ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 366/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 11 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH KỲ 2014 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 18/TTr-STP ngày 27/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014 - 2018, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do HĐND, UBND tỉnh Cà Mau ban hành (Phụ lục 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND, UBND tỉnh Cà Mau ban hành (Phụ lục 2).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần do HĐND, UBND tỉnh Cà Mau ban hành (Phụ lục 3).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ do HĐND, UBND tỉnh Cà Mau ban hành (Phụ lục 4).
Điều 2. Căn cứ kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1:
1. Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức in tập hệ thống hóa bằng giấy đối với văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thi hành tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này để làm cơ sở dữ liệu áp dụng, thực hiện.
2. Thủ trưởng các đơn vị: Cổng Thông tin điện tử thuộc Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp đăng tải Quyết định công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa và tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng Thông tin điện tử theo quy định.
3. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 4, Điều 1 Quyết định này, các sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan khẩn trương tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HĐND, UBND TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số ký hiệu ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
23/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về thống nhất chủ trương tăng cường khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/01/2014 |
|
2. |
Nghị quyết |
09/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách tỉnh cho các huyện, thành phố giai đoạn 2016-2020 |
19/12/2015 |
|
3. |
Nghị quyết |
02/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2017 - 2020 |
01/01/2017 |
|
4. |
Nghị quyết |
03/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017 |
01/01/2017 |
|
5. |
Nghị quyết |
06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2017 |
|
6. |
Nghị quyết |
01/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/06/2017 |
|
7. |
Nghị quyết |
16/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2017 |
|
8. |
Nghị quyết |
17/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Về phân bổ định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2017 |
|
9. |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về phân chia nguồn thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng cho ngân sách các cấp tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2017 - 2020 |
01/01/2018 |
|
10. |
Nghị quyết |
22/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị và chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2018 |
|
11. |
Nghị quyết |
23/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về quy định mức chi cho hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Cà Mau |
01/01/2018 |
|
12. |
Nghị quyết |
01/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Phân cấp thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
01/8/2018 |
|
13. |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Về mức chi hỗ trợ công tác kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính và đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2018 |
|
14. |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Về nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2018 |
|
15. |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Quy định thời gian báo cáo, phê chuẩn ngân sách địa phương và biểu mẫu báo cáo về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2018 |
|
16. |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định định mức phân bổ, nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
17. |
Nghị quyết |
13/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định nội dung và mức chi cho Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
18. |
Quyết định |
18/2001/QĐ-UB ngày 24/7/2001 |
Về việc quy định đối tượng được trang bị máy điện thoại công vụ |
01/8/2001 |
|
19. |
Quyết định |
20/2001/QĐ-UB ngày 27/7/2001 |
Về việc bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại công vụ |
11/8/2001 |
|
20. |
Quyết định |
22/2001/QĐ-UB ngày 03/8/2001 |
Về việc bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại công vụ |
18/8/2001 |
|
21. |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND ngày 23/07/2009 |
Về việc ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
02/8/2009 |
|
22. |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 |
Về việc điều chỉnh giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
22/11/2013 |
|
23. |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
04/01/2014 |
|
24. |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 |
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
24/5/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
25. |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
26. |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/02/2015 |
|
27. |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 2 và điểm a, khoản 2, Điều 3 Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
29/3/2015 |
|
28. |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 |
Ban hành bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
14/6/2015 |
|
29. |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
12/7/2015 |
|
30. |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 |
Ban hành Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/11/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
31. |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 |
Về việc quy định tạm thời phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
22/11/2015 |
|
32. |
Quyết định |
49/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Về việc bổ sung khoản 1, Điều 2 Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
04/01/2016 |
|
33. |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau |
05/6/2016 |
|
34. |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/7/2016 |
|
35. |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2017 |
|
36. |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/11/2017 |
|
37. |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/12/2017 |
|
38. |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
Sửa đổi một số điều của Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
22/12/2017 |
|
39. |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2018 |
|
40. |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 |
Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động hợp pháp khác thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/3/2018 |
|
41. |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc quy định các đơn vị bổ nhiệm kế toán trưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/9/2018 |
|
42. |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
20/9/2018 |
|
43. |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
10/10/2018 |
|
44. |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Ban hành Quy định chi tiết về thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
10/12/2018 |
|
45. |
Quyết định |
41/2018/QĐ-UBND Ngày 19/12/2018 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
07/01/2019 |
|
46. |
Quyết định |
45/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG |
|||||
47. |
Nghị quyết |
10/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/10/2014 |
|
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
48. |
Nghị quyết |
55/2003/NQ-HĐND6 ngày 17/01/2003 |
Về việc thông qua chủ trương đầu tư khu công nghiệp Khánh An tỉnh Cà Mau. |
27/01/2003 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
49. |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau |
22/11/2015 |
|
50. |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp làm việc giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau với các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan khác để thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn được giao theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/7/2016 |
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
I. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
51. |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 |
Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước và các đoàn thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
16/09/2012 |
|
52. |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
53. |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
24/08/2014 |
|
54. |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của UBND tỉnh Cà Mau |
27/4/2015 |
|
55. |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
Ban hành quy định mức chi đảm bảo hoạt động cho Cổng thông tin điện tử tỉnh và Trang Thông tin điện tử thành phần trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/11/2015 |
|
56. |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau |
25/6/2016 |
|
57. |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2016 |
|
58. |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 |
Ban hành Quy định mức chi nhuận bút, thù lao cho người viết tin, bài đã đăng, phát trên Tờ tin, Đặc san, Đài Truyền thanh, Trạm Truyền thanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2018 |
|
59. |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/10/2018 |
|
60. |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/10/2018 |
|
II. CHỈ THỊ |
|||||
61. |
Chỉ thị |
11/2010/CT-UBND ngày 16/12/2010 |
Về tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
26/12/2010 |
|
LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC |
|||||
62. |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau |
23/4/2015 |
|
LĨNH VỰC CÔNG AN |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
63. |
Nghị quyết |
08NQ/HĐND5 ngày 14/8/1997 |
Về việc tổ chức hoạt động của Hội đồng bảo vệ an ninh trật tự ở xã, phường, thị trấn (cơ sở) và việc thành lập, sử dụng quỹ bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở. |
24/8/1997 |
Hết hiệu lực một phần |
64. |
Nghị quyết |
08/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về danh mục tiêu chuẩn, định mức trang bị cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/01/2015 |
|
65. |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí đăng ký cư trú, cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2017 |
|
66. |
Nghị quyết |
14/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về chủ trương thành lập quỹ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
67. |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND ngày 14/9/2010 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
24/9/2010 |
|
68. |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Tổ Nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/10/2018 |
|
69. |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng an ninh, trật tự ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/11/2018 |
|
70. |
Quyết định |
40/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 |
Ban hành quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
71. |
Nghị quyết |
69/2003/NQ-HĐND ngày 17/7/2003 |
Về chủ trương quy hoạch xây dựng Trung tâm Sinh hoạt văn hóa - thể thao cấp huyện, cấp xã |
27/7/2003 |
|
72. |
Nghị quyết |
118/2007/NQ- HĐND ngày 07/12/2007 |
Về đặt một số tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau. |
17/12/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
73. |
Nghị quyết |
16/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Về việc đặt tên đường. |
20/12/2008 |
|
74. |
Nghị quyết |
01/2010/NQ-HĐND ngày 24/6/2010 |
Về việc đề nghị công nhận thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau đạt chuẩn đô thị loại II. |
04/7/2010 |
|
75. |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND ngày 24/6/2010 |
Về việc đặt tên một số đường trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
04/7/2010 |
|
76. |
Nghị quyết |
07/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Phú Tân và huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau. |
01/01/2012 |
|
77. |
Nghị quyết |
12/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Cà Mau. |
01/01/2012 |
|
78. |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về việc đặt tên một số đường trên địa bàn huyện Thới Bình, huyện U Minh tỉnh Cà Mau. |
16/12/2012 |
|
79. |
Nghị quyết |
16/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về mức chi đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Cà Mau. |
01/01/2014 |
|
80. |
Nghị quyết |
18/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về mức hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, diễn viên, nhân viên và người lao động tại các đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp của tỉnh Cà Mau. |
01/01/2014 |
|
81. |
Nghị quyết |
22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn huyện Thới Bình, huyện Trần Văn Thời tỉnh Cà Mau |
01/01/2015 |
|
82. |
Nghị quyết |
01/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 |
Về Đặt, đổi, bãi bỏ tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Ngọc Hiển |
15/7/2015 |
|
83. |
Nghị quyết |
08/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/06/2017 |
|
84. |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Quy định mức chi giải thưởng, bồi dưỡng đối với hội thi, hội diễn, liên hoan, hội thao phong trào thuộc lĩnh vực văn hóa nghệ thuật, thể thao trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2018 |
