ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3753/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh và Trung tâm Hành chính công cấp huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1226/STP-KSTTHC ngày 25/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục 1.236 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3753/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||
1.1. Lĩnh vực Bưu chính |
|||
1. |
Cấp Giấy phép bưu chính |
Sở Thông tin & TT |
|
2. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
Sở Thông tin & TT |
|
3. |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Sở Thông tin & TT |
|
4. |
Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Sở Thông tin & TT |
|
5. |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Sở Thông tin & TT |
|
6. |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Sở Thông tin & TT |
|
1.2. Lĩnh vực Viễn thông và Internet |
|||
7. |
Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông Internet |
Sở Thông tin & TT |
|
8. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Sở Thông tin & TT |
|
9. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Sở Thông tin & TT |
|
10. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Sở Thông tin & TT |
|
11. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Sở Thông tin & TT |
|
1.3. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||
12. |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Sở Thông tin & TT |
|
13. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Sở Thông tin & TT |
|
14. |
Cấp Giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp |
Sở Thông tin & TT |
|
15. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Sở Thông tin & TT |
|
16. |
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Sở Thông tin & TT |
|
17. |
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Sở Thông tin & TT |
|
18. |
Báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
Sở Thông tin & TT |
|
19. |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Sở Thông tin & TT |
|
20. |
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Sở Thông tin & TT |
|
21. |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Sở Thông tin & TT |
|
22. |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
Sở Thông tin & TT |
|
23. |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Sở Thông tin & TT |
|
24. |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
Sở Thông tin & TT |
|
25. |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
Sở Thông tin & TT |
|
26. |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Sở Thông tin & TT |
|
1.4. Lĩnh vực Báo chí |
|||
27. |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
Sở Thông tin & TT |
|
28. |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
Sở Thông tin & TT |
|
29. |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
|
|
30. |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Sở Thông tin & TT |
|
31. |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Sở Thông tin & TT |
|
32. |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Sở Thông tin & TT |
|
33. |
Phát hành thông cáo báo chí |
Sở Thông tin & TT |
|
1.5. Lĩnh vực Xuất bản |
|||
34. |
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Sở Thông tin & TT |
|
35. |
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Sở Thông tin & TT |
|
36. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Sở Thông tin & TT |
|
37. |
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Sở Thông tin & TT |
|
38. |
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Sở Thông tin & TT |
|
39. |
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Sở Thông tin & TT |
|
40. |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Sở Thông tin & TT |
|
41. |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Sở Thông tin & TT |
|
42. |
Cấp Giấy phép hoạt động in |
Sở Thông tin & TT |
|
43. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in |
Sở Thông tin & TT |
|
44. |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Sở Thông tin & TT |
|
45. |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Sở Thông tin & TT |
|
46. |
Cấp Giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài |
Sở Thông tin & TT |
|
47. |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Sở Thông tin & TT |
|
48. |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Sở Thông tin & TT |
|
2. SỞ XÂY DỰNG |
|||
2.1. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|||
49. |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
Sở Xây dựng |
|
50. |
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Sở Xây dựng |
|
51. |
Cấp lại (cấp đổi) Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: - Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; - Do hết hạn (hoặc gần hết hạn). |
Sở Xây dựng |
|
2.2. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|||
52. |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
Sở Xây dựng |
|
2.3. Lĩnh vực nhà ở |
|||
53. |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Sở Xây dựng |
|
54. |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Sở Xây dựng |
|
55. |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP |
Sở Xây dựng |
|
56. |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
|
57. |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Sở Xây dựng |
|
58. |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Sở Xây dựng |
|
59. |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng |
|
60. |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Sở Xây dựng |
|
61. |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Sở Xây dựng |
|
62. |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
Sở Xây dựng |
|
2.4. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc |
|||
63. |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
|
64. |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
|
65. |
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
|
2.5. Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|||
66. |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
Sở Xây dựng |
|
67. |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) (1) |
Sở Xây dựng |
|
68. |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)(3) |
Sở Xây dựng |
|
69. |
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
Sở Xây dựng |
|
70. |
Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
Sở Xây dựng |
|
71. |
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
Sở Xây dựng |
|
72. |
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Sở Xây dựng |
|
73. |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Sở Xây dựng |
|
74. |
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
75. |
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
76. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
2.6. Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng |
|||
77. |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
78. |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động |
Sở Xây dựng |
|
79. |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
Sở Xây dựng |
|
2.7. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
|||
80. |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh |
Sở Xây dựng |
|
81. |
Thẩm định, phê duyệt đồ án Quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh |
Sở Xây dựng |
|
82. |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt) |
Sở Xây dựng |
|
83. |
Thẩm định, phê duyệt đồ án Quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt) |
Sở Xây dựng |
|
84. |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch thoát nước vùng tỉnh, quy hoạch thoát nước đô thị (trừ loại đặc biệt) |
Sở Xây dựng |
|
85. |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch thoát nước vùng tỉnh, quy hoạch thoát nước đô thị (trừ loại đặc biệt) |
Sở Xây dựng |
|
3. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||
3.1. Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|||
86. |
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3.2. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|||
87. |
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
88. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
89. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
90. |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
91. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
92. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
93. |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
94. |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
95. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
96. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
97. |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
98. |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
99. |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
100. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
101. |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
102. |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
103. |
Giãn tiến độ đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
104. |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
105. |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
106. |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
107. |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
108. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
109. |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
110. |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
111. |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3.3. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|||
112. |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
113. |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
114. |
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
115. |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
116. |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
117. |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
118. |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3.4. Lĩnh vực Đấu thầu |
|||
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư |
|||
119. |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
120. |
Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
121. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
122. |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
123. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
124. |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
125. |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
126. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
127. |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
128. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
129. |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
|||
130. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
131. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp thay đổi tên dự án, địa chỉ, người đại diện theo pháp luật của nhà đầu tư, cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc thông tin khác liên quan đến nhà đầu tư) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
132. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi; sửa đổi, bổ sung nội dung hợp đồng dự án làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
133. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
134. |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
135. |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C do UBND cấp tỉnh lập |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
136. |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
137. |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Nhóm A, B |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
|||
138. |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3.5. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|||
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|||
139. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
140. |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.1. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
141. |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.2. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
142. |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.3. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
143. |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.4. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
144. |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.5. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
145. |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.6. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
146. |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.7. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
