Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2017/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 22 tháng 08 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN CHỨC DANH TRƯỞNG PHÒNG, PHÓ TRƯỞNG PHÒNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG THUỘC SỞ TÀI CHÍNH; TRƯỞNG PHÒNG, PHÓ TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ KON TUM THUỘC TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cLuật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015:

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015:

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cNghị định s 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính ph quy định tchức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định tchức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tnh;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 21/2015/TTTL-BKHĐT-BNV ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ trưng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tchức của S Kế hoạch và Đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân tnh, thành phtrực thuộc Trung ương và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tnh; Thông tư liên tịch số 220/2015/TTLT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hưng dn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tchức của S Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định Điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 8 năm 2017.

Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn ph
òng Chính phủ (b/c);
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Bộ Tài chính (
b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Cục Kiểm tra Văn bản Q
PPL (Bộ Tư Pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy (
b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (
b/c);
- CT, các PCT UBND tnh;
-
UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở: Tài chính
, Tư pháp, Nội vụ;
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum: Đài PTTH tnh;
- Công báo tỉnh Kon Tum; Cổng T
TĐT tnh;
- Chi cục V
ăn thư-Lưu trữ tnh;
- Lưu: VT-TH3
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Hòa

 

QUY ĐỊNH

ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN CHỨC DANH TRƯỞNG PHÒNG, PHÓ TRƯỞNG PHÒNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG THUỘC SỞ TÀI CHÍNH; TRƯỞNG PHÒNG, PHÓ TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ KON TUM THUỘC TNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số
39/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Tng phòng và tương đương thuộc S Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (Ủy ban nhân dân cấp huyện) thuộc tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan khi thực hiện thủ tục bnhiệm, bnhiệm lại, điều động, luân chuyn, quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, thi tuyn các chức danh nêu tại Điều 1 quy định này.

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng

1. Điều kiện, tiêu chuẩn quy định tại Quyết định này là căn cứ đ xem xét, bnhiệm, bnhiệm lại, điều động, luân chuyn, quy hoạch, đào tạo, bồi dưng đối với các chức danh quy định tại Điều 1 Quy định này phù hợp với các đặc đim công việc và vị trí việc làm của ngành Tài chính, Kế hoạch - Đu tư.

2. Trường hợp pháp luật có quy định điều kiện, tiêu chuẩn khác thì thực hiện theo quy định đó và điều kiện, tiêu chuẩn tại Quy định này.

Điều 4. Điều kiện bổ nhiệm

1. Đạt các tiêu chuẩn quy định tại Chương II và Chương III Quy định này.

2. Có đầy đủ hồ sơ cá nhân được cơ quan chức năng có thẩm quyền xác minh ràng, trong đó có kê khai tài sn, nhà, đất theo quy định.

3. Đảm bảo độ tuổi theo quy định.

4. Có đủ sức khỏe đ hoàn thành nhiệm vvà chức trách được giao.

5. Không thuộc các trường hợp bị cấm đảm nhiệm chc vtheo quy định của pháp luật.

6. Đã được cấp có thm quyền quy hoạch vào chức danh nêu tại Điều 1 Quy định này.

Điều 5. Điều kiện bổ nhiệm lại

1. Hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian gichức vụ.

2. Đạt các tiêu chun quy định tại Chương II và Chương III Quy định này.

3. Có đủ sức khỏe đ hoàn thành nhiệm vụ và chức trách được giao.

4. Không thuộc các trường hợp bị cấm đảm nhiệm chức vụ theo quy định của pháp luật.

Chương II

TIÊU CHUẨN CHUNG

Điều 6. Phẩm chất chính trị

1. Trung thành với Đảng cộng sn Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chnghĩa Việt Nam, kiên định mục tiêu độc lp dân tộc và chủ nghĩa xã hội, phn đấu thực hiện có hiệu quả đường lối của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước.

2. Gương mẫu về đạo đức, lối sống, cần kiệm, liêm chính, chí công vô tư; không tham nhũng, lãng phí và có tinh thần đấu tranh chng tham nhũng, lãng phí; có ý thức tổ chức kỷ luật, trung thực, không cơ hội; có uy tín, được tập thcông chức trong đơn vị tín nhiệm.

3. Có bản lĩnh vng vàng, quyết đoán dám nghĩ, dám làm và dám chịu trách nhim về kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao; có phong cách làm việc dân chủ, công bằng, tôn trọng đồng nghiệp; công tâm và khách quan trong công tác: có tinh thn học hỏi, nghiên cu sáng tạo, năng động, tận tụy trong mọi công việc.