|
85. |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn huyện Trần Văn Thời, huyện Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau |
01/8/2018 |
|
86. |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
87. |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về việc đặt tên một số tuyến đường, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau và huyện Đầm Dơi tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
88. |
Quyết định |
38/1998/QĐ-UB ngày 20/7/1998 |
Về việc sửa đổi và đặt tên một số con đường mới trong thị xã Cà Mau |
20/7/1998 |
|
89. |
Quyết định |
02/1999/QĐ-UB ngày 22/01/1999 |
V/v đặt tên một số con đường mới và các cầu trong thị xã Cà Mau (đợt II) |
22/01/1999 |
|
90. |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 |
Quy định mức thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Cà Mau lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao |
12/6/2014 |
|
91. |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn xét, công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
16/6/2014 |
|
92. |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 |
Ban hành Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
05/10/2014 |
|
93. |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
22/6/2015 |
|
94. |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 |
Ban hành Quy định đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
26/12/2015 |
|
95. |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau |
06/5/2016 |
|
96. |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Quy định về định mức hoạt động của Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện; mức chi bồi dưỡng tập luyện và biểu diễn đối với thành viên Đội Nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2017 |
|
97. |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 |
Ban hành Quy định mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/10/2018 |
|
98. |
Quyết định |
56/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Quy định thang điểm xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
99. |
Nghị quyết |
66/2003/NQ-HĐND6 ngày 17/7/2003 |
Về việc chấp thuận chủ trương xây dựng mặt bằng lộ nối dài từ Năm Căn đến mũi Cà Mau. |
27/7/2003 |
|
100. |
Nghị quyết |
19/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 |
Về chủ trương xây dựng mạng lưới giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2015. |
22/12/2009 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
101. |
Quyết định |
51/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau |
08/01/2016 |
|
102. |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường ngoài mục đích giao thông trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
103. |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác cầu giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/7/2016 |
|
104. |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy định việc phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/7/2016 |
|
105. |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác và tổ chức giao thông trên các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/7/2016 |
|
106. |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
Ban hành Quy định việc phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác công trình đặc biệt trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
27/8/2016 |
|
107. |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 |
Quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng cầu đường bộ do địa phương quản lý các dự án đầu tư xây dựng cầu đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
29/6/2017 |
|
108. |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/7/2017 |
|
109. |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/7/2017 |
|
110. |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/11/2017 |
|
111. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 |
Bãi bỏ một phần nội dung tại điểm b, khoản 2, Điều 13 Quy định về quản lý, sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường ngoài mục đích giao thông trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
15/02/2018 |
|
112. |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 |
Mức hỗ trợ lãi suất vay vốn để đầu tư phương tiện, kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt và mức hỗ trợ giá vé cho người sử dụng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/5/2018 |
|
113. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
09/8/2018 |
|
114. |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
09/8/2018 |
|
115. |
Quyết định |
35/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
19/12/2018 |
|
LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
116. |
Nghị quyết |
18/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Về giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2017 |
|
117. |
Nghị quyết |
24/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2018 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
118. |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
07/5/2016 |
|
119. |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 05/9/2015 |
Về việc quy định mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/9/2015 |
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
I. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
120. |
Quyết định |
18/2010/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 |
Ban hành Quy định hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến và bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/9/2010 |
|
121. |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau |
22/09/2015 |
|
122. |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
16/10/2015 |
|
123. |
Quyết định |
52/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 |
Ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
08/01/2016 |
|
II. CHỈ THỊ |
|||||
124. |
Chỉ thị |
05/2008/CT-UBND ngày 22/5/2008 |
Tăng cường công tác quản lý Nhà nước về công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
22/5/2008 |
|
125. |
Chỉ thị |
01/2011/CT-UBND ngày 18/02/2011 |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về kiểm soát, đảm bảo an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/02/2011 |
|
126. |
Chỉ thị |
02/2011/CT-UBND ngày 28/02/2011 |
Tăng cường công tác quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/02/2011 |
|
LĨNH VỰC THUẾ |
|||||
127. |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 |
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
09/5/2014 |
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
128. |
Nghị quyết |
