |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định quản lý chiếu sáng đô thị; phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/9/2023 |
8 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý tài chính Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh phúc ban hành kèm theo Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 03/3/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 27/6/2013 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 03/3/2009 và Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 03/01/2023 |
9 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 |
Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 02/02/2014 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 25/04/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành quy định về bảo vệ môi trường nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/4/2023 |
10 |
Quyết định |
51/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
Về việc Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 07/11/2014 |
Được thay thế bởi các Quyết định: Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/12/2023 |
11 |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 03/12/2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/7/2023 |
12 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 21/01/2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh V.Phúc |
Từ ngày 03/01/2023 |
13 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 30/01/2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 03/01/2023 |
14 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 07/04/2016 |
Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 17/4/2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 03/01/2023 |
15 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 21/04/2016 |
Giao Sở Công Thương thực hiện xác nhận ưu đãi các dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 21/4/2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 03/01/2023 |
16 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 19/07/2016 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 29/7/2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc. |
Từ ngày 03/01/2023 |
17 |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai với các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện một số thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/10/2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện một số thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 30/01/2023 |
18 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 08/5/2017 |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 03/01/2023 |
19 |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 |
Về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/6/2017 |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND tỉnh Quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/9/2023 |
20 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 |
Quy định vị trí, chức năng,nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 02/7/2017 |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 22/5/2023 |
21 |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 |
Quy định về trách nhiệm của các cấp, các ngành trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật ở cấp tỉnh |
Từ ngày 20/8/2017 |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về trách nhiệm quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh |
Từ ngày 30/5/2023 |
22 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 17/08/2017 |
Quy chế Quản lý và cung cấp thông tin trên Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 27/8/2017 |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp thông tin trên Cổng Thông tin điện tử các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/10/2023 |
23 |
Quyết định |
47/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ đối với người bị xem xét áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 21/11/2017 |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp trong tổ chức thực hiện công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/11/2023 |
24 |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 15/05/2018 |
Về việc ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 30/5/2018 |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND tỉnh Ban hành quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 05/12/2023 |
25 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 15/05/2018 |
Về việc Quy định về thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng |
Từ ngày 30/5/2018 |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND tỉnh Quy định thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 05/12/2023 |
26 |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 |
Ban hành Quy định về Tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/6/2018 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy định về tiêu chí ưu tiên, lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 30/12/2022 |
27 |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 |
V/v sửa đổi, bổ sung chức năng, nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nội vụ |
Từ ngày 01/11/2018 |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 22/5/2023 |
28 |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 |
Về việc Quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/11/2018 |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt định mức lập dự toán, quản lý sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 29/8/2023 |
29 |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
Về việc ban hành Quy định bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/01/2019 |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/10/2023 |
30 |
Quyết định |
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/01/2019 |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp; phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 19/12/2022 |
31 |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND ngày 09/05/2019 |
Về việc sửa đổi Điều 3, Quyết định 12/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Vĩnh Phúc |
Từ ngày 20/05/2019 |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 03/01/2023 |
32 |
Quyết định |
36/2019/QĐ-UBND ngày 08/08/2019 |
Sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn Phòng UBND tỉnh |
Từ ngày 19/08/2019 |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 22/5/2023 |
33 |
Quyết định |
38/2019/QĐ-UBND ngày 23/08/2019 |
Quy định chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 02/09/2019 |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND tỉnh Về việc phân cấp thẩm quyền cho các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý |
Từ ngày 30/10/2023 |
34 |
Quyết định |
52/2019/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 |
Về việc sửa đổi Khoản 2, điều 3 Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 18/11/2019 |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc. |
Từ ngày 03/01/2023 |
35 |
Quyết định |
27/2020/QĐ-UBND ngày 12/06/2020 |
Về việc Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/6/2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/11/2023 |
36 |
Quyết định |
19/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 |
Về việc sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 3 Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Từ ngày 17/05/2021 |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 03/01/2023 |
37 |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND ngày 25/05/2021 |
Về sửa đổi một số điều Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương |
Từ ngày 03/06/2021 |
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 03/01/2023 |
38 |
Quyết định |
36/2021/QĐ-UBND ngày 30/06/2021 |
Về việc bổ sung Khoản 2 Điều 2 của Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/07/2021 |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 23/12/2022 |
39 |
Quyết định |
37/2021/QĐ-UBND ngày 30/06/2021 |
Về việc ủy quyền cho UBND các huyện, thành phố quyết định giá thu tiền sử dụng đất khi giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh |
