ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 08 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 969/TTr-SGDĐT ngày 12/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 37 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 34 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo được công bố tại Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
||||||
01 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
02 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
||||
03 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
||||
04 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
25 ngày làm việc |
||||
05 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
20 ngày làm việc |
||||
06 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
35 ngày làm việc |
||||
07 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
25 ngày làm việc |
||||
08 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
20 ngày làm việc |
||||
09 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
||||
10 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc |
||||
11 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
20 ngày làm việc |
||||
13 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
15 ngày làm việc |
||||
14 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
15 ngày làm việc |
||||
15 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
||||
16 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
25 ngày làm việc |
||||
17 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
||||
18 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc |
||||
19 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
20 ngày làm việc |
||||
20 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP của Chính phủ |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||
21 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP của Chính phủ |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
22 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
Không quy định |
||||
23 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
10 ngày làm việc |
||||
24 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
15 ngày làm việc |
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT |
|||
25 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Không quy định. |
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
|||
26 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
15 ngày làm việc |
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT |
|||
27 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
40 ngày làm việc |
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT |
|||
28 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập |
30 ngày làm việc |
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT |
|||
29 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập |
30 ngày làm việc |
||||
30 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Không quy định cụ thể |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
|||
31 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
32 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Không quy định |
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT |
|||
33 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
05 ngày làm việc |
Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT; Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT |
|||
34 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Hàng tháng |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ |
|||
35 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
- Tại các cơ sở giáo dục công lập: 10 ngày làm việc. - Tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: 40 ngày làm việc |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP của Chính phủ |
|||
36 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
65 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ, cụ thể như sau: - Cấp trường: 45 ngày nhận hồ sơ, lập danh sách gửi Ủy ban nhân dân cấp xã; - Cấp xã: 10 ngày làm việc; - Cấp huyện: 10 ngày làm việc. |
Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV |
|||
37 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
63 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ, cụ thể như sau: - Cấp trường: 45 ngày nhận hồ sơ, lập danh sách gửi Ủy ban nhân dân cấp xã; - Cấp xã: 08 ngày làm việc; - Cấp huyện: 10 ngày làm việc. |
Thông tư liên tịch số 29/2011/TTLT-BGDĐT-BTC |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN BỊ BÃI BỎ
STT |
Tên TTHC bị bãi bỏ |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
Ghi chú |
1 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Được công bố tại Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
||
3 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
||
4 |
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
||
5 |
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
||
6 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
||
7 |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
||
8 |
Giải thể trường tiểu học |
||
9 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
||
10 |
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn - UBND cấp huyện |
||
11 |
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
||
12 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
nt |
Được công bố tại Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
|
|
14 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
|
|
15 |
Giải thể trường trung học cơ sở |
|
|
16 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
|
|
17 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
|
18 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
|
19 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
|
20 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
|
21 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
|
22 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
|
|
23 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
|
|
24 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
|
25 |
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
|
|
26 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
nt |
Được công bố tại Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
27 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
|
28 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
|
29 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
|
30 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
|
31 |
Quy trình đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
|
32 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
|
|
33 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
|
|
34 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
|
|
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 37/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Phan Đình Phùng |
Ngày ban hành: | 08/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Yên
Chưa có Video