11/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về ban hành định mức chi công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/01/2012 |
|
129. |
Nghị quyết |
16/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Ban hành mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/01/2013 |
|
130. |
Nghị quyết |
08/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Ban hành mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
20/7/2013 |
|
131. |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Ban hành mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/8/2014 |
|
132. |
Nghị quyết |
19/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Ban hành mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2015 |
|
133. |
Nghị quyết |
07/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau |
01/01/2017 |
|
134. |
Nghị quyết |
09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/06/2017 |
|
135. |
Nghị quyết |
10/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/06/2017 |
|
136. |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Bãi bỏ 02 nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
01/8/2018 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
137. |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau |
20/4/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
138. |
Quyết định |
46/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 |
Về việc ban hành mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
27/12/2015 |
|
139. |
Quyết định |
57/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
140. |
Quyết định |
63/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2016 |
|
141. |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành |
16/12/2016 |
|
142. |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 |
Ban hành Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL và cập nhật Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/4/2017 |
|
143. |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
16/10/2017 |
|
144. |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
20/7/2018 |
|
145. |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
15/8/2018 |
|
III. CHỈ THỊ |
|||||
146. |
Chỉ thị |
10/2009/CT-UBND ngày 30/10/2009 |
Đẩy mạnh hoạt động trợ giúp pháp lý miễn phí cho người nghèo, đối tượng chính sách và Cựu Chiến binh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
09/11/2009 |
|
147. |
Chỉ thị |
02/2010/CT-UBND ngày 05/02/2010 |
Tiếp tục thực hiện các giải pháp nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác đăng ký, quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/02/2010 |
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
148. |
Nghị quyết |
25/2004/NQ-HĐND7 ngày 17/12/2004 |
Về thông qua Đề án Xây dựng mạng lưới cán bộ kỹ thuật sản xuất cơ sở. |
27/12/2004 |
|
149. |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/06/2017 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
150. |
Quyết định |
15/2001/QĐ-UB ngày 20/6/2001 |
Về việc ban hành quy chế vận hành quản lý bảo dưỡng loại hình cấp nước sinh hoạt nông thôn hệ nối mạng |
05/7/2001 |
|
151. |
Quyết định |
13/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 |
Về việc ban hành Quy định Phát triển nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
09/6/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
152. |
Quyết định |
24/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 |
Về việc ban hành Quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
13/10/2008 |
|
153. |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 |
Ban hành Quy định về thực hiện một số chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
02/10/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
154. |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND ngày 15/11/2010 |
Ban hành Quy định về Phòng cháy và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/11/2010 |
|
155. |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 |
Ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
18/8/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
156. |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 |
Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
16/9/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
157. |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND ngày 07/01/2013 |
Ban hành Quy định phân cấp đăng ký, quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
17/01/2013 |
|
158. |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 11/7/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thực hiện một số chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 của UBND tỉnh Cà Mau |
21/7/2013 |
|
159. |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2 Điều 6 và khoản 2 Điều 10 của Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của UBND tỉnh Cà Mau |
05/12/2013 |
|
160. |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý vùng biển ven bờ cho UBND cấp huyện, cấp xã ven biển tỉnh Cà Mau |
07/12/2013 |
|
161. |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 của UBND tỉnh Cà Mau |
26/5/2014 |
|
162. |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 |
Ban hành Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
13/10/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
163. |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 |
Ban hành Quy định đảm bảo an toàn cho người canh giữ đáy hàng khơi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
21/11/2014 |
|
164. |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 |
Ban hành Quy định hỗ trợ nông hộ trên địa bàn tỉnh Cà Mau nâng cao hiệu quả chăn nuôi giai đoạn 2015 -2020 |
15/8/2015 |
|
165. |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội tàu tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn tỉnh Cà Mau |
10/9/2015 |
|
166. |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau |
18/9/2015 |
|
167. |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
24/9/2015 |
|
168. |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
27/9/2015 |
|
169. |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động khai thác thủy sản trên vùng biển ven bờ, vùng lộng tỉnh Cà Mau |
25/12/2015 |
|
170. |
Quyết định |
48/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
Về việc Quy định thời gian khấu hao và tỷ lệ khấu hao tài sản đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2016 |
|
171. |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
Về việc quy định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
19/5/2016 |
|
172. |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
19/5/2016 |
|
173. |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Cà Mau |
15/12/2016 |
|
174. |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 |
Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình bố trí dân cư trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