147. |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.8. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
148. |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.9. Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
149. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 3.1. Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
150. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 3.2. Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
151. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 3.3. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần Lưu ý: Thủ tục hành chính này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần chưa niêm yết theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
152. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 3.4. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
153. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 3.5. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
154. |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
155. |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
156. |
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
157. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh 7.1. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
158. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh 7.2. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
159. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh 7.3. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
160. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh 7.4. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
161. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 8.1. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
162. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 8.2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
163. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 8.3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
164. |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
165. |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
166. |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
167. |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
168. |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) 13.1. Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
169. |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) 13.2. Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
170. |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) 13.3. Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
171. |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) 14.1. Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
172. |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) 14.2. Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
173. |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) 14.3. Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
174. |
Hợp nhất doanh nghiệp 15.1. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
175. |
Hợp nhất doanh nghiệp 15.2. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
176. |
Hợp nhất doanh nghiệp 15.3. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
177. |
Sáp nhập doanh nghiệp 16.1. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
178. |
Sáp nhập doanh nghiệp 16.2. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
179. |
Sáp nhập doanh nghiệp 16.3. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
180. |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
181. |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
182. |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
183. |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
184. |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
185. |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
186. |
Giải thể doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
187. |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
188. |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
189. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
190. |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp 27.1. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
191. |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp 27.2. Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
192. |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Mục 2. Thành lập và hoạt động của công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
|||
193. |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
194. |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
195. |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
196. |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
Hội đồng giải thể |
|
197. |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động của công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
|||
198. |
Thành lập công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
199. |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
200. |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
Hội đồng giải thể |
|
3.6 Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
|||
201. |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
202. |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
203. |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
204. |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
205. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
206. |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
207. |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
208. |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
209. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
210. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
211. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
212. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
213. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
214. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
215. |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
216. |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
217. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
218. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
219. |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3.7. Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ |
|||
220. |
Xác nhận chuyên gia |
Cơ quan chủ quản |
|
221. |
Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản |
Cơ quan chủ quản |
|
222. |
Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
Cơ quan chủ quản |
|
223. |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
Cơ quan chủ quản |
|
224. |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
Cơ quan chủ quản |
|
225. |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
Cơ quan chủ quản |
|
226. |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
Cơ quan chủ quản |
|
227. |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
Cơ quan chủ quản |
|
228. |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản |
Cơ quan chủ quản |
|
4. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||
4.1. Lĩnh vực Đường bộ |
|||
229. |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Sở Giao thông Vận tải |
|
230. |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Sở GTVT |
|
231. |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Sở GTVT |
|
232. |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Sở GTVT |
|
233. |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Sở GTVT |
|
234. |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
Sở GTVT |
|
235. |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
Sở GTVT |
|
236. |
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
Sở GTVT |
|
237. |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
Sở GTVT |
|
238. |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
Sở GTVT |
|
239. |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Sở GTVT |
|
240. |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
Sở GTVT |
|
241. |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
Sở GTVT |
|
242. |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
Sở GTVT |
|
243. |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Sở GTVT |
|
244. |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Sở GTVT |
|
245. |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
Sở GTVT |
|
246. |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Sở GTVT |
|
247. |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Sở GTVT |
|
248. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
Sở GTVT |
|
249. |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
Sở GTVT |
|
250. |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
Sở GTVT |
|
251. |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
Sở GTVT |
|
252. |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
Sở GTVT |
|
253. |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
Sở GTVT |
|
254. |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
Sở GTVT |
|
255. |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Sở GTVT |
|
256. |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
Sở GTVT |
|
257. |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Sở GTVT |
|
258. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
Sở GTVT |
|
259. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. |
Sở GTVT |
|
260. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Sở GTVT |
|
261. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Sở GTVT |
|
262. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Sở GTVT |
|
263. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
Sở GTVT |
|
264. |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
Sở GTVT |
|
265. |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
Sở GTVT |
|
266. |
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
Sở GTVT |
|
267. |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
Sở GTVT |
|
268. |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Sở GTVT |
|
269. |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Sở GTVT |
|
270. |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Sở GTVT |
|
271. |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Sở GTVT |
|
272. |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
Sở GTVT |
|
273. |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
Sở GTVT |
|
274. |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
Sở GTVT |
|
275. |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Sở GTVT |
|
276. |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Sở GTVT |
|
277. |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
Sở GTVT |
|
278. |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
Sở GTVT |
|
279. |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Sở GTVT |
|
280. |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
Sở GTVT |
|
281. |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
Sở GTVT |
|
282. |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
Sở GTVT |
|
283. |
Đăng ký khai thác tuyến |
Sở GTVT |
|
284. |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
Sở GTVT |
|
285. |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
Sở GTVT |
|
4.2. Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|||
286. |
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Sở GTVT |
|
287. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Sở GTVT |
|
288. |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Sở GTVT |
|
289. |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Sở GTVT |
|
290. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Sở GTVT |
|
291. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Sở GTVT |
|
292. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Sở GTVT |
|
293. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Sở GTVT |
|
294. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu trường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Sở GTVT |
|
295. |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Sở GTVT |
|
296. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Sở GTVT |
|
297. |
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
Sở GTVT |
|
298. |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
Sở GTVT |
|
299. |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
Sở GTVT |
|
300. |
Cấp Giấy phép vận tải thủ qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
Sở GTVT |
|
301. |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
Sở GTVT |
|
302. |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Sở GTVT |
|
303. |
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Sở GTVT |
|
304. |
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Sở GTVT |
|
305. |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Sở GTVT |
|
