ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 377/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 12 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 24/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 08/TTr-STC ngày 05/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính; Xây dựng và ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình điện tử trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Thủy Nguyên, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 12/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố)
TTHC CẤP TỈNH (05 TTHC)
A. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố (04 TTHC)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí/ lệ phí |
Cách thức thực hiện TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
Cơ quan chuyên môn |
UBND thành phố |
Trực tiếp |
DVC TT |
Dịch vụ BCCI |
|||||||
I |
Lĩnh vực quản lý Công sản (04 thủ tục) |
||||||||||
1 |
3.000327 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do UBND thành phố quản lý |
50 ngày |
10 ngày |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Không có |
X |
Toàn trình |
Nộp hoặc trả hồ sơ |
- Nghị định số 8/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; - Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 24/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Sở Tài chính trình UBND thành phố xem xét, quyết định giao tài sản |
2 |
3.000324 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
45 ngày |
30 ngày |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Không có |
X |
Toàn trình |
Nộp hoặc trả hồ sơ |
||
3 |
3.000328 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
|
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do địa phương quản lý về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
30 ngày |
15 ngày |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Không có |
X |
Toàn trình |
Nộp hoặc trả hồ sơ |
||
3.2 |
|
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
30 ngày |
15 ngày |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Không có |
X |
Toàn trình |
Nộp hoặc trả hồ sơ |
||
3.3 |
|
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố |
45 ngày |
30 ngày |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Không có |
X |
Toàn trình |
Nộp hoặc trả hồ sơ |
||
4 |
3.000326 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do UBND thành phố quản lý) |
45 ngày |
30 ngày |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Không có |
X |
Toàn trình |
Nộp hoặc trả hồ sơ |
B. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính (01 TTHC)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí/ lệ phí |
Cách thức thực hiện TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Trực tiếp |
DVC TT |
Dịch vụ BCCI |
||||||||
I. Lĩnh vực Quản lý công sản (01 TTHC) |
||||||||||
1 |
3.000325 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (đối với tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thuộc UBND thành phố quản lý) |
30 ngày |
Sở Tài chính |
Không có |
X |
Một phần |
Nộp hoặc trả hồ sơ |
- Nghị định số 8/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; - Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 24/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
|
TTHC CẤP HUYỆN (03 TTHC)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí/lệ phí |
Cách thức thực hiện TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Trực tiếp |
DVC TT |
Dịch vụ BCCI |
||||||||
I. Lĩnh vực quản lý công sản (03 TTHC) |
||||||||||
1 |
3.000327 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do UBND cấp huyện quản lý |
60 ngày |
UBND cấp huyện |
Không có |
X |
Một phần |
Nộp hoặc trả hồ sơ |
- Nghị định số 8/2025/NĐ-CP ngày 09/1/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; - Quyết định số 143/QĐ- BTC ngày 24/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
|
2 |
3.000326 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do UBND cấp huyện quản lý) |
75 ngày |
UBND cấp huyện |
Không có |
X |
Một phần |
Nộp hoặc trả hồ sơ |
|
|
3 |
3.000325 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (đối với tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp huyện quản lý) |
30 ngày |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Không có |
X |
Một phần |
Nộp hoặc trả hồ sơ |
|
Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 377/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 12/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Chưa có Video