ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3710/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 05 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 2701/TTr-SNV ngày 25 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3955/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ, bổ sung một số thủ tục hành chính vào bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3710/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ
tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục |
Áp dụng cơ chế một cửa |
Áp dụng cơ chế một cửa liên thông |
Mã số trong CSDLQG (của Bộ/ngành) |
I. Lĩnh vực: Hộ tịch |
|
|
|
|
1. |
Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
X |
|
2.000748 |
2. |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
X |
|
Đặc thù |
3. |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
|
2.000528 |
4. |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
X |
|
2.000806 |
5. |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
|
1.001766 |
6. |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
X |
|
2.000779 |
7. |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
X |
|
1.001695 |
8. |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
|
1.001669 |
9. |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
|
2.000756 |
10. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
|
2.002189 |
11. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
X |
|
2.000554 |
12. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). |
X |
|
2.000547 |
13 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
|
2.000522 |
14 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
X |
|
1.000893 |
15 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
X |
|
2.000513 |
16 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
|
2.000497 |
II. Lĩnh vực: Chứng thực |
||||
1. |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
X |
|
2.000843 |
2. |
Thủ tục chứng thực chữ ký (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
X |
|
2.000884 |
3. |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
X |
|
2.000992 |
4. |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
X |
|
2.001008 |
5. |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
X |
|
2.001044 |
6. |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
|
2.000913 |
7. |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
|
2.000927 |
8. |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế mà di sản là động sản |
X |
|
2.001050 |
9. |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
|
2.000942 |
10. |
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
X |
|
2.000908 |
III. Lĩnh vực Bồi thường của Nhà nước |
||||
1. |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ |
X |
|
2.002190 |
2. |
Phục hồi danh dự |
X |
|
1.005462 |
IV. Lĩnh vực: Đăng ký kinh doanh |
||||
1. |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
X |
|
1.001612 |
2. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
X |
|
2.00072 |
3. |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
X |
|
1.001570 |
4. |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
X |
|
1.001266 |
5. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
X |
|
2.000575 |
6. |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
X |
|
1.00528 |
7. |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
X |
|
2.002123 |
8. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
X |
|
1.005277 |
9. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
X |
|
1.005378 |
10. |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
X |
|
2.002122 |
11. |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
X |
|
2.002120 |
12. |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
X |
|
1.005121 |
13. |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
X |
|
1.004972 |
14. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
X |
|
2.001973 |
15. |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
X |
|
1.004982 |
16. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
X |
|
1.004979 |
17. |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
X |
|
2.001958 |
18. |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
1.005377 |
19. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
X |
|
1.00501 |
20. |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
X |
|
1.004901 |
21. |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
X |
|
1.004895 |
V. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước |
||||
1. |
Thủ tục Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
X |
|
2.000633 |
2. |
Thủ tục Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
X |
|
1.001279 |
3. |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu nhằm mục đích kinh doanh |
X |
|
2.000629 |
4. |
Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
X |
|
2.001240 |
5. |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
X |
|
2.000615 |
6. |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
X |
|
2.001240 |
7. |
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
X |
|
2.000181 |
8. |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
X |
|
2.000162 |
9. |
Thủ tục Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do mất rách, nát, bị cháy, bị tiêu hủy một phần hoặc toàn bộ. |
X |
|
2.000150 |
VI. Lĩnh vực: Kinh doanh khí |
||||
1. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
X |
|
2.001283 |
2. |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
X |
|
2.001261 |
3. |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
X |
|
Đặc thù |
VII. Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương |
||||
1. |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
X |
|
Đặc thù |
VIII. Lĩnh vực: Thủy sản |
||||
1. |
Thủ tục Cấp mới Giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến dưới 12 mét |
X |
|
Đặc thù |
2. |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến dưới 12 mét |
X |
|
Đặc thù |
3. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến 12 mét |
X |
|
Đặc thù |
4. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến 12 mét |
