ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 09 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 02/TTr-STP ngày 03/01/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2023.
(Kèm theo Phụ lục 1, Phụ lục 2).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
||||
1. |
Nghị quyết |
25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 11/7/2023 thay thế |
22/7/2023 |
2. |
Nghị quyết |
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/ 12/2016 |
Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 thay thế |
18/12/2023 |
3. |
Nghị quyết |
23/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 thay thế |
18/12/2023 |
4. |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 thay thế |
18/12/2023 |
5. |
Nghị quyết |
17/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về chính sách hỗ trợ vốn vay đối với người lao động tỉnh Sóc Trăng đi làm việc ở các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan theo hợp đồng từ ngân sách địa phương |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 11/7/2023 thay thế |
22/7/2023 |
6. |
Nghị quyết |
02/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về chính sách hỗ trợ vốn vay đối với người lao động tỉnh Sóc Trăng đi làm việc ở các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan theo hợp đồng, từ ngân sách địa phương |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 11/7/2023 thay thế |
22/7/2023 |
7. |
Nghị quyết |
19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 thay thế |
18/12/2023 |
8. |
Nghị quyết |
13/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 |
Bãi bỏ khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 23/2017/NQ- HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 và thay thế Phụ lục số 2, 3, 10, 11, 16 ban hành kèm theo Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 thay thế |
18/12/2023 |
9. |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 |
Về việc quy định việc phân công giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn; mức hỗ trợ và lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán nguồn kinh phí hỗ trợ người trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 bãi bỏ |
18/9/2023 |
10. |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 |
Ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 thay thế |
21/7/2023 |
11. |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 thay thế |
01/6/2023 |
12. |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 thay thế |
25/8/2023 |
13. |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin truyền thông tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 thay thế |
16/10/2023 |
14. |
Quyết định |
49/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 thay thế |
15/02/2023 |
15. |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 thay thế |
29/12/2023 |
16. |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 |
Về việc bãi bỏ Điểm d Khoản 1 Điều 10 của Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 thay thế |
29/12/2023 |
17. |
Quyết định |
01/2020/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 |
Quy định thời hạn gửi và thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hằng năm của tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 thay thế |
08/8/2023 |
18. |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 |
Quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 bãi bỏ |
01/01/2024 |
19. |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 |
Ban hành Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 bãi bỏ |
29/7/2023 |
20. |
Quyết định |
21/2021/QĐ-UBND ngày 24/07/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 thay thế |
01/6/2023 |
21. |
Quyết định |
34/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 thay thế |
15/02/2023 |
22. |
Quyết định |
20/2021/QĐ-UBND ngày 24/07/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 thay thế |
21/7/2023 |
23. |
Quyết định |
23/2021/QĐ-UBND ngày 31/07/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 thay thế |
16/10/2023 |
24. |
Quyết định |
41/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 thay thế |
25/8/2023 |
25. |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 thay thế |
26/6/2023 |
II |
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
||||
|
Không có |
|
|
|
|
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi văn bản |
Nội dung hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
||||
|
Nghị quyết |
13/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm học 2022 - 2023 |
Khoản 1 Điều 1, Điều 2 |
Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 27/02/2023 sửa đổi, bổ sung |
27/02/2023 |
2. |
Nghị quyết |
13/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024 |
- Khoản 4 Điều 1 - Phụ lục 1,2,3,4 - khoản 1, khoản 2, khoản 3 Phụ lục 5 - Sửa đổi tên gọi, khoản 1, khoản 2, khoản 4, khoản 7, khoản 8 Phụ lục 6 - Bãi bỏ giá đất các tuyến đường, hẻm thuộc các đường trên địa bàn TPST quy định tại Phụ lục 1. - Bãi bỏ giá đất tại các hẻm thuộc tuyến đường Phường 1 thị xã Vĩnh Châu quy định tại Phụ lục 1: + Đường Nguyễn Huệ: Bãi bỏ hẻm 251 + Đường Lê Lai: Bãi bỏ hẻm 280 - Bãi bỏ giá đất tuyến lộ cặp sông Saintard (ấp Hòa Hưng), xã Long Đức, Long Phú tại Phụ lục 1. - Khoản 5 Phụ lục 6. |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 06/10/2023 sửa đổi, bổ sung |
17/10/2023 |
II |
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
||||
|
Không có |
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2023
Số hiệu: | 38/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Lâm Hoàng Nghiệp |
Ngày ban hành: | 09/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2023
Chưa có Video