306. |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
Sở GTVT |
|
307. |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Sở GTVT |
|
308. |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
Sở GTVT |
|
309. |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
Sở GTVT |
|
310. |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
Sở GTVT |
|
311. |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
Sở GTVT |
|
312. |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
Sở GTVT |
|
313. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
Sở GTVT |
|
314. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
Sở GTVT |
|
315. |
Dự thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông Vận tải |
Sở GTVT |
|
316. |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông Vận tải |
Sở GTVT |
|
317. |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
Sở GTVT |
|
318. |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
Sở GTVT |
|
319. |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
Sở GTVT |
|
320. |
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
Sở GTVT |
|
321. |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
Sở GTVT |
|
322. |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
Sở GTVT |
|
323. |
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) |
Sở GTVT |
|
324. |
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) |
Sở GTVT |
|
325. |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
Sở GTVT |
|
326. |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Sở GTVT |
|
4.3. Lĩnh vực Đăng kiểm |
|||
327. |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Sở GTVT |
|
4.4. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|||
328. |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
Sở GTVT |
|
4.5. Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|||
329. |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) (1) |
Sở GTVT |
|
330. |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) (2) |
Sở GTVT |
|
331. |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) (3) |
Sở GTVT |
|
5. SỞ TƯ PHÁP |
|||
5.1. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|||
332. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
|
333. |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
|
334. |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
|
335. |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
|
336. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
|
337. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Sở Tư pháp |
|
338. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
|
5.2. Lĩnh vực công chứng |
|||
339. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
|
340. |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Tư pháp |
|
341. |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sở Tư pháp |
|
342. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sở Tư pháp |
|
343. |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
|
344. |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
|
345. |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
Sở Tư pháp |
|
346. |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
Sở Tư pháp |
|
347. |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Sở Tư pháp |
|
348. |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Sở Tư pháp |
|
349. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Sở Tư pháp |
|
350. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
Sở Tư pháp |
|
351. |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
|
352. |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
|
353. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
|
354. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
|
355. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
Sở Tư pháp |
|
356. |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
|
357. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Sở Tư pháp |
|
358. |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
|
359. |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
Sở Tư pháp |
|
360. |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
|
5.3. Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
|||
361. |
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Sở Tư pháp |
|
362. |
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Sở Tư pháp |
|
363. |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
Sở Tư pháp |
|
364. |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
Sở Tư pháp |
|
365. |
Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
Sở Tư pháp |
|
366. |
Trả lại tài sản |
Sở Tư pháp |
|
367. |
Chi trả tiền bồi thường |
Sở Tư pháp |
|
5.4. Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
|||
368. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Sở Tư pháp |
|
369. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
370. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Sở Tư pháp |
|
5.5. Lĩnh vực Luật sư |
|||
371. |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
|
372. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
|
373. |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Tư pháp |
|
374. |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Sở Tư pháp |
|
375. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
|
376. |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tự chấm dứt) |
Sở Tư pháp |
|
377. |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
|
378. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
379. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
380. |
Hợp nhất công ty luật |
Sở Tư pháp |
|
381. |
Sáp nhập công ty luật |
Sở Tư pháp |
|
382. |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
Sở Tư pháp |
|
383. |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Sở Tư pháp |
|
384. |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
385. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
386. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
5.6. Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|||
387. |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
388. |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Sở Tư pháp |
|
389. |
Cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
Sở Tư pháp |
|
5.7. Lĩnh vực quốc tịch |
|||
390. |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
391. |
Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
392. |
Nhập quốc tịch Việt Nam cho người Lào tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào |
Sở Tư pháp |
|
393. |
Cấp Giấy xác nhận có Quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Sở Tư pháp |
|
394. |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Sở Tư pháp |
|
395. |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Sở Tư pháp |
|
396. |
Nhập Quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
5.8. Lĩnh vực trọng tài thương mại |
|||
397. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
Sở Tư pháp |
|
398. |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
Sở Tư pháp |
|
399. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
Sở Tư pháp |
|
400. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
|
401. |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
|
402. |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
403. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
404. |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
405. |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Tư pháp |
|
406. |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sở Tư pháp |
|
407. |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Sở Tư pháp |
|
408. |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sở Tư pháp |
|
409. |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
410. |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
|
411. |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
|
412. |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
Sở Tư pháp |
|
413. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
5.9. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|||
414. |
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
|
415. |
Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
|
416. |
Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
|
417. |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
|
418. |
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
|
419. |
Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
|
5.10. Lĩnh vực giám định tư pháp |
|||
420. |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
|
421. |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
|
422. |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
|
423. |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
|
424. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
|
425. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
Sở Tư pháp |
|
426. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Sở Tư pháp |
|
427. |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Sở Tư pháp |
|
5.11. Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
|||
428. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
|
429. |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
|
430. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Sở Tư pháp |
|
431. |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
Sở Tư pháp |
|
432. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
|
433. |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Sở Tư pháp |
|
434. |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Sở Tư pháp |
|
435. |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Sở Tư pháp |
|
5.12. Lĩnh vực Chứng thực |
|||
436. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Sở Tư pháp |
|
5.13. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật; Hòa giải ở cơ sở |
|||
437. |
Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) |
Sở Tư pháp |
|
438. |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) |
Sở Tư pháp |
|
6. SỞ CÔNG THƯƠNG |
|||
6.1. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
|||
439. |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
Sở Công thương |
|
6.2. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|||
440. |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Sở Công thương |
|
441. |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Sở Công thương |
|
442. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Sở Công thương |
|
443. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Sở Công thương |
|
444. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Sở Công thương |
|
445. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Sở Công thương |
|
6.3. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|||
446. |
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công thương |
Sở Công thương |
|
447. |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công thương |
Sở Công thương |
|
448. |
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công thương |
Sở Công thương |
|
6.4. Lĩnh vực Hóa chất |
|||
449. |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Sở Công thương |
|
450. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Sở Công thương |
|
451. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Sở Công thương |
|
452. |
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Sở Công thương |
|
453. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Sở Công thương |
|
454. |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Sở Công thương |
|
455. |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Sở Công thương |
|
456. |
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Sở Công thương |
|
457. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Sở Công thương |
|
458. |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
Sở Công thương |
|
459. |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
Sở Công thương |
|
6.5. Lĩnh vực Điện |
|||
460. |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
Sở Công thương |
|
461. |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
Sở Công thương |
|
462. |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
Sở Công thương |
|
463. |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
Sở Công thương |
|
464. |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
Sở Công thương |
|
465. |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
Sở Công thương |
|
466. |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
Sở Công thương |
|
467. |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Sở Công thương |
|
6.6. Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|||
468. |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Công thương |
|
469. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Công thương |
|
470. |
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Công thương |
