ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3899/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày 25/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 28/CT-TTg ngày 18/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh bồi dưỡng trước khi bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày 31/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 758/TTr-SNV ngày 20/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương năm 2025.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, cơ sở đào tạo và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch nêu trên theo đúng các quy định hiện hành, đảm bảo thiết thực, hiệu quả, tiết kiệm.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3899/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
NỘI DUNG VÀ ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG |
Số lớp |
Số học viên |
Thực hiện |
Dự kiến thời gian thực hiện |
|
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A |
BỒI DƯỠNG - TẬP HUẤN |
|
||||
I |
Bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã; người hoạt động không chuyên trách cấp xã |
|
||||
1 |
Bồi dưỡng nâng cao về chuyển đổi số, kỹ năng số (ứng dụng AI) cho lãnh đạo Đảng ủy, UBND cấp xã, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể cấp xã (Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ, Trưởng, phó các đoàn thể) |
3 |
300 - 400 |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Tháng 4 - 6/2025 |
2 |
Bồi dưỡng nâng cao về chuyển đổi số, kỹ năng số (ứng dụng AI) cho công chức cấp xã (Công chức Văn phòng - Thống kê; công chức Tư pháp - Hộ tịch; Công chức Tài chính - Kế toán; Công chức Văn hóa - Xã hội; Công chức Địa chính - Xây dựng - Đô thị & Môi trường hoặc công chức Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng & Môi trường) |
5 |
750 |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Tháng 6 - 10/2025 |
3 |
Bồi dưỡng kiến thức cải cách hành chính cho công chức, người phụ trách công tác cải cách hành chính |
1 |
200 |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Tháng 4 - 5/2025 |
4 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho công chức phụ trách 01 cửa |
2 |
600 |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Tháng 8 - 9/2025 |
II |
Bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ cho công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện |
|||||
1 |
Bồi dưỡng kiến thức cải cách hành chính cho công chức, viên chức phụ trách công tác cải cách hành chính |
1 |
150 |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Tháng 4 - 5/2025 |
2 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho công chức, viên chức phụ trách một cửa |
1 |
200 |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Tháng 8 - 9/2025 |
3 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tổ chức cán bộ cho công chức, viên chức phụ trách công tác cán bộ |
3 |
450 |
Sở Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Tháng 8 - 9/2024 |
4 |
Bồi dưỡng nâng cao về chuyển đổi số, kỹ năng số (ứng dụng AI) cho cán bộ, công chức, viên chức |
3 |
300 |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Tháng 7- 9/2025 |
5 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu cho trưởng phòng, phó trưởng phòng, công chức, viên chức |
1 |
150 |
Sở Nội vụ |
Sở Tài chính; các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Tháng 6/2025 |
6 |
Bồi dưỡng quản trị tài sản công ở các cơ quan, đơn vị nhà nước cho lãnh đạo, công chức, viên chức |
1 |
150 |
Sở Nội vụ |
Sở Tài chính; các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Tháng 7/2025 |
III |
Bồi dưỡng kiến thức Quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức |
|||||
1 |
Chuyên viên |
4 |
280 - 320 |
Trường Chính trị |
Sở Nội vụ, Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Tháng 3, 5, 9, 10/2025 |
2 |
Chuyên viên chính |
2 |
160- 180 |
Trường Chính trị |
Sở Nội vụ, Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Tháng 4, 6/2025 |
3 |
Chuyên viên cao cấp |
1 |
60-80 |
Sở Nội vụ |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Học viện HCQG, Trường Chính trị tỉnh |
Tháng 3- 6/2025 (Tổ chức tại tỉnh) |
IV |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý |
|||||
1 |
Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương |
3 |
350 - 400 |
Trường Chính trị |
Sở Nội vụ, Ban Tổ chức Tinh uy |
Tháng 4, 6, 9/2025 |
2 |
Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp huyện và tương đương |
|
30-35 |
Học viện HCQG |
Sở Nội vụ, UBND cấp huyện |
Theo chiêu sinh của HV HCQG |
3 |
Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương |
|
25-30 |
Học viện HCQG |
Sở Nội vụ và các sở, ngành |
Theo chiêu sinh của HV HCQG |
V |
Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh |
|||||
1 |
Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh đối tượng 3 |
1 |
160 - 200 |
Bộ CHQS tỉnh |
Sở Nội vụ, Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Tháng 4/2025 |
2 |
Cập nhật kiến thức quốc phòng và an ninh đối tượng 3 |
1 |
220 - 250 |
Bộ CHQS tỉnh |
Sở Nội vụ, Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Tháng 7/2025 |
VI |
Các chương trình tập huấn |
|||||
1 |
Tập huấn nghiệp vụ công tác văn thư lưu trữ cho cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
400 |
Sở Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Tháng 6- 9/2025 |
2 |
Tập huấn nghiệp vụ công tác thi đua khen thưởng cho cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
400 |
Sở Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Tháng 6- 9/2025 |
3 |
Tập huấn nghiệp vụ quản lý nhà nước về công tác hội cho cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
300 |
Sở Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Tháng 3- 4/2025 |
4 |
Tập huấn nghiệp vụ công tác QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo theo Kế hoạch 2515/KH-UBND ngày 26/5/2022 của UBND tỉnh cho cán bộ, công chức làm công tác tín ngưỡng, tôn giáo các cấp |
2 |
520 |
Sở Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Tháng 6- 9/2025 |
5 |
Tập huấn tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo và thông tin một số tình hình về tín ngưỡng, tôn giáo thế giới và trong nước cho chức sắc, chức việc các tôn giáo và đại diện các cơ sở tín ngưỡng trên địa bàn tỉnh. |
1 |
450 |
Sở Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Tháng 7/2025 |
B |
ĐÀO TẠO CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ |
|
255 |
|
|
|
I |
Quản lý nhà nước |
|
35 |
|
|
Thực hiện theo các thông báo tuyển sinh năm 2025 của các cơ sở đào tạo |
|
Tiến sĩ |
|
11 |
|
|
|
|
Thạc sĩ |
|
22 |
|
|
|
|
Chuyên khoa cấp II |
|
02 |
|
|
|
II |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo; Giáo dục nghề nghiệp |
|
92 |
|
|
|
1 |
Giáo dục và Đào tạo (các trường THPT) |
|
35 |
|
|
|
|
Thạc sĩ |
|
35 |
|
|
|
2 |
Giáo dục nghề nghiệp (các trường TC, CĐ, ĐH) |
|
57 |
|
|
|
|
Tiến sĩ |
|
49 |
|
|
|
|
Thạc sĩ |
|
08 |
|
|
|
III |
Sự nghiệp Y tế |
|
122 |
|
|
|
|
Chuyên khoa cấp II |
|
07 |
|
|
|
|
Chuyên khoa cấp I |
|
75 |
|
|
|
|
Thạc sĩ |
|
16 |
|
|
|
|
Đại học |
|
24 |
|
|
|
IV |
Các lĩnh vực sự nghiệp khác |
|
06 |
|
|
|
|
Thạc sĩ |
|
06 |
|
|
Quyết định 3899/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương năm 2025
Số hiệu: | 3899/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Nguyễn Lộc Hà |
Ngày ban hành: | 30/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3899/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương năm 2025
Chưa có Video