X |
|
Đặc thù |
5. |
Thủ tục xóa đăng ký tàu cá đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến 12 mét |
X |
|
Đặc thù |
IX. Lĩnh vực: Đất đai |
|
|
|
|
1. |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
X |
|
2.000381 |
2. |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
X |
|
2.000395 |
3. |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
X |
|
2.001234 |
4. |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp phải được cơ quan có thẩm quyền cho phép. |
|
|
1.000798 |
X. Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở và đầu tư xây dựng |
||||
1. |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
X |
|
1.007262 |
2. |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
X |
|
1.007286 |
3. |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
X |
|
1.007287 |
4. |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
X |
|
1.007288 |
5. |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ (công trình cấp III, cấp IV) |
X |
|
Đặc thù |
6. |
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ |
X |
|
Đặc thù |
7. |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (đối với công trình cấp III, cấp IV khác nhà ở riêng lẻ) |
X |
|
Đặc thù |
8. |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với công trình cấp III, cấp IV khác nhà ở riêng lẻ) |
X |
|
Đặc thù |
9. |
Thủ tục gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng (đối với công trình cấp III, cấp IV khác nhà ở riêng lẻ) |
X |
|
Đặc thù |
10. |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình (đối với công trình cấp III, cấp IV) |
X |
|
Đặc thù |
11. |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị (đối với công trình cấp III, cấp IV) |
X |
|
Đặc thù |
12. |
Thủ tục cấp xác nhận quy hoạch |
X |
|
Đặc thù |
13. |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình, các dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
X |
|
Đặc thù |
14. |
Thủ tục Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng đối với dự án đầu tư có vốn nhà nước ngoài ngân sách hoặc dự án đầu tư sử dụng vốn khác |
X |
|
Đặc thù |
15. |
Thủ tục Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành |
X |
|
Đặc thù |
16. |
Thủ tục thẩm định Hồ sơ thiết kế kỹ thuật và dự toán (công trình thiết kế ba bước) hoặc Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán (công trình thiết kế hai bước) đối với công trình cấp III, IV do quận, huyện quản lý. |
X |
|
Đặc thù |
17. |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
X |
|
Đặc thù |
18. |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
X |
|
Đặc thù |
19. |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
X |
|
Đặc thù |
20. |
Thủ tục cấp mới/cấp lại Giấy chứng nhận số nhà |
|
X |
Đặc thù |
21. |
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở đối với các công trình cấp III sử dụng vốn khác (ngoài vốn ngân sách Nhà nước và vốn Nhà nước ngoài ngân sách) |
X |
|
1.007255 |
22. |
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công đối với các công trình cấp III sử dụng vốn khác (ngoài vốn ngân sách Nhà nước và vốn Nhà nước ngoài ngân sách) |
X |
|
1.007254 |
XI. Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật đô thị và giao thông vận tải |
||||
1. |
Thủ tục cấp giấy phép thi công lắp đặt cấp nước cho các hộ dân |
X |
|
Đặc thù |
2. |
Thủ tục cấp phép thi công lắp đặt công trình ngầm, công trình trên mặt đường bộ đang khai thác |
X |
|
Đặc thù |
3. |
Thủ tục cấp giấy phép thi công các công trình sửa chữa, cải tạo nâng cấp đường bộ |
X |
|
Đặc thù |
4. |
Thủ tục cấp giấy phép thi công mở đường ngang đấu nối vào đường chính đang khai thác |
X |
|
Đặc thù |
5. |
Thủ tục cấp phép thi công các công trình liên quan khác |
X |
|
Đặc thù |
6. |
Thủ tục cấp phép xử lý các sự cố đột xuất về mặt kỹ thuật của các công trình ngầm như: thông tin liên lạc, cấp nước thoát nước, cấp điện, cấp ga và các công trình liên quan khác |
X |
|
Đặc thù |
7. |
Thủ tục đăng ký cấp giấy phép thi công chỉnh trang, gia cố vỉa hè, hạ bó vỉa hè |
X |
|
Đặc thù |
8. |
Thủ tục cấp giấy phép đấu nối vào hệ thống thoát nước đô thị. |
X |
|
Đặc thù |
9. |
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè, để thực hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán |
X |
|
Đặc thù |
10. |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân hoạt động thương mại |
X |
|
Đặc thù |
11. |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp |
X |
|
Đặc thù |
12. |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tập kết vật liệu xây dựng phục vụ việc sửa chữa, xây dựng nhà |
X |
|
Đặc thù |
13. |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để lắp đặt các công trình phục vụ công cộng; lắp đặt quảng cáo và lắp đặt trạm chờ xe buýt theo tuyến xe buýt được duyệt |
X |
|
Đặc thù |
14. |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để làm mặt bằng tập kết máy móc, thiết bị, phục vụ thi công các công trình xây dựng |
X |
|
Đặc thù |
15. |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tổ chức các hoạt động văn hoá, xã hội, tuyên truyền |
X |
|
Đặc thù |
16. |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
Đặc thù |
17. |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
Đặc thù |
18. |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
Đặc thù |
19. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
Đặc thù |
20. |
Đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
Đặc thù |
21. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
|
2001711 |
22. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
|
Đặc thù |
23. |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
Đặc thù |
XII. Lĩnh vực: Giáo dục |
||||
1. |
Thủ tục tiếp nhận giáo viên (từ các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND các quận, huyện khác trong địa bàn thành phố). |
X |
|
Đặc thù |
2. |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
X |
|
1.004494 |
3. |
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
X |
|
1.006445 |
4. |
Thủ tục Giải thể trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
X |
|
1.004515 |
5. |