|
471. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Công thương |
|
472. |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Công thương |
|
473. |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Công thương |
|
474. |
Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Công thương |
|
475. |
Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Công thương |
|
476. |
Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Công thương |
|
477. |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Công thương |
|
6.7. Lĩnh vực Dầu khí |
|||
478. |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
Sở Công thương |
|
479. |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Sở Công thương |
|
480. |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Sở Công thương |
|
6.8. Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|||
481. |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương |
Sở Công thương |
|
6.9. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|||
482. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
Sở Công thương |
|
483. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
Sở Công thương |
|
484. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
Sở Công thương |
|
485. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Sở Công thương |
|
486. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Sở Công thương |
|
487. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Sở Công thương |
|
488. |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Sở Công thương |
|
489. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Sở Công thương |
|
490. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Sở Công thương |
|
491. |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Sở Công thương |
|
492. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Sở Công thương |
|
493. |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Sở Công thương |
|
494. |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Sở Công thương |
|
495. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Sở Công thương |
|
496. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Sở Công thương |
|
497. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Sở Công thương |
|
498. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Sở Công thương |
|
499. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Sở Công thương |
|
500. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Sở Công thương |
|
501. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Sở Công thương |
|
502. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Sở Công thương |
|
503. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Sở Công thương |
|
504. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Sở Công thương |
|
505. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Sở Công thương |
|
506. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Sở Công thương |
|
507. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Sở Công thương |
|
508. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Sở Công thương |
|
509. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Sở Công thương |
|
510. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Sở Công thương |
|
511. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Sở Công thương |
|
512. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Sở Công thương |
|
513. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Sở Công thương |
|
514. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Sở Công thương |
|
515. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Sở Công thương |
|
516. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Sở Công thương |
|
517. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Sở Công thương |
|
518. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Sở Công thương |
|
519. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Sở Công thương |
|
520. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Sở Công thương |
|
521. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Sở Công thương |
|
522. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Sở Công thương |
|
523. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Sở Công thương |
|
524. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Sở Công thương |
|
6.10. Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|||
525. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
Sở Công thương |
|
526. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
Sở Công thương |
|
527. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
Sở Công thương |
|
528. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
Sở Công thương |
|
529. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
Sở Công thương |
|
530. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
Sở Công thương |
|
531. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
Sở Công thương |
|
532. |
Công nhận chợ an toàn thực phẩm đối với chợ hạng 3 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương |
Sở Công thương |
|
6.11. Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|||
533. |
Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
Sở Công thương |
|
6.12. Lĩnh vực Thương mại biên giới |
|||
534. |
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
Sở Công thương |
|
6.13. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
||
535. |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
Sở Công thương |
|
6.14. Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|||
536. |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
Sở Công thương |
|
537. |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) (1) |
Sở Công thương |
|
538. |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)(3) |
Sở Công thương |
|
7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||
7.1. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|||
539. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Sở GD&ĐT |
|
540. |
Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Sở GD&ĐT |
|
541. |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
Sở GD&ĐT |
|
542. |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
Sở GD&ĐT |
|
543. |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
Sở GD&ĐT |
|
544. |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp.) |
Sở GD&ĐT |
|
545. |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Sở GD&ĐT |
|
546. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Sở GD&ĐT |
|
547. |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Sở GD&ĐT |
|
548. |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
Sở GD&ĐT |
|
549. |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
Sở GD&ĐT |
|
550. |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Sở GD&ĐT |
|
551. |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
Sở GD&ĐT |
|
552. |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Sở GD&ĐT |
|
553. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Sở GD&ĐT |
|
554. |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
Sở GD&ĐT |
|
555. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
Sở GD&ĐT |
|
556. |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
Sở GD&ĐT |
|
557. |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
Sở GD&ĐT |
|
558. |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Sở GD&ĐT |
|
559. |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Sở GD&ĐT |
|
560. |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Sở GD&ĐT |
|
561. |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Sở GD&ĐT |
|
562. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Sở GD&ĐT |
|
563. |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
Sở GD&ĐT |
|
564. |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Sở GD&ĐT |
|
565. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Sở GD&ĐT |
|
566. |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Sở GD&ĐT |
|
567. |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
Sở GD&ĐT |
|
568. |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
Sở GD&ĐT |
|
569. |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Sở GD&ĐT |
|
570. |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Sở GD&ĐT |
|
571. |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở GD&ĐT |
|
572. |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
Sở GD&ĐT |
|
573. |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
Sở GD&ĐT |
|
574. |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia |
Sở GD&ĐT |
|
575. |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
Sở GD&ĐT |
|
576. |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
Sở GD&ĐT |
|
577. |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Sở GD&ĐT |
|
578. |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
Sở GD&ĐT |
|
579. |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Sở GD&ĐT |
|
580. |
Cấp Giấy phép, gia hạn Giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
Sở GD&ĐT |
|
581. |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Sở GD&ĐT |
|
582. |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Sở GD&ĐT |
|
583. |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
Sở GD&ĐT |
|
584. |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Sở GD&ĐT |
|
7.2. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|||
585. |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
Sở GD&ĐT |
|
586. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Sở GD&ĐT |
|
8. SỞ TÀI CHÍNH |
|||
8.1. Lĩnh vực quản lý công sản |
|||
587. |
Chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
Sở Tài chính |
|
588. |
Quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
Sở Tài chính |
|
589. |
Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các bộ, ngành, địa phương. |
Sở Tài chính |
|
590. |
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng |
Sở Tài chính |
|
591. |
Chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Sở Tài chính |
|
592. |
Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc |
Sở Tài chính |
|
593. |
Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước |
Sở Tài chính |
|
594. |
Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
Sở Tài chính |
|
595. |
Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
Sở Tài chính |
|
596. |
Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ |
Sở Tài chính |
|
597. |
Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời |
Sở Tài chính |
|
598. |
Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời |
Sở Tài chính |
|
599. |
Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời |
Sở Tài chính |
|
600. |
Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời |
Sở Tài chính |
|
601. |
Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời |
Sở Tài chính |
|
602. |
Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý |
Sở Tài chính |
|
603. |
Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Sở Tài chính |
|
604. |
Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
Sở Tài chính |
|
605. |
Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Sở Tài chính |
|
606. |
Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Sở Tài chính |
|
607. |
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Sở Tài chính |
|
608. |
Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Sở Tài chính |
|
609. |
Điều chuyển tài sản hạ tầng giao thông đường bộ |
Sở Tài chính |
|
610. |
Thanh lý tài sản hạ tầng đường bộ |
Sở Tài chính |
|
611. |
Chuyển nhượng có thời hạn tài sản hạ tầng đường bộ |
Sở Tài chính |
|
612. |
Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
Sở Tài chính |
|
8.2. Lĩnh vực giá |
|||
613. |
Hiệp thương giá |
Sở Tài chính |
|
614. |
Thẩm định, phê duyệt phương án giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
|
8.3. Lĩnh vực quản lý ngân sách nhà nước |
|||
615. |
Thẩm tra quyết toán dự án, công trình hoàn thành thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước (Trừ các dự án, công trình hoàn thành đã phân cấp đầu tư cho các huyện, thị xã, thành phố và BQL KKT Nghi Sơn) |
Sở Tài chính |
|
616. |
Thẩm tra quyết toán chi dự án quy hoạch hoàn thành và chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án bị hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền do Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt |
Sở Tài chính |
|
617. |
Thẩm định dự toán bồi thường giải phóng mặt bằng phần bồi thường cây, hoa màu, mức hỗ trợ cho các đối tượng đối với dự án có diện tích đất thu hồi lớn hơn 100ha hoặc dự án thu hồi đất liên quan đến hai huyện trở lên hoặc dự án có phương án tái định cư ra ngoài địa bàn của huyện |
Sở Tài chính |
|
618. |
Thẩm định kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân |
Sở Tài chính |
|
8.4. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp |
|||
619. |
