TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
I
|
Thủ tục
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
1
|
Cấp giấy
phép môi trường (1.010727.000 00.00.H56)
|
- 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu
cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
(2) Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP.
- 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu
cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá,
- Địa chỉ: http://dichvucong. thanhhoa.gov.vn
(mức độ 4)
|
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, Cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
|
Đối tượng
|
Mức thu
|
Nhóm 1
|
Dự án đầu
tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37
Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
|
8.500.000
|
Dự án đầu
tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường đồng thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4
Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
|
7.000.000
|
Nhóm 2
|
Dự án đầu
tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường.
|
11.000.000
|
Nhóm 3
|
Cơ sở,
khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động
thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
|
11.000.000
|
Nhóm 4
|
Dự án đầu
tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ.
|
5.000.000
|
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nếu thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày
31/12/2023.
|
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII,
kỳ họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết
định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài
nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
giấy phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án
đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
- Thời
gian: từ “ngày làm việc” thành “ngày”
|
2
|
Cấp lại
giấy phép môi trường
(1.010730.000.
00.00.H56 )
|
+ 20
(hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy
phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn
06 tháng
(2) Khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề
thu hút đầu tư.
+ 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Dự án
đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng
quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu
tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
(2) Dự án
đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát
sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ
ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
+ 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
• Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvuco ng.thanhhoa.gov.vn (mức 4)
|
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, Cụ thể: 100% mức
phí cấp lần đầu tương ứng:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
|
Đối tượng
|
Mức thu
|
Nhóm 1
|
Dự án đầu
tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b,
khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường
|
8.500.000
|
Dự án đầu tư
đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời không thuộc
trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường
|
7.000.000
|
Nhóm 2
|
Dự án đầu
tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường.
|
11.000.000
|
Nhóm 3
|
Cơ sở,
khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường.
|
11.000.000
|
Nhóm 4
|
Dự án đấu
tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ.
|
5.000.000
|
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nếu thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu
lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII,
kỳ họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định
số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy
phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
- Thời
gian: từ “ngày làm việc” thành “ngày
|
3
|
Thẩm định
phương án cải tạo phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
(1.010735.000.
00.00.H56)
|
45 ngày, cụ thể:
- Thời hạn
thẩm định hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn
phê duyệt hồ sơ: Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức 4)
|
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 16, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự
án
STT
|
Đối tượng
|
Mức thu
|
1
|
Phí thẩm
định phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với các dự án có tổng mức
đầu tư dưới 50 tỷ
|
14.000.000
|
2
|
Phí thẩm
định phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với các dự án có tổng mức
đầu tư từ 50 tỷ trở lèn
|
16.000.000
|
Trường hợp
thẩm định lại, mức thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Nếu thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày
31/12/2023.
|
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII,
kỳ họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
- Quyết
định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi
trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
- Thời
gian: từ “ngày làm việc” thành “ngày”
|
II
|
Thủ tục
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp
|
|
4
|
Cấp giấy
phép môi trường
(1.010727.000
00.00.H56)
|
- 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
(2) Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP.
- 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi
Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
(đối với
các dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu
công nghiệp trên địa bàn tỉnh
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức độ 4)
|
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 Cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
|
Đối tượng
|
Mức thu
|
Nhóm 1
|
Dự án đầu
tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37
Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
|
8.500.000
|
Dự án đầu
tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường đồng thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4
Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
|
7.000.000
|
Nhóm 2
|
Dự án đầu
tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường.
|
11.000.000
|
Nhóm 3
|
Cơ sở,
khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động
thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
|
11.000.000
|
Nhóm 4
|
Dự án đầu
tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ.
|
5.000.000
|
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nếu thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức
độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết
ngày 31/12/2023.
|
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ
họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định
số 1026/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 về việc ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế
Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp
đổi, điều chỉnh giấp phép môi trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi
Sơn và các khu công nghiệp.
|
Thời gian:
từ “ngày làm việc” thành “ngày”
|
5
|
Cấp lại
giấy phép môi trường
(1.010730.000.
00.00.H56)
|
+ 20
(hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy
phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn
06 tháng
(2) Khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề
thu hút đầu tư
+ 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp:
(1) Dự án
đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án
đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
(2) Dự án
đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát
sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát
sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ
ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả
thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn
+ 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
• Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự
động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh
Thanh Hóa.
(đối với
các dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh trên địa bàn tỉnh)
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức độ 4)
|
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 Cụ thể: 100% mức
phí cấp lần đầu tương ứng
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
|
Đối tượng
|
Mức thu
|
Nhóm 1
|
Dự án đầu
tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm
b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường
|
8.500.000
|
Dự án đầu tư
đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường đồng thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật
BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
|
7.000.000
|
Nhóm 2
|
Dự án đầu tư
không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối
tượng phải có giấy phép môi trường.
|
11.000.000
|
Nhóm 3
|
Cơ sở,
khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường.
|
11.000.000
|
Nhóm 4
|
Dự án đầu
tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ.
|
5.000.000
|
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nếu thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày
31/12/2023.
|
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII,
kỳ họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết
định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 về việc Ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh
tế Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết
quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; cấp giấy phép môi trường,
cấp đổi, điều chỉnh giấp phép môi trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp.
|
Thời gian:
từ “ngày làm việc” thành “ngày”
|
III
|
Thủ tục
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
|
6
|
Cấp giấy
phép môi trường
(1.010723.000.
00.00.H56)
|
+ 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
(2) Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
+ 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường 5 (năm) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức 4)
|
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, Cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
|
Đối tượng
|
Mức thu
|
Nhóm 1
|
Dự án đầu
tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
|
6.000.000
|
Nhóm 2
|
Cơ sở,
khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động
thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
|
6.000.000
|
Nhóm 3
|
Dự án đầu
tư hoặc cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ.
|
4.000.000
|
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nếu thực hiện
thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được
giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày
31/12/2023.
|
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII,
kỳ họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Thời gian:
từ “ngày làm việc” thành “ngày”
|
7
|
Cấp đổi
giấy phép môi trường
(1.010724.000.
00.00.H56)
|
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Nộp trực tuyến
về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện,
Địa chỉ: http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức 4)
|
Phí thẩm
định: Không quy định
|
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII,
kỳ họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Thời gian:
từ “ngày làm việc” thành “ngày”
|
8
|
Cấp lại
giấy phép môi trường
(1.010726.000.
00.00.H56)
|
+ 20
(hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy
phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn
06 tháng
(2) Dự án
đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải
làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ
ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn
+ 30 (ba
mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với Dự án đầu tư, cơ
sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án
đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường);
+ 15 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
• Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện
Địa chỉ:
http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức 4)
|
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 Cụ thể: 100% mức
phí cấp lần đầu tương ứng
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
|
Đối tượng
|
Mức thu
|
Nhóm
1
|
Dự án đầu
tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường.
|
6.000.000
|
Nhóm 2
|
Cơ sở,
khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động
thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
|
6.000.000
|
Nhóm 3
|
Dự án đầu
tư hoặc cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ.
|
4.000.000
|
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nếu thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày
31/12/2023.
|
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ
họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Thời
gian: từ “ngày làm việc” thành “ngày”
- Mã TTHC
|
IV
|
Thủ tục
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
|
9
|
Tham vấn
trong đánh giá tác động môi trường
(1.010736.000.
00.00.H56)
|
+ Tối đa 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường
hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội
dung tham vấn.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức 4)
|
Không quy
định
|
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
-Thời gian:
từ “ngày làm việc” thành “ngày”
|