Thủ tục Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
X |
|
1.004555 |
6. |
Thủ tục Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
X |
|
2.001842 |
7. |
Thủ tục giải thể trường Tiểu học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trường tiểu học) |
X |
|
1.001639 |
8. |
Thủ tục Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
X |
|
1.004442 |
9. |
Thủ tục Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
X |
|
1.004444 |
10. |
Thủ tục Giải thể trường Trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
X |
|
2.001818 |
11. |
Thủ tục Giải quyết thủ tục chuyển trường đi ra ngoài thành phố Đà Nẵng |
X |
|
Đặc thù |
12. |
Thủ tục Giải quyết thủ tục tiếp nhận học sinh đến từ tỉnh, thành phố khác. |
X |
|
Đặc thù |
13. |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
X |
|
1.006444 |
14. |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
X |
|
1.00639 |
15. |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
X |
|
1.004563 |
16. |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
X |
|
1.004552 |
17. |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
X |
|
1.004475 |
18. |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
X |
|
2.001809 |
19. |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
X |
|
1.001622 |
20. |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
X |
|
1.005143 |
21. |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
X |
|
1.005106 |
22. |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
X |
|
1.005099 |
23. |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
X |
|
1.005097 |
24. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
X |
|
1.005092 |
25. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
X |
|
2.001914 |
26. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
X |
|
1.004831 |
27. |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
X |
|
1.004487 |
28. |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
X |
|
1.001652 |
29. |
Lấy ý kiến về đăng ký thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập; Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
X |
|
Đặc thù |
XIII. Lĩnh vực Hội |
||||
1. |
Thủ tục đăng ký thành lập hội |
X |
|
B-BNV- |
2. |
Thủ tục đăng ký phê duyệt điều lệ hội |
X |
|
B-BNV- |
3. |
Thủ tục đăng ký đổi tên hội |
X |
|
B-BNV- |
4. |
Thủ tục đăng ký chấp thuận giải thể hội |
X |
|
B-BNV- |
5. |
Thủ tục đăng ký chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội |
X |
|
B-BNV- |
6. |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội |
X |
|
B-BNV- |
7. |
Thủ tục đăng ký cho phép hội ở phường, xã tổ chức đại hội (đại hội nhiệm kỳ) |
X |
|
Đặc thù |
8. |
Thủ tục đăng ký cho phép hội ở phường, xã tổ chức đại hội (đại hội bất thường) |
|
X |
Đặc thù |
XIV. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
||||
|
Thủ tục giải quyết đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
|
|
1. |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
X |
1.001776 |
2. |
Thủ tục đề nghị trợ giúp xã hội đột xuất (hỗ trợ lương thực cho hộ gia đình thiếu lương thực, hỗ trợ người bị thương nặng) |
|
X |
2,000777 |
3. |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
|
X |
1,001731 |
4. |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng cho một số đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
|
X |
2,000744 |
5. |
Thủ tục hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đối với đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
|
X |
Đặc thù |
6. |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở trợ giúp xã hội |
|
X |
2,000286 |
7. |
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố |
|
X |
1,001753 |
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố |
|
|
|
8. |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện trong thành phố |
|
X |
1,001758 |
XV. Lĩnh vực: Người có công |
||||
1. |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
|
X |
1.002377 |
2. |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
X |
Đặc thù |
3. |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
X |
1.003057 |
4. |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
|
X |
1.002738 |
5. |
Thủ tục giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách |
|
X |
Đặc thù |
6. |
Thủ tục giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn |
|
X |
Đặc thù |
7. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo |
|
X |
Đặc thù |
8. |
Thủ tục cấp mới Bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP |
|
X |
Đặc thù |
9. |
Thủ tục cấp mới thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) đối với các đối tượng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 40/2011/QĐ- TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
X |
Đặc thù |
10. |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
X |
|
2.001375 |
11. |
Thủ tục giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ |
|
X |
1.006779 |
12. |
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
X |
2.001396 |
13. |
Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
X |
2.001157 |
14. |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
X |
1.002745 |
15. |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
X |
1.002519 |
16. |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
X |
1.002305 |
17. |
Thủ tục giải quyết hồ sơ chuyển đổi người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ |
|
X |
Đặc thù |
18. |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
|
X |
1.005387 |
19. |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
X |
1.001257 |
20. |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
X |
1.003423 |
21. |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
X |
1.002410 |
22. |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
X |
1.003351 |
23. |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
|
X |
1.002429 |
24. |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
X |
1.002363 |
25. |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
|
X |
1.002252 |
26. |
Thủ tục giải quyết Chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP |
|
X |
Đặc thù |
27. |