Bổ sung vốn điều lệ cho các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con |
Sở Tài chính |
|
620. |
Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Sở Tài chính |
|
621. |
Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Sở Tài chính |
|
622. |
Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Sở Tài chính |
|
623. |
Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước |
Sở Tài chính |
|
624. |
Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
Sở Tài chính |
|
625. |
Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
Sở Tài chính |
|
626. |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
Sở Tài chính |
|
627. |
Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
Sở Tài chính |
|
628. |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
Sở Tài chính |
|
629. |
Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
Sở Tài chính |
|
630. |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
Sở Tài chính |
|
631. |
Thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
Sở Tài chính |
|
632. |
Thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển |
Sở Tài chính |
|
633. |
Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương |
Sở Tài chính |
|
634. |
Miễn, giảm tiền thuê đất |
Sở Tài chính |
|
9. SỞ Y TẾ |
|||
9.1. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
|||
635. |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Sở Y tế |
|
636. |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
Sở Y tế |
|
637. |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Sở Y tế |
|
9.2. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng |
|||
638. |
Cấp Giấy tiếp nhân bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
639. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
640. |
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
641. |
Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh/thành phố |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
642. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền sở Y tế |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
643. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
644. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
645. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
646. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
647. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện) |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
648. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
649. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
650. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
651. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
652. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
653. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
654. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
9.3. Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|||
655. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Sở Y tế |
|
656. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Sở Y tế |
|
657. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
|
658. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Sở Y tế |
|
659. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Sở Y tế |
|
660. |
Cấp lại chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Sở Y tế |
|
661. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Sở Y tế |
|
9.4. Lĩnh vực Dược phẩm |
|||
662. |
Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic |
Sở Y tế |
|
663. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ- BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
664. |
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
665. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
666. |
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược |
Sở Y tế |
|
667. |
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược) |
Sở Y tế |
|
668. |
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
Sở Y tế |
|
669. |
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
Sở Y tế |
|
670. |
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản |
Sở Y tế |
|
671. |
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
Sở Y tế |
|
672. |
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
Sở Y tế |
|
673. |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp Giấy GPs) |
Sở Y tế |
|
674. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp Giấy GPs) |
Sở Y tế |
|
675. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp Giấy GPs) |
Sở Y tế |
|
676. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực) |
Sở Y tế |
|
677. |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực) |
Sở Y tế |
|
678. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp) |
Sở Y tế |
|
679. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc |
Sở Y tế |
|
680. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược |
Sở Y tế |
|
681. |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị |
Sở Y tế |
|
682. |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị |
Sở Y tế |
|
683. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược |
Sở Y tế |
|
684. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược |
Sở Y tế |
|
685. |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
Sở Y tế |
|
686. |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
Sở Y tế |
|
687. |
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
Sở Y tế |
|
688. |
Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện |
Sở Y tế |
|
689. |
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT |
Sở Y tế |
|
690. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
Sở Y tế |
|
691. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
Sở Y tế |
|
692. |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
Sở Y tế |
|
693. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
Sở Y tế |
|
694. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
Sở Y tế |
|
695. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
Sở Y tế |
|
696. |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
Sở Y tế |
|
697. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
Sở Y tế |
|
9.5. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|||
698. |
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
Sở Y tế |
|
699. |
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý |
Sở Y tế |
|
700. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Sở Y tế |
|
701. |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
702. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
703. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
704. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Sở Y tế |
|
705. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Sở Y tế |
|
706. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
|
707. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
|
708. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Sở Y tế |
|
709. |
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp Giấy phép hoạt động) |
Sở Y tế |
|
710. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
711. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
712. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
713. |
Kiểm tra để công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
|
714. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
715. |
Công nhận đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
|
716. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
717. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Sở Y tế |
|
718. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Sở Y tế |
|
719. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
Sở Y tế |
|
720. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Sở Y tế |
|
721. |
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp Giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
722. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Sở Y tế |
|
723. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Sở Y tế |
|
724. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
Sở Y tế |
|
725. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
Sở Y tế |
|
726. |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
727. |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
728. |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
729. |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 |
Sở Y tế |
|
730. |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
Sở Y tế |
|
731. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
732. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
733. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
734. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
Sở Y tế |
|
735. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Sở Y tế |
|
736. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Sở Y tế |
|
737. |
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
738. |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
739. |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
740. |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
741. |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
742. |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Sở Y tế |
|
743. |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
744. |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
745. |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
746. |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
747. |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
748. |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
749. |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Sở Y tế |
|
750. |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Sở Y tế |
|
751. |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
Sở Y tế |
|
752. |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Sở Y tế |
|
753. |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Sở Y tế |
|
754. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
Sở Y tế |
|
755. |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Sở Y tế |
|
756. |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
|
757. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Sở Y tế |
|
758. |
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
Sở Y tế |
|
759. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
760. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Sở Y tế |
|
761. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Sở Y tế |
|
762. |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
|
763. |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
|
764. |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
|
765. |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
|
766. |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
767. |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
768. |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
769. |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
770. |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
771. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
772. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
10. SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||
10.1. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|||
773. |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
774. |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.2. Lĩnh vực di sản văn hóa |
|||
775. |
Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
776. |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
777. |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
778. |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
779. |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
780. |
Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
781. |
Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
782. |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
783. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
784. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
785. |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
786. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
787. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
788. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.3. Lĩnh vực điện ảnh |
|||
789. |
Cấp Giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp Giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
790. |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.4. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|||
791. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
792. |
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
793. |
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
794. |
Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
795. |
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