12/12/2016 |
|
175. |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 |
Ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
26/02/2018 |
|
176. |
Quyết định |
46/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
|
III. CHỈ THỊ |
|||||
177. |
Chỉ thị |
14/2006/CT-UBND ngày 01/8/2006 |
Về thực hiện một số giải pháp cấp bách nhằm khắc phục tình trạng sạt lở ven sông, kênh, rạch trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2006 |
|
178. |
Chỉ thị |
01/2013/CT-UBND ngày 16/10/2013 |
Về tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
26/10/2013 |
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
179. |
Quyết định |
09/2008/QĐ-UBND ngày 02/4/2008 |
Về việc ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh Cà Mau thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ và Tỉnh ủy về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của WTO |
12/4/2008 |
|
180. |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 |
Về việc ban hành Quy chế đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
02/4/2011 |
|
181. |
Quyết định |
53/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
09/01/2016 |
|
182. |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/7/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
183. |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 |
Ban hành Quy định thời gian bán hàng, các trường hợp dừng bán hàng và quy trình thông báo trước khi dừng bán hàng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/8/2017 |
|
184. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/01/2018 |
|
185. |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/10/2018 |
|
186. |
Quyết định |
44/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và định mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
187. |
Quyết định |
49/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/01/2019 |
|
LĨNH VỰC ĐÀI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH |
|||||
188. |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau |
21/2/2015 |
|
LĨNH VỰC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
189. |
Nghị quyết |
15/2014/NQ-HĐND 10/12/2014 |
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2015 |
|
190. |
Nghị quyết |
02/2017/NQ-HĐND ngày 27/04/2017 |
Về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2017 |
|
191. |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND ngày 27/04/2017 |
Về Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/9017 |
|
192. |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND ngày 27/04/2017 |
Về Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt; đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2017 |
|
193. |
Nghị quyết |
05/2017/NQ HĐND ngày 27/04/2017 |
Về Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2017 |
|
194. |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND ngày 27/04/2017 |
Về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2017 |
|
195. |
Nghị quyết |
15/2017/NQ-HĐND ngày 27/04/2017 |
Về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2017 |
|
196. |
Nghị quyết |
21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Ban hành Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2018 tỉnh Cà Mau |
01/01/2018 |
|
197. |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Ban hành Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 và Danh mục dự án bị hủy bỏ |
|
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
198. |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/6/2013 |
|
199. |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất năm 2015 |
01/01/2015 |
|
200. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất và hạn mức công nhận một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/8/2015 |
|
201. |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau |
10/9/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
202. |
Quyết định |
62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
203. |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
08/5/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
204. |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 |
Sửa đổi điểm c, d, đ khoản 3, Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh Cà Mau |
04/7/2016 |
|
205. |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
18/10/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
206. |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
Sửa đổi Điều 5, Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau |
15/11/2016 |
|
207. |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 |
Ban hành bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cà Mau |
01/01/2017 |
|
208. |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 |
Ban hành Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/5/2017 |
|
209. |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau |
03/6/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
210. |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 |
Ban hành Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
22/11/2017 |
|
211. |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/01/2018 |
|
212. |
Quyết định |
42/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Quy định giá bán nước bình quân và định mức nước sử dụng của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tự khai thác sử dụng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
07/01/2019 |
|
213. |
Quyết định |
50/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
|
214. |
Quyết định |
51/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Đơn giá dịch vụ đo đạc bản đồ địa chính, trích đo địa chính thửa đất và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
|
215. |
Quyết định |
52/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
|
216. |
Quyết định |
57/2018/QĐ-UBND Ngày 28/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
28/01/2019 |
|
217. |
Quyết định |
59/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/03/2019 |
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
218. |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về quy định mức thù lao đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn. |
01/01/2014 |
|
219. |
Nghị quyết |
07/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về mức hỗ trợ đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở nuôi dạy trẻ khuyết tật, bảo trợ xã hội công lập và Làng trẻ SOS trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/8/2014 |
|
220. |
Nghị quyết |
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2017 |
|
221. |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/06/2017 |
|
222. |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Quy định một số nội dung thực hiện hỗ trợ truyền thông và giảm nghèo về thông tin; hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020 |
