ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3711/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 19 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 48/TTr-STP ngày 10 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3711/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Tên thủ tục hành chính* |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 05 |
|
|
||||
I |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
05 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long) |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp quy định một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
03 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long) |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp quy định một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
28 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước (tầng 3 trụ sở Sở Tư pháp, phố Hải Phúc, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long) |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp quy định một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
Không |
Có |
4 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
28 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ |
Sở Tư pháp (phố Hải Phúc, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long) |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp quy định một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý |
Không |
Có |
II |
Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Không |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác Bồi thường nhà nước. |
Có |
Không |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 01 |
|
|
||||
I |
Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (Tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện) |
Không |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác Bồi thường nhà nước. |
Có |
Không |
* Nội dung Thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018; Quyết định số 1540/QĐ- BTP ngày 06/7/2018, của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3711/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Tên thủ tục hành chính* |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 06 |
|
|
||||
I |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
06 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long) |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
05 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long) |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước (tầng 3 trụ sở Sở Tư pháp, phố Hải Phúc, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long) |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/ TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010. - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
06 ngày |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước (tầng 3 trụ sở Sở Tư pháp, phố Hải Phúc, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long) |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
Có |
Có |
5 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
06 ngày |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước (tầng 3 trụ sở Sở Tư pháp, phố Hải Phúc, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long) |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
Có |
Có |
6 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
- Người đứng đầu tổ chức thực hiện TGPL: 03 ngày - Giám đốc Sở Tư pháp: 14 ngày |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước; Sở Tư pháp (Phố Hải Phúc, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long) |
|
Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. |
Có |
Có |
* Nội dung Thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018, của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3711/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 02 |
|
|
||||||
I |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
T-QHN-288233-TT |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp tại Sở Tư pháp |
Không |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
Có |
Không |
2 |
T-QHN-288234-TT |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
99 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan giải quyết bồi thường |
Không |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác Bồi thường nhà nước |
Có |
Không |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 01 |
|
|
||||||
I |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
T-QHN-288268-TT |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
99 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Cơ quan giải quyết bồi thường (Tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện) |
Không |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác Bồi thường nhà nước |
Có |
Không |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 01 |
|
|
||||||
I |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
T-QHN-288313-TT |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
99 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Tại trụ sở cơ quan giải quyết bồi thường (UBND cấp xã) |
Không |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác Bồi thường nhà nước |
Có |
Không |
* Nội dung Thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
PHỤ LỤC IV
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3711/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 03 |
|
||
I |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
|
1 |
T-QHN-288235-TT |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
|
2 |
T-QHN-288238-TT |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
|
3 |
T-QHN-288239-TT |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai. |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 03 |
|
||
I |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
|
1 |
T-QHN-288269-TT |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
|
2 |
T-QHN-288272-TT |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
|
3 |
T-QHN-288273-TT |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai. |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ : 02 |
|
||
I |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
|
1 |
T-QHN-288314-TT |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
|
2 |
T-QHN-288317-TT |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
|
Chú thích Phụ lục III, IV:
(1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ninh) của thủ tục hành chính bị thay thế, bãi bỏ.
Quyết định 3711/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh
Số hiệu: | 3711/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nguyễn Đức Long |
Ngày ban hành: | 19/09/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3711/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh
Chưa có Video