796. |
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
UBND tỉnh |
|
797. |
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
UBND tỉnh |
|
10.5. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|||
798. |
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
799. |
Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
800. |
Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
801. |
Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
802. |
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
803. |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
804. |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.6. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|||
805. |
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
806. |
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
807. |
Cấp Giấy phép tổ chức lễ hội |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
808. |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Ban chỉ đạo cấp tỉnh, Văn phòng Thường trực Ban chỉ đạo cấp tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
809. |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
810. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
811. |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh |
|
812. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh |
|
813. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh |
|
10.7. Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
|||
814. |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
815. |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
816. |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.8. Lĩnh vực Thư viện |
|||
817. |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.9. Lĩnh vực Gia đình |
|||
818. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
819. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
UBND tỉnh |
|
820. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
821. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
822. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
823. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
824. |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
825. |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
826. |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
827. |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
828. |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
829. |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
10.10. Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|||
830. |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.11. Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|||
831. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
832. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
833. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong Giấy chứng nhận |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
834. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
835. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
836. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
837. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
838. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
839. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
840. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
841. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
842. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
843. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
844. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
845. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
846. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
847. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
848. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
849. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
850. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
851. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
852. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
853. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
854. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
855. |
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.12. Lĩnh vực Lữ hành |
|||
856. |
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
857. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
858. |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
859. |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
860. |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
861. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
862. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
863. |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
864. |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
865. |
Cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.13. Lĩnh vực Khách sạn |
|||
866. |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
867. |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
868. |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
869. |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
870. |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
871. |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
872. |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
11. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
11.1. Lĩnh vực Đất đai |
|||
873. |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Sở Tài nguyên và MT |
|
874. |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Sở Tài nguyên và MT |
|
875. |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Sở Tài nguyên và MT |
|
876. |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức |
Sở Tài nguyên và MT |
|
877. |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
878. |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Sở Tài nguyên và MT |
|
879. |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Sở Tài nguyên và MT |
|
880. |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Sở Tài nguyên và MT |
|
881. |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Sở Tài nguyên và MT |
|
882. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Sở Tài nguyên và MT |
|
883. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
884. |
Xóa đăng ký thế chấp, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
885. |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc Giấy tờ pháp nhân, Giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Sở Tài nguyên và MT |
|
886. |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Sở Tài nguyên và MT |
|
887. |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Sở Tài nguyên và MT |
|
888. |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
889. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
890. |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Sở Tài nguyên và MT |
|
891. |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Sở Tài nguyên và MT |
|
892. |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Sở Tài nguyên và MT |
|
893. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
894. |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
Sở Tài nguyên và MT |
|
895. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Sở Tài nguyên và MT |
|
896. |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Sở Tài nguyên và MT |
|
897. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
Sở Tài nguyên và MT |
|
898. |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
899. |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
900. |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
Sở Tài nguyên và MT |
|
11.2. Lĩnh vực môi trường |
|||
901. |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Sở Tài nguyên và MT |
|
902. |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
903. |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Sở Tài nguyên và MT |
|
904. |
Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. |
Sở Tài nguyên và MT |
|
905. |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Sở Tài nguyên và MT |
|
906. |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
Sở Tài nguyên và MT |
|
907. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
908. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
909. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
910. |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
911. |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
912. |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
913. |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
914. |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
915. |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Sở Tài nguyên và MT |
|
916. |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Sở Tài nguyên và MT |
|
11.3. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|||
917. |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
918. |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Sở Tài nguyên và MT |
|
919. |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
920. |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
921. |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
922. |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
923. |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
924. |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
925. |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
926. |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
927. |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
928. |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
929. |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
930. |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
931. |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
932. |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
11.4. Lĩnh vực tài nguyên nước |
|||
933. |
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và MT |
|
934. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm |
Sở Tài nguyên và MT |
|
935. |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và MT |
|
936. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và MT |
|
937. |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và MT |
|
938. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
Sở Tài nguyên và MT |
|
939. |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Sở Tài nguyên và MT |
|
940. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Sở Tài nguyên và MT |
|
941. |
Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và MT |
|
942. |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và MT |
|
943. |
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
Sở Tài nguyên và MT |
|
944. |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và MT |
|
945. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và MT |
|
946. |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
Sở Tài nguyên và MT |
|
11.5. Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
|||
947. |
Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Sở Tài nguyên và MT |
|
948. |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Sở Tài nguyên và MT |
|
949. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Sở Tài nguyên và MT |
|
11.6. Lĩnh vực biển và hải đảo |
|||
950. |
Giao khu vực biển |
|
|
951. |
Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
|
|
952. |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
|
|
953. |
Trả lại khu vực biển |
|
|
954. |
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở hoạt động về khai thác, kinh doanh, vận chuyển, chuyển tải, sử dụng xăng dầu và các sản phẩm dầu gây ra hoặc có nguy cơ gây ra sự cố tràn dầu trên đất liền và vùng biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, trừ các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn). |
|
|
955. |
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển |
|
|
956. |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
|
|
957. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
|
|
958. |
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
|
|
959. |
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
|
|
960. |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử. |
|
|
961. |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu và văn bản yêu cầu |
|
|
11.7. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
|||
962. |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
|
|
963. |
Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức không thuộc: Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập) |
|
|
964. |
Cấp bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức không thuộc: Các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập) |
|
|
11.8. Lĩnh vực Viễn thám |
|||
965. |
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám |
|