01/8/2018 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
223. |
Quyết định |
56/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2016 |
|
224. |
Quyết định |
59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau |
10/01/2016 |
|
225. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 |
Quy định tạm thời mức thu học phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề và cao đẳng nghề năm học 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
29/4/2016 |
|
226. |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/3/2017 |
|
227. |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 |
Quy định mức đóng góp, chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Cà Mau |
12/3/2018 |
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
228. |
Nghị quyết |
19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về việc định mức hỗ trợ khuyến khích đối với tập thể, cá nhân đạt giải thưởng cấp Quốc gia trong các lĩnh vực và học sinh, sinh viên đạt thành tích cao trong học tập. |
01/01/2011 |
|
229. |
Nghị quyết |
03/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Quy định số lượng, chức danh và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/8/2013 |
|
230. |
Nghị quyết |
09/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Ban hành mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/08/2013 |
|
231. |
Nghị quyết |
22/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/01/2014 |
|
232. |
Nghị quyết |
26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau |
01/01/2018 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
233. |
Quyết định |
28/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 |
Ban hành quy định tiêu chí phân loại ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
31/12/2012 |
|
234. |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 20/7/2014 |
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Cà Mau |
30/7/2014 |
|
235. |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau |
10/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
236. |
Quyết định |
54/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2016 |
|
237. |
Quyết định |
55/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2016 |
|
238. |
Quyết định |
58/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Cà Mau về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2016 |
|
239. |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Cà Mau |
07/5/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
240. |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Cà Mau |
07/5/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
241. |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh; UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/9/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
242. |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 |
Ban hành Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau |
10/7/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
243. |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
08/10/2018 |
|
244. |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 |
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh Cà Mau |
25/10/2018 |
|
245. |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
30/11/2018 |
|
246. |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quyết định liên quan đến lĩnh vực công chức, viên chức |
20/12/2018 |
|
247. |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 |
Ban hành Quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
248. |
Quyết định |
48/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung điểm b, Khoản 3 Điều 7 của Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
15/01/2019 |
|
LĨNH VỰC VƯỜN QUỐC GIA U MINH HẠ |
|||||
249. |
Quyết định |
24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia U Minh hạ, tỉnh Cà Mau |
31/12/2009 |
|
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG HĐND TỈNH |
|||||
250. |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định một số chế độ, mức chi đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2017 |
|
HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT |
|||||
251. |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học, nghệ thuật Phan Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau |
04/5/2015 |
|
LĨNH VỰC THANH TRA TỈNH |
|||||
252. |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 28/12/2014 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cà Mau |
07/01/2015 |
|
253. |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/5/2015 |
|
254. |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
Ban hành Quy định tiếp nhận đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
30/01/2017 |
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||
255. |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/11/2016 |
|
256. |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cà Mau |
31/10/2015 |
|
257. |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
Ban hành Quy định về việc mời khách, nghi lễ tổ chức đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/11/2018 |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
258. |
Nghị quyết |
20/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về việc tiếp tục thực hiện chủ trương đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Cà Mau bằng ngân sách địa phương. |
01/01/2011 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
259. |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
26/08/2013 |
|
260. |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau |
31/10/2015 |
|
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|||||
261. |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/6/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
262. |
Quyết định |
65/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Cà Mau |
10/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
263. |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 |
Ban hành Quy chế đối thoại với cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
29/04/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
264. |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
20/9/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
265. |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
Sửa đổi một số điều Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2016 - 2021 ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
15/11/2017 |
|
266. |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
10/01/2018 |
|
267. |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
9/11/2018 |
|
268. |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đối thoại với cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
