UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3715 /QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 9 tháng 6 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 7012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Chỉ thị số 09/CT-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2011 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc tăng cường hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung áp dụng chung tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các phường, xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3715/QĐ-UBND ngày 9 tháng 6 năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Áp dụng cơ chế một cửa |
Áp dụng cơ chế một cửa liên thông |
Trang |
Mã số dịch vụ công |
I. Lĩnh vực: Hộ tịch |
|
|
|||
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
X |
|
08 |
001 |
2 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
X |
|
12 |
002 |
3 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh |
X |
|
16 |
003 |
4 |
Thủ tục đăng ký lại việc sinh |
X |
|
18 |
004 |
5 |
Thủ tục đăng ký khai sinh quá hạn |
X |
|
22 |
005 |
6 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
X |
|
26 |
006 |
7 |
Thủ tục đăng ký lại việc tử |
X |
|
28 |
007 |
8 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
X |
|
32 |
008 |
9 |
Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn |
X |
|
37 |
009 |
10 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
X |
|
41 |
010 |
11 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài. |
X |
|
45 |
011 |
12 |
Thủ tục đăng ký việc giám hộ |
X |
|
49 |
012 |
13 |
Thủ tục đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ |
X |
|
53 |
013 |
14 |
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
X |
|
57 |
014 |
15 |
Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi |
X |
|
65 |
015 |
16 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi |
X |
|
69 |
016 |
17 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác |
X |
|
73 |
017 |
18 |
Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
X |
|
77 |
018 |
19 |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi |
X |
|
78 |
019 |
20 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
X |
|
83 |
020 |
21 |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trên thực tế |
X |
|
87 |
021 |
II. Lĩnh vực: Chứng thực |
|
|
|||
1 |
Thủ tục đăng ký xác nhận lý lịch |
X |
|
92 |
022 |
2 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
X |
|
92 |
023 |
3 |
Thủ tục chứng thực chữ ký |
X |
|
93 |
024 |
4 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
X |
|
94 |
025 |
5 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
X |
|
96 |
026 |
6 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế là đất, tài sản gắn liền với đất chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở nhưng có một trong các loại giấy tờ theo quy định tại Khoản 1,2,5 Điều 50 Luật Đất đai năm 2003. |
X |
|
100 |
027 |
III. Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở và đất đai |
|
|
|||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
X |
|
107 |
028 |
2 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
X |
|
113 |
029 |
3 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
X |
|
117 |
030 |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
X |
|
118 |
031 |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
X |
|
119 |
032 |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép xây phép sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
X |
|
125 |
033 |
7 |
Thủ tục xác nhận tình trạng nhà, đất |
X |
|
127 |
034 |
8 |
Thủ tục xác nhận nguồn gốc đất và thời điểm sử dụng đất |
X |
|
128 |
035 |
9 |
Thủ tục xác nhận đề nghị giao đất trồng cây hằng năm |
X |
|
129 |
036 |
10 |
Thủ tục xác nhận đề nghị cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân |
X |
|
131 |
037 |
IV. Lĩnh vực: Giáo dục |
|
|
|||
1 |
Thủ tục đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục |
X |
|
133 |
038 |
2 |
Thủ tục đăng ký sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục |
X |
|
134 |
039 |
3 |
Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục |
X |
|
136 |
040 |
V. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|
|
|||
1 |
Thủ tục xác nhận diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn, bệnh tật |
X |
|
138 |
041 |
2 |
Thủ tục Xác nhận hồ sơ xin hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên |
|
X |
138 |
042 |
3 |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên |
|
X |
146 |
043 |
4 |
Thủ tục đề nghị trợ giúp xã hội đột xuất (hỗ trợ lương thực cho hộ gia đình thiếu đói, hỗ trợ người bị thương nặng) |
|
X |
147 |
044 |
5 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
|
X |
149 |
045 |
6 |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng cho một số đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP. |
|
X |
150 |
046 |
7 |
Thủ tục hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đối với đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
|
X |
151 |
047 |
8 |
Thủ tục xác nhận cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi |
X |
|
153 |
048 |
9 |
Thủ tục xác nhận cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh kinh tế khó khăn |
|
X |
154 |
049 |
10 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý |
|
X |
157 |
050 |
11 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của cấp trên |
|
X |
160 |
051 |
12 |
Thủ tục chuyển hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố |
|
X |
163 |
052 |
13 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố |
|
X |
164 |
053 |
VI. Lĩnh vực: Người có công |
|
|
|||
1 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp người tham gia kháng chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
|
X |
166 |
054 |
2 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
X |
170 |
055 |
3 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ xét công nhận chế độ hưởng chính sách như thương binh |
|
X |
174 |
056 |
4 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ xét công nhận chế độ liệt sĩ |
|
X |
177 |
057 |
5 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
|
X |
180 |
058 |
6 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ tiếp nhận người có công cách mạng vào Trung tâm phụng dưỡng người có công cách mạng |
|
X |
183 |
059 |
7 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ cho gia đình tự quy tập xây dựng mô liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc |
|
X |
184 |
060 |
8 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp một lần cho người hoạt động kháng chiến |
|
X |
185 |
061 |
9 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục - đào tạo |
|
X |
188 |
062 |
10 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chính sách đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến |
|
X |
191 |
063 |
11 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết tuất từ trần cho thân nhân Lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thượng tật, bệnh tật từ 61% trở lên từ trần |
|
X |
195 |
064 |
12 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết hỗ trợ tiền sử dụng đất |
|
X |
198 |
065 |
13 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ để miễn, giảm tiền sử dụng đất khi xét cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và khi mua nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
X |
199 |
066 |
14 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chính sách trợ cấp đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
|
X |
200 |
067 |
15 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách |
|
X |
203 |
068 |
16 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn |
|
X |
204 |
069 |
17 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP |
|
X |
207 |
070 |
18 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ mai táng phí đối với người có công với cách mạng |
|
X |
210 |
071 |
19 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng |
|
X |
214 |
072 |
20 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/CP |
|
X |
217 |
073 |
21 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
|
X |
220 |
074 |
22 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ, thương binh, bệnh binh |
|
X |
224 |
075 |
23 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo. |
|
X |
225 |
076 |
24 |
Thủ tục chứng nhận người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ |
|
X |
227 |
077 |
VII. Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
|
|||
1 |
Thủ tục cấp phép hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự |
X |
|
229 |
078 |
2 |
Thủ tục cấp đổi, cấp lại thẻ hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự |
X |
|
231 |
079 |
3 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để thực hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
X |
234 |
080 |
4 |
Thủ tục Xác nhận hồ sơ cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân hoạt động thương mại |
|
X |
237 |
081 |
5 |
Thủ tục Cấp Giấy phép cho hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông cho việc cưới, việc tang trên tất cả các tuyến đường thuộc địa bàn phường, xã |
X |
|
240 |
082 |
6 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ đề nghị cấp (hoặc cấp lại) giấy chứng nhận số nhà |
|
X |
242 |
083 |
VIII. Lĩnh vực: Tôn giáo |
|
|
|||
1. |
Thủ tục tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
X |
|
244 |
084 |
2. |
Thủ tục tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
X |
|
246 |
085 |
3. |
Thủ tục tiếp nhận thông báo những lễ hội tín ngưỡng không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 4 của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ |
X |
|
250 |
086 |
4. |
Thủ tục giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
X |
|
254 |
087 |
5. |
Thủ tục tiếp nhận và giải quyết đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
X |
|
257 |
088 |
6. |
Thủ tục tiếp nhận đăng ký người vào tu |
X |
|
260 |
089 |
7. |
Thủ tục tiếp nhận và kiểm tra giám sát nội dung thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải là di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xếp hạng mà không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực, an toàn của công trình và khu vực xung quanh không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
X |
|
262 |
090 |
8. |
Thủ tục chấp thuận việc thực hiện thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một phường |
X |
|
265 |
091 |
9. |
Thủ tục cấp giấy đăng ký sinh hoạt đạo Tin lành tại các điểm, nhóm thuộc các hệ, phái, tổ chức Tin lành |
X |
|
268 |
092 |
IX. Lĩnh vực: Phòng cháy, chữa cháy |
|
|
|||
1 |
Thủ tục xác nhận bản cam kết thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an toàn về phòng cháy chữa cháy |
X |
|
275 |
093 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 3715/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 3715/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Văn Hữu Chiến |
Ngày ban hành: | 09/06/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3715/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Chưa có Video