|
12. SỞ NỘI VỤ |
|||
12.1. Lĩnh vực Quản lý nhà nước chuyên ngành |
|||
966. |
Công nhận Ban vận động thành lập hội |
Sở Nội vụ |
|
12.2. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội |
|||
967. |
Thành lập hội |
Sở Nội vụ |
|
968. |
Phê duyệt điều lệ hội |
Sở Nội vụ |
|
969. |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Sở Nội vụ |
|
970. |
Đổi tên hội |
Sở Nội vụ |
|
971. |
Hội tự giải thể |
Sở Nội vụ |
|
972. |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Sở Nội vụ |
|
973. |
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Sở Nội vụ |
|
12.3. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
|||
974. |
Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Sở Nội vụ |
|
975. |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Sở Nội vụ |
|
976. |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Sở Nội vụ |
|
977. |
Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Sở Nội vụ |
|
978. |
Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Sở Nội vụ |
|
979. |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Sở Nội vụ |
|
980. |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
Sở Nội vụ |
|
981. |
Đổi tên quỹ |
Sở Nội vụ |
|
982. |
Quỹ tự giải thể |
Sở Nội vụ |
|
12.4. Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|||
983. |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Sở Nội vụ |
|
984. |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Sở Nội vụ |
|
985. |
Việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Sở Nội vụ |
|
12.5. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
|||
986. |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
987. |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
988. |
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
12.6. Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
|||
989. |
Giải quyết chính sách, chế độ đãi ngộ cho cán bộ xã theo Quyết định số 130/CP ngày 20/6/1975 của Hội đồng Chính phủ; Quyết định số 111/HĐBT ngày 13/10/1981 của Hội đồng Bộ trưởng |
Sở Nội vụ |
|
990. |
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
Sở Nội vụ |
|
12.7. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ |
|||
991. |
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
Sở Nội vụ |
|
992. |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Sở Nội vụ |
|
12.8. Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
|||
993. |
Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Sở Nội vụ |
|
994. |
Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nội vụ |
|
995. |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nội vụ |
|
996. |
Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
997. |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
998. |
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Nội vụ |
|
999. |
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nội vụ |
|
1000. |
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
1001. |
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Sở Nội vụ |
|
1002. |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ- CP |
Sở Nội vụ |
|
1003. |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
1004. |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
1005. |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Sở Nội vụ |
|
1006. |
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
Sở Nội vụ |
|
1007. |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nội vụ |
|
1008. |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
Sở Nội vụ |
|
1009. |
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
Sở Nội vụ |
|
12.9. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|||
1010. |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nội vụ |
|
1011. |
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nội vụ |
|
1012. |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nội vụ |
|
1013. |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Sở Nội vụ |
|
1014. |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
Sở Nội vụ |
|
1015. |
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
Sở Nội vụ |
|
1016. |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
Sở Nội vụ |
|
1017. |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
Sở Nội vụ |
|
1018. |
Công nhận danh hiệu xã, phường, thị trấn, cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, huyện, thị xã, thành phố kiểu mẫu học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Nội vụ |
|
1019. |
Xét tặng danh hiệu “Vì sự phát triển Thanh Hóa” |
Sở Nội vụ |
|
12.10. Lĩnh vực việc làm |
|||
1020. |
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập |
Sở Nội vụ |
|
1021. |
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
Sở Nội vụ |
|
13. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||
13.1. Lĩnh vực An toàn lao động |
|||
1022. |
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1023. |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1024. |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1025. |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
Sở Lao động - TB&XH |
|
13.2. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1026. |
Cấp Giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1027. |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1028. |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1029. |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
Sở Lao động - TB&XH |
|
13.3. Lĩnh vực người có công |
|||
1030. |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1031. |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1032. |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1033. |
Giám định vết thương còn sót |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1034. |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1035. |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1036. |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1037. |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1038. |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
Sở Lao động - TB&XH |
|
13.4. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||
1039. |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1040. |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1041. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1042. |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1043. |
Đề nghị chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1044. |
Cấp Giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1045. |
Cấp Giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách; lao động trị liệu, hướng nghiệp, dạy nghề, chuẩn bị tái hòa nhập cộng đồng; phòng chống tái nghiện |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1046. |
Cấp Giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện toàn bộ quy trình cai nghiện, phục hồi |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1047. |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy (đối với cơ sở cai nghiện thực hiện điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe; cơ sở cai nghiện thực hiện giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách; lao động trị liệu, hướng nghiệp, dạy nghề, chuẩn bị tái hòa nhập cộng đồng; phòng chống tái nghiện; cơ sở cai nghiện thực hiện toàn bộ quy trình cai nghiện, phục hồi) |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1048. |
Thay đổi Giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1049. |
Thay đổi Giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách; lao động trị liệu, hướng nghiệp, dạy nghề, chuẩn bị tái hòa nhập cộng đồng; phòng chống tái nghiện |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1050. |
Thay đổi Giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện toàn bộ quy trình cai nghiện, phục hồi |
Sở Lao động - TB&XH |
|
13.5. Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
|||
1051. |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1052. |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
Sở Lao động - TB&XH |
|
13.6. Lĩnh vực việc làm |
|||
1053. |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1054. |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1055. |
Thu hồi Giấy phép lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1056. |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1057. |
Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1058. |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1059. |
Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1060. |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1061. |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1062. |
Cấp lại Giấy phép lao động người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Lao động - TB&XH |
|
13.7. Lĩnh vực lao động, tiền lương - quan hệ xã hội. |
|||
1063. |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1064. |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
Sở Lao động - TB&XH |
|
13.8. Lĩnh vực cho thuê lại lao động |
|||
1065. |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1066. |
Báo cáo về tình hình cho thuê lại lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1067. |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
|
13.9. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|||
1068. |
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1069. |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1070. |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1071. |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1072. |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1073. |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1074. |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1075. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1076. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Sở Lao động - TB&XH |
|
13.10. Lĩnh vực Huấn luyện, an toàn vệ sinh lao động |
|||
1077. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1078. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1079. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1080. |
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
Sở Lao động - TB&XH |
|
13.11. Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động |
|||
1081. |
Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
|
1082. |
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
|
13.12. Lĩnh vực trẻ em |
|||
1083. |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
Sở Lao động - TB&XH |
|
14. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||
14.1. Lĩnh vực Trồng trọt |
|||
1084. |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác |
Sở NN & PTNT |
|
1085. |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
Sở NN & PTNT |
|
14.2. Lĩnh vực chăn nuôi |
|||
1086. |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống vật nuôi |
Sở NN & PTNT |
|
1087. |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi |
Sở NN & PTNT |
|
1088. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
Sở NN & PTNT |
|
1089. |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
Sở NN & PTNT |
|
1090. |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
Sở NN & PTNT |
|
14.3. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|||
1091. |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
1092. |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
1093. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
1094. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Chi cục Quản lý |
|
|
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản |
chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
1095. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
1096. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
14.4. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|||
1097. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
1098. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
1099. |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
1100. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
1101. |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
14.5. Lĩnh vực Thủy sản |
|||
1102. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1103. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1104. |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1105. |
Chứng nhận thủy sản khai thác |
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1106. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1107. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1108. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu |
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1109. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1110. |
Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1111. |
Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1112. |
Chứng nhận lại thủy sản khai thác |