Từ ngày 10/07/2021 |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh Ủy quyền cho UBND cấp huyện quyết định giá đất cụ thể để tính tiền cho một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 12/6/2023 |
40 |
Quyết định |
41/2021/QĐ-UBND ngày 21/07/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung danh mục chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng |
Từ ngày 31/07/2021 |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND tỉnh Về việc phân cấp thẩm quyền cho các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý |
Từ ngày 30/10/2023 |
41 |
Quyết định |
66/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 |
về ngưng hiệu lực một số giá dịch vụ tại các chợ trên địa bàn tỉnh quy định tại Biểu số 01, 02 Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/01/2022 |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND tỉnh Quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/9/2023 |
42 |
Quyết định |
78/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
Về việc bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất và tiếp tục thực hiện Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Từ ngày 10/07/2021 |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 23/12/2022 |
43 |
Quyết định |
21/2022/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 |
Về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/6/2022 |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND tỉnh Quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/9/2023 |
CHỈ THỊ |
||||||
1 |
Chỉ thị |
16/2010/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 |
Về việc tổ chức thực hiện Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
Từ ngày 07/7/2010 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 19/5/2023 |
2 |
Chỉ thị |
14/2002/CT-UB ngày 27/11/2002 |
Về việc quản lý và nâng cao hiệu quả khai thác tủ sách pháp luật |
Từ năm 2002 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 19/5/2023 |
Tổng số: 54 văn bản (Trong đó: 09 Nghị quyết; 43 Quyết định; 02 Chỉ thị) |
VĂN BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
||||||
1 |
71/2019/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 |
Về Quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư, tu bổ hệ thống di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2025 |
Từ ngày 05/11/2019 |
- Danh mục di tích được đầu tư theo lộ trình tại khoản 2 Điều 1 - Điểm c khoản 3 Điều 1 - Điểm b Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 71/2019/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư, tu bổ hệ thống di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2025 |
Từ ngày 01/8/2023 |
2 |
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 |
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Từ ngày 25/7/2020 |
- Đối tượng nộp phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quy định tại điểm e khoản 1 Điều 3 - Điểm k khoản 1 Điều 3 - Cơ quan, tổ chức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai quy định tại điểm 1 khoản 1 Điều 3 - Đối tượng được miễn, không phải nộp lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện) quy định tại điểm a, khoản 2 Điều 3 - Đối tượng nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với giấy phép do cơ quan địa phương thực hiện) quy định tại điểm c khoản 2 Điều 3 - Nội dung và mức thu một số loại phí, lệ phí tại Danh mục, mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Từ ngày 01/8/2022 |
- Điểm a, khoản 2 Điều 3 của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND - Nội dung 1 Mục II tại biểu Danh mục, mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Bãi bỏ lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Từ ngày 01/8/2023 |
||||
3 |
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Từ ngày 01/08/2022 |
- Khoản 4, Điều 1 của Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND - Khoản 3 tại biểu Danh mục, mức thu một số loại phí, lệ phí sửa đổi, bổ sung kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Bãi bỏ lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Từ ngày 01/8/2023 |
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
1 |
15/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 16/05/2021 |
Tên đơn vị tại dòng thứ 5 thuộc Số thứ tự 3 mục III: từ “Chi cục an toàn thực phẩm” thành “Sở Y tế” |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế ban hành kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/9/2023 |
2 |
52/2021/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 |
Quy định về phân cấp quản lý đầu tư công một số lĩnh vực kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/09/2021 |
- Điểm b, Khoản 1, Điều 8 - Khoản 1, Điều 9 - Điểm c, Khoản 1, Điều 15 - Điểm b, Khoản 1, Điều 16 - Khoản 2, Điều 19 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bàn hành kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý đầu tư công một số lĩnh vực kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 17/9/2023 |
3 |
39/2020/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 |
Ban hành Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/12/2020 |
Một số điều của Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND gồm: - Khoản 2 Điều 4 - Khoản 1 Điều 5 - Khoản 2 Điều 13 - Điều 15 - Cụm từ: “và trình Ủy ban nhân dân cùng cấp phê duyệt” tại khoản 1 Điều 8. - Cụm từ “phê duyệt” tại điểm d khoản 9 Điều 18. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 30/8/2023 |
4 |
61/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 |
Ban hành Quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/11/2021 |
Khoản 1 Điều 13 |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng và vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 |
Từ ngày 25/01/2022 |
Một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 61/2021/QĐ-UBND, gồm: - Khoản 1, Điều 4 - Điều 6 - Điểm a, Khoản 2, Điều 11 - Khoản 5, Điều 12 - Điểm b, khoản 2, Điều 18 - Điểm b, khoản 1, Điều 23 - Điểm a, khoản 7, Điều 24 - Điểm d, khoản 7, Điều 24 - khoản 4, Điều 25 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 61/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/4/2023 |
||||
5 |
62/2021/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định Quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 13/12/2021 |
Khoản 10 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 04/04/2023 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 10 Điều 1 Quyết định số 62/2021/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 16/4/2023 |
6 |
14/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý một số hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 05/6/2017 |
Một số điều của Quy định về quản lý một số hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND, gồm: - Điều 5 - Khoản 1 và khoản 2 Điều 6 - Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 10/03/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý một số hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 20/5/2023 |
7 |
27/2008/QĐ-UBND ngày 02/6/2008 |
Về việc thành lập Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình |
Từ ngày 12/6/2008 |
Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi Điều 3 Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 02 tháng 06 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Từ ngày 06/01/2023 |
8 |
62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2020-2024 |
Từ ngày 01/01/2020 |
- Các nội dung trong bản quy định về bảng giá đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND, gồm: + Điểm g, Khoản 1, Điều 3 + Khoản 1, Điều 7 + Khoản 4, Điều 7 + Khoản 2, Điều 5 - Một số loại đất trong Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, gồm: + Giá đất Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, Cụm kinh tế xã hội, đất làng nghề tại Bảng số 03a. + Giá đất Khu đô thị, khu nhà ở tại Bảng số 04a. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Về việc điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/01/2023 |
Tổng số: 11 văn bản (Trong đó: 03 Nghị quyết; 08 Quyết định) |
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Số hiệu: | 39/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 11/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Chưa có Video