ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 377/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT ngày 20/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ ngành kế hoạch và thống kê;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số 08/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành; cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-UBND ngày 27 /3/2024 của UBND tỉnh về nội dung trình xin ý kiến thành viên UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 77/TTr-SNV ngày 05/3/2024 và đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 22/TTr-SKHĐT ngày 26/02/2024 (gửi kèm theo Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức ngày 26/02/2024 của Sở Kế hoạch và Đầu tư).
QUYẾT ĐỊNH:
I. Tổng số vị trí việc làm đề nghị phê duyệt: 40 vị trí, trong đó:
1. Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
2. Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí.
3. Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 15 vị trí.
4. Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
II. Về cơ cấu ngạch công chức:
1. Công chức giữ ngạch chuyên viên chính và tương đương: 11/28 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, đạt tỷ lệ 39,28 %.
2. Công chức giữ ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống: 17/28 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, đạt tỷ lệ 60,72%.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. UBND tỉnh giao Sở Kế hoạch và Đầu tư:
1. Căn cứ vị trí việc làm để xác định biên chế công chức và hợp đồng tại các vị trí hỗ trợ, phục vụ của các phòng, đơn vị trực thuộc, bảo đảm không vượt số biên chế UBND tỉnh giao; rà soát điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên chế được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ).
2. Căn cứ danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị trí việc làm theo quy định.
3. Đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của vị trí việc làm khi cần thiết.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 377/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Vị trí việc làm |
Ngạch công chức |
Số lượng vị trí việc làm |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
40 |
|
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
08 |
|
1 |
Giám đốc Sở |
|
1 |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
1 |
|
3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
|
1 |
|
4 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
1 |
|
5 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
1 |
|
6 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
1 |
|
7 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
1 |
|
8 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
1 |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|
14 |
|
1 |
Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tổng hợp |
Chuyên viên chính |
1 |
|
2 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp |
Chuyên viên |
1 |
|
3 |
Chuyên viên chính về quản lý đầu tư |
Chuyên viên chính |
1 |
|
4 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư |
Chuyên viên |
1 |
|
5 |
Chuyên viên chính về quản lý kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên chính |
1 |
|
6 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
1 |
|
7 |
Chuyên viên chính về quản lý quy hoạch |
Chuyên viên chính |
1 |
|
8 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch |
Chuyên viên |
1 |
|
9 |
Chuyên viên chính về quản lý đấu thầu |
Chuyên viên chính |
1 |
|
10 |
Chuyên viên về quản lý đấu thầu |
Chuyên viên |
1 |
|
11 |
Chuyên viên chính về quản lý doanh nghiệp |
Chuyên viên chính |
1 |
|
12 |
Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp |
Chuyên viên |
1 |
|
13 |
Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác |
Chuyên viên chính |
1 |
|
14 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác |
Chuyên viên |
1 |
|
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
|
15 |
|
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
1 |
|
2 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
1 |
|
3 |
Thanh tra viên về tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại tố cáo |
Thanh tra viên |
1 |
|
4 |
Thanh tra viên về phòng chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
1 |
|
5 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên chính |
1 |
|
6 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
1 |
|
7 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
1 |
|
8 |
Chuyên viên chính về hành chính văn phòng |
Chuyên viên chính |
1 |
|
9 |
Chuyên viên về hành chính văn phòng |
Chuyên viên |
1 |
|
10 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
1 |
|
11 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
1 |
|
12 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
1 |
|
13 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
1 |
|
14 |
Chuyên viên lưu trữ |
Chuyên viên |
1 |
|
15 |
Nhân viên Thủ quỹ |
Nhân viên |
1 |
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ |
|
3 |
|
1 |
Nhân viên Phục vụ |
|
1 |
|
2 |
Nhân viên Lái xe |
|
1 |
|
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
1 |
|
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 377/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Vị trí việc làm |
Ngạch công chức |
Biên chế bố trí |
Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức (%) |
Ghi chú |
|
Chuyên viên chính và tương đương |
Chuyên viên và tương đương trở xuống |
|||||
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
21 |
|
|
|
1 |
Giám đốc Sở |
|
1 |
|
|
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
|
|
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
1 |
|
|
|
4 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
|
5 |
|
|
|
5 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
1 |
|
|
|
6 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
1 |
|
|
|
7 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
8 |
|
|
|
8 |
Phó Chánh thanh tra Sở |
|
1 |
|
|
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|
19 |
|
|
|
1 |
Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tổng hợp |
Chuyên viên chính |
1 |
3,57 |
|
|
2 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp |
Chuyên viên |
2 |
|
7,14 |
|
3 |
Chuyên viên chính về quản lý đầu tư |
Chuyên viên chính |
2 |
7,14 |
|
|
4 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư |
Chuyên viên |
3 |
|
10,71 |
|
5 |
Chuyên viên chính về quản lý kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên chính |
1 |
3,57 |
|
|
6 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
1 |
|
3,57 |
|
7 |
Chuyên viên chính về quản lý quy hoạch |
Chuyên viên chính |
1 |
3,57 |
|
|
8 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch |
Chuyên viên |
1 |
|
3,57 |
|
9 |
Chuyên viên chính về quản lý đấu thầu |
Chuyên viên chính |
1 |
3,57 |
|
|
10 |
Chuyên viên về quản lý đấu thầu |
Chuyên viên |
1 |
|
3,57 |
|
11 |
Chuyên viên chính về quản lý doanh nghiệp |
Chuyên viên chính |
1 |
3,57 |
|
|
12 |
Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp |
Chuyên viên |
2 |
|
7,14 |
|
13 |
Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác |
Chuyên viên chính |
1 |
3,57 |
|
|
14 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác |
Chuyên viên |
1 |
|
3,57 |
|
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
|
9 |
|
|
|
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
1 |
3,57 |
|
|
2 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
1 |
|
3,57 |
|
3 |
Thanh tra viên về tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại tố cáo |
Thanh tra viên |
|
|
|
|
4 |
Thanh tra viên về phòng chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
1 |
|
3,57 |
|
5 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên chính |
1 |
3,57 |
|
|
6 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
|
|
|
|
7 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
1 |
|
3,57 |
|
8 |
Chuyên viên chính về hành chính văn phòng |
Chuyên viên chính |
1 |
3,57 |
|
|
9 |
Chuyên viên về hành chính văn phòng |
Chuyên viên |
|
|
|
|
10 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
|
|
|
|
11 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
1 |
|
3,57 |
|
12 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
|
|
|
|
13 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
1 |
|
3,57 |
|
14 |
Chuyên viên lưu trữ |
Chuyên viên |
1 |
|
3,57 |
|
15 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
|
|
|
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên lái xe |
|
|
|
|
|
3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
49 |
39,28 |
60,72 |
|
Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 377/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Đào Mỹ |
Ngày ban hành: | 27/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
Chưa có Video