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1113. |
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp |
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1114. |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng |
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1115. |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới |
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
14.6. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||
1116. |
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
1117. |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
1118. |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
1119. |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
1120. |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
1121. |
Chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất thành rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
1122. |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
1123. |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
1124. |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
1125. |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
1126. |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
1127. |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
1128. |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
1129. |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
1130. |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
|
phương quản lý |
|
|
1131. |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
1132. |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
14.7. Lĩnh vực Kiểm lâm |
|||
1133. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã thông thường |
Chi cục Kiểm lâm |
|
1134. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại Phụ lục II, III Công ước CITES và nhóm II theo quy định của pháp luật Việt Nam |
Chi cục Kiểm lâm |
|
1135. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại nhóm I, II theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES (đối với thực vật không phải là cây gỗ) |
Chi cục Kiểm lâm |
|
1136. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy nhân tạo thực vật hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại Phụ lục I Công ước CETES và nhóm I theo quy định Pháp luật Việt Nam |
Chi cục Kiểm lâm |
|
1137. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm theo quy định tại Phụ lục I Công ước CITES và nhóm I theo quy định Pháp luật Việt Nam |
Chi cục Kiểm lâm |
|
1138. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại nhóm I, II theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES (đối với thực vật là cây gỗ) |
Chi cục Kiểm lâm |
|
1139. |
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm theo quy định tại Phụ lục II, III Công ước CITES và nhóm II theo quy định Pháp luật Việt Nam |
Chi cục Kiểm lâm |
|
1140. |
Giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm nhóm I, II theo quy định Pháp luật Việt Nam |
Chi cục Kiểm lâm |
|
1141. |
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
Chi cục Kiểm lâm |
|
14.8. Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|||
1142. |
Hướng dẫn thực hiện quy trình di dân trong tỉnh |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
1143. |
Hướng dẫn thực hiện quy trình di dân ngoài tỉnh |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
1144. |
Đăng ký, chứng nhận hàng nông, lâm sản Việt Nam chất lượng cao và uy tín thương mại |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
1145. |
Thẩm định, phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp thuộc UBND cấp tỉnh |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
1146. |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
1147. |
Công nhận làng nghề |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
1148. |
Công nhận nghề truyền thống |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
1149. |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
14.9. Lĩnh vực Thú y |
|||
1150. |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Chi cục Thú y |
|
1151. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
Chi cục Thú y |
|
1152. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Chi cục Thú y |
|
1153. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Chi cục Thú y |
|
1154. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
Chi cục Thú y |
|
1155. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
Chi cục Thú y |
|
1156. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Chi cục Thú y |
|
1157. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Chi cục Thú y |
|
1158. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
Chi cục Thú y |
|
1159. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Chi cục Thú y |
|
1160. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Chi cục Thú y |
|
1161. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
Chi cục Thú y |
|
1162. |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
Chi cục Thú y |
|
1163. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Chi cục Thú y |
|
1164. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Chi cục Thú y |
|
14.10. Lĩnh vực Thủy lợi |
|||
1165. |
Điều chỉnh nội dung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với công trình do UBND tỉnh quản lý) |
Chi cục Thủy lợi |
|
1166. |
Điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý) |
Chi cục Thủy lợi |
|
1167. |
Gia hạn sử dụng Giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý) |
Chi cục Thủy lợi |
|
1168. |
Gia hạn sử dụng Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý) |
Chi cục Thủy lợi |
|
1169. |
Cấp Giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý) |
Chi cục Thủy lợi |
|
1170. |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với công trình do UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý) |
Chi cục Thủy lợi |
|
1171. |
Cấp Giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình; xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều và xây dựng công trình đặc biệt (công trình Quốc phòng - An ninh, Giao thông, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển KT-XH, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền, di tích lịch sử, văn hóa, khu phố cổ, làng cổ, cụm tuyến dân cư sống chung với lũ và trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão |
|
1172. |
Cấp Giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão |
|
1173. |
Cấp Giấy phép nạo vét luồng, lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão |
|
1174. |
Cấp Giấy phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão |
|
1175. |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình ngầm, khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi một kilomet (1km) tính từ biên ngoài phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão |
|
14.11. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|||
1176. |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
Sở NN&PTNT |
|
14.12. Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|||
1177. |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
Sở NN&PTNT |
|
1178. |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) |
Sở NN&PTNT |
|
1179. |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) |
Sở NN&PTNT |
|
14.13. Lĩnh vực Đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn |
|||
1180. |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
Sở NN&PTNT |
|
1181. |
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
Sở NN&PTNT |
|
14.14. Lĩnh vực quản lý công sản |
|||
1182. |
Báo cáo kê khai công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Sở NN&PTNT |
|
14.15. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp |
|||
1183. |
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
Sở NN&PTNT |
|
1184. |
Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Sở NN&PTNT |
|
15. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
|||
15.1. Lĩnh vực Thương mại xuất nhập khẩu |
|||
1185. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ASEAN Mẫu D trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
15.2. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|||
1186. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1187. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1188. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1189. |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1190. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1191. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1192. |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1193. |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1194. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1195. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1196. |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1197. |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1198. |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1199. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1200. |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1201. |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1202. |
Giãn tiến độ đầu tư |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1203. |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1204. |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1205. |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1206. |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1207. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1208. |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1209. |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1210. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1211. |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
15.3. Lĩnh vực Lao động |
|||
1212. |
Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1213. |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1214. |
Đăng ký thỏa ước lao động trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1215. |
Đăng ký nội quy lao động trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
15.4. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|||
1216. |
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà ở riêng lẻ) thuộc ranh giới quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1217. |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà ở riêng lẻ) thuộc ranh giới quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1218. |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1219. |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) (1) |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1220. |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)(3) |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
15.5. Lĩnh vực Môi trường |
|||
1221. |
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1222. |
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1223. |
Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1224. |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1225. |
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
15.6. Lĩnh vực Đất đai |
|||
1226. |
Giao lại đất, cho thuê đất đối với tổ chức, cá nhân trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
15.7. Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|||
1227. |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1228. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1229. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1230. |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1231. |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1232. |
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1233. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1234. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
15.8. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc |
|||
1235. |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các dự án đầu tư xây dựng không thuộc nguồn gốc ngân sách nhà nước theo thẩm quyền phê duyệt của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp (thuộc ranh giới quy hoạch chung Khu kinh tế Nghi Sơn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1364/QĐ-TTg ngày 10/10/2007) |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1236. |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các dự án đầu tư xây dựng không thuộc nguồn gốc ngân sách nhà nước theo thẩm quyền phê duyệt của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp (thuộc ranh giới quy hoạch chung Khu kinh tế Nghi Sơn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1364/QĐ-TTg ngày 10/10/2007) |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
Quyết định 3753/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 3753/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 03/10/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3753/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video