Thủ tục giải quyết Chế độ mai táng phí đối với các đối tượng theo Quyết định 52/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ |
|
X |
Đặc thù |
28. |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
X |
Đặc thù |
29. |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
X |
Đặc thù |
30. |
Thủ tục giải quyết hồ sơ tiếp nhận người có công cách mạng vào Trung tâm phụng dưỡng người có công cách mạng |
|
X |
Đặc thù |
31. |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
X |
1.002252 |
32. |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
X |
1.002714 |
33. |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình: đi điều trị phục hồi chức năng |
X |
|
2.001378 |
XVI. Lĩnh vực: Tín ngưỡng, Tôn giáo |
||||
1. |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
X |
|
1.001228 |
2. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
X |
|
2.000267 |
3. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
X |
|
1.000316 |
4. |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
X |
|
1.00122 |
5. |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
X |
|
1.001212 |
6. |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
X |
|
1.001204 |
7. |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
X |
|
1.001199 |
8. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
X |
|
1.00118 |
XVII. Lĩnh vực: Môi trường |
||||
1. |
Thủ tục Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
X |
|
1.004138 |
2. |
Thủ tục Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
X |
|
1.008400 |
XVIII. Lĩnh vực: Biển và hải đảo |
||||
1. |
Thủ tục thẩm định Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
X |
|
Đặc thù |
XIX. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
||||
1. |
Thủ tục đăng ký công trình khai thác nước dưới đất |
X |
|
1.001662 |
XX. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm |
||||
1. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
|
1.002425 |
2. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
|
2.001827 |
3. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
|
Đặc thù |
4. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
|
|
2.001819 |
5. |
Thủ tục xác nhận Bản cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản không thuộc diện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
|
Đặc thù |
6. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm của ngành Công Thương quản lý |
|
|
2.000535 |
7. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm ngành Công Thương |
|
|
2.000591 |
XXI. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
||||
1. |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
X |
|
1.000903 |
2. |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
X |
|
1.000831 |
3. |
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
X |
|
1.004648 |
4. |
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" |
|
|
1.004646 |
5. |
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
|
1.004644 |
6. |
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
|
1.004634 |
7. |
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
|
1.004622 |
8. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
|
|
2.000440 |
9. |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
|
|
1.000933 |
10 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
|
1.003645 |
11 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
|
1.003635 |
XXII. Lĩnh vực Gia đình |
||||
1. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
|
1.003243 |
2. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
|
1.003226 |
3. |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
|
1.003785 |
4. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
1.003140 |
5. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
1.001420 |
6. |
Thủ tục đối giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
1.001874 |
XXIII. Lĩnh vực: Tiền lương |
||||
1. |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
X |
|
1.004954 |
XXIV. Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành |
||||
1. |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
X |
|
2.001931 |
2. |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
X |
|
2.001762 |
XXV. Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật |
||||
1. |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
X |
|
2.001489 |
2. |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
X |
|
2.001475 |
XXVI. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
||||
1. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
2.001885 |
2. |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
2.001884 |
3. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
2.001880 |
4. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
2.001786 |
PHẦN II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN
TT |
Thủ tục |
Mã số trong CSDLQG (của Bộ/ngành) |
Không tiếp nhận hồ sơ qua bưu chính công ích |
Không tiếp nhận hồ sơ trực tuyến |
1. |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
2.000843 |
X |
X |
2. |
Thủ tục chứng thực chữ ký (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
2.000884 |
X |
X |
3. |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
2.000992 |
X |
X |
4. |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
2.001008 |
X |
X |
5. |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
2.001044 |
X |
X |
6. |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2.000913 |
X |
X |
7. |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2.000927 |
X |
X |
8. |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế mà di sản là động sản |
2.001050 |
X |
X |
9. |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2.000942 |
X |
X |
10. |
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
2.000908 |
X |
X |
Quyết định 3710/QĐ-UBND năm 2020 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 3710/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Huỳnh Đức Thơ |
Ngày ban hành: | 05/10/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3710/QĐ-UBND năm 2020 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Chưa có Video