4. Gìn giữ đoàn kết nội bộ, biết tập hợp và phát huy sức mạnh trí tuệ của tập th, biết lắng nghe ý kiến đề xuất, tâm tư nguyện vọng của cấp dưới; thẳng thắn trong đấu tranh chống tư tưởng bảo thủ, trì trệ, cục bộ. Thực hiện nghiêm túc quy chế dân chở cơ quan, quy chế văn hóa công sở, không vi phạm pháp luật và các quy định của Nhà nước.

5. Bn thân và gia đình chp hành nghiêm đường li, chtrương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, các quy định của địa phương và nơi cư trú.

Điều 7. Năng lực công tác

1. Có kh năng tham mưu, tổ chức thực hiện các chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước đối với lĩnh vực chun môn được giao.

2. Có khả năng tham mưu cho lãnh đạo xây dựng các đề án, chương trình, kế hoạch thuộc lĩnh vực đảm nhiệm và đề xuất các giải pháp, bin pháp để thực hiện các đề án, chương trình, kế hoạch đó; có khả năng soạn thảo và x lý văn bản, báo cáo sơ kết, tng kết.

3. Có năng lực quản lý, điều hành công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ của phòng; có khả năng tập hợp xây dựng sự đoàn kết, phát huy trí tuệ, sức mạnh của tập thể và phương pháp làm việc khoa học, chuyên nghiệp đthực thi nhiệm vụ được giao.

Điều 8. Hiểu biết

1. Nắm vng các chtrương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, chức năng, nhiệm vụ của ngành Tài chính - Kế hoạch.

2. Nắm vững các văn bn quy phạm pháp luật về lĩnh vực chuyên môn, chuyên ngành được giao và các văn bản quy phạm pháp luật do địa phương ban hành.

3. Hiểu biết sâu về nghiệp vụ quản lý thuộc lĩnh vực chuyên môn, chuyên ngành được giao, có kiến thức và khả năng tổ chức quản lý, chỉ đạo, điều hành đến nhiều lĩnh vực.

4. Am hiểu các lĩnh vực qun lý nhà nước, tình hình kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội của đất nước, của ngành và của địa phương.

Chương III

TIÊU CHUẨN CỤ THỂ

Điều 9. Tiêu chuẩn cụ thể đối với chức danh Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

1. Tiêu chuẩn về trình đ

a) Chuyên môn: Tốt nghiệp Đại học trở lên theo chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực công tác và vị trí việc làm được cp có thẩm quyền phê duyệt;

b) Lý luận chính trị: Tốt nghiệp trung cấp lý luận chính trị hoặc tương đương trở lên:

c) Quản lý nhà nước: có chng chỉ bồi dưng kiến thức về quản lý hành chính Nhà nước ngạch chuyên viên chính tr lên;

d) Ngoại ngữ: Có chng chngoại ngữ với trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngViệt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ng6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng chtiếng dân tộc thiểu số đối với những vị trí việc làm yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc;

đ) Tin học: Có chứng chtin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc có chứng chỉ tin học văn phòng trình độ A trở lên.

2. Tiêu chuẩn khác

Đã qua thực tiễn lãnh đạo, quản lý từ Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính, Phó Trưng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện từ 01 năm trở lên.

Điều 10. Tiêu chuẩn cụ thể đối với Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

1. Tiêu chuẩn trình đ

a) Chuyên môn: Tốt nghiệp Đại học trở lên theo chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực công tác và vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

b) Qun lý nhà nước: Có chng chbồi dưỡng kiến thức về quản lý hành chính Nhà nước ngạch chuyên viên tr lên;

c) Ngoại ng: Có chứng chỉ ngoại ngvới trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngViệt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ng6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chng chtiếng dân tộc thiu số đối với những vị trí việc làm yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc;

đ) Tin học: Có chng chtin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư s 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chuẩn kỹ năng sdụng Công nghệ thông tin hoặc có chứng chỉ tin học văn phòng trình độ A trở lên.

2. Tiêu chuẩn khác

Có thời gian công tác tại Sở Tài chính, Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố t02 năm trở lên, tính đến thời đim xem xét bnhiệm.

Chương IV

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 11. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tnh Kon Tum có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.

2. Giám đốc Sở Nội vụ, căn cứ chức năng nhiệm vụ được giao có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, kim tra việc thực hiện Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc cần sửa đổi, b sung, đề nghị Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kịp thời phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ, Sở Tài chính) để xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 39/2017/QĐ-UBND quy định Điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 39/2017/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
Người ký: Nguyễn Văn Hòa
Ngày ban hành: 22/08/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 39/2017/QĐ-UBND quy định Điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…