269. |
Quyết định |
39/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
270. |
Quyết định |
47/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
|
271. |
Quyết định |
55/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/01/2019 |
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
272. |
Nghị quyết |
01/2009/NQ-HĐND ngày 09/5/2009 |
Về Chương trình Phát triển bền vững tỉnh Cà Mau giai đoạn 2009-2015 và tầm nhìn đến năm 2020. |
19/5/2009 |
|
273. |
Nghị quyết |
18/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015 - 2020 |
01/01/2015 |
|
274. |
Nghị quyết |
27/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Cà Mau |
01/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
275. |
Nghị quyết |
07/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 |
01/01/2016 |
|
276. |
Nghị quyết |
04/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm b, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Cà Mau |
01/01/2017 |
|
277. |
Nghị quyết |
14/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2017 |
|
278. |
Nghị quyết |
20/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định về tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2018 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
279. |
Quyết định |
15/2009/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 |
Phê duyệt Chương trình Phát triển bền vững tỉnh Cà Mau giai đoạn 2009 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 |
17/7/2009 |
|
280. |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Cà Mau |
15/12/2014 |
|
281. |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 |
Ban hành Quy chế vận động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
08/8/2015 |
|
282. |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Cà Mau trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
14/12/2015 |
|
283. |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau |
06/5/2016 |
|
284. |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân các dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/7/2016 |
|
285. |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/12/2016 |
|
286. |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư, Chương trình dự án đầu tư công do tỉnh quản lý |
01/01/2017 |
|
287. |
Quyết định |
43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
07/01/2019 |
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
288. |
Nghị quyết |
53/2006/NQ-HĐND ngày 13/01/2006 |
Về chấp thuận chủ trương quy hoạch, lập dự án đầu tư, chỉnh trang nhà ở và các công trình xây dựng ven sông, kênh, rạch thành phố Cà Mau. |
23/01/2006 |
|
289. |
Nghị quyết |
06/2010/NQ-HĐND ngày 24/6/2010 |
Về giá bán và phương thức bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 và Nghị định số 48/2007/NQ-CP ngày 30/8/2007 của Chính phủ. |
04/7/2010 |
|
290. |
Nghị quyết |
17/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
01/01/2015 |
|
291 |
Nghị quyết |
13/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/06/2017 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
292. |
Quyết định |
30/2007/QĐ-UBND ngày 22/10/2007 |
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng, khai thác, sử dụng công trình và bảo vệ cảnh quan, môi trường trên dãy đất ven sông, rạch khu vực trung tâm thành phố Cà Mau (phạm vi bờ Bắc tuyến sông Tắc Thủ, đoạn từ cầu Cà Mau đến Kênh 16) |
01/11/2007 |
|
293. |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 |
Ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
06/7/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
294. |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, phân công, phân cấp triển khai thực hiện Quy chế đảm bảo an toàn cấp nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/10/2010 |
|
295. |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
16/11/2014 |
|
296. |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động trong lĩnh vực vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
09/8/2015 |
|
297. |
Quyết định |
50/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 |
Sửa đổi Khoản 3, Điều 20 Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
07/01/2016 |
|
298. |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau |
03/4/2016 |
|
299. |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 |
Ban hành Đơn giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau (phần xử lý bằng công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh) |
31/3/2017 |
|
300. |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/4/2017 |
|
301. |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 |
Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/7/2017 |
|
302. |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 |
Ban hành Quy định Đơn giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/9/2017 |
|
303. |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng; thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/02/2018 |
|
304. |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/10/2018 |
|
305. |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 |
Phân cấp thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/12/2018 |
|
306. |
Quyết định |
53/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
07/01/2019 |
|
307. |
Quyết định |
54/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các đơn vị liên quan trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
|
LĨNH VỰC HỘI NHÀ BÁO |
|||||
308. |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Báo chí Nguyễn Mai tỉnh Cà Mau |
17/4/2015 |
|
LĨNH VỰC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
|||||
309. |
Chỉ thị |
09/CT-UB ngày 25/4/2001 |
Về việc tăng cường xử lý, thu hồi nợ cho vay nguồn vốn ưu đãi khắc phục hậu quả bão số 5/1997 |
25/4/2001 |
|
LĨNH VỰC BÁO ẢNH ĐẤT MŨI |
|||||
310. |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Báo ảnh Đất Mũi tỉnh Cà Mau |
10/7/2011 |
|
LĨNH VỰC VƯỜN QUỐC GIA MŨI CÀ MAU |
|||||
311. |
Quyết định |
10/2005/QĐ-UB ngày 27/01/2005 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
27/01/2005 |
|
312. |
Quyết định |
21/2006/QĐ-UBND ngày 11/5/2006 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, bảo vệ và phát triển Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
21/5/2006 |
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND, UBND TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số ký hiệu ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
78/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 |
Về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
31/7/2015 |
2. |
Nghị quyết |
80/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 |
Về Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2014 |
3. |
Nghị quyết |
91/2007/NQ-HĐND ngày 29/6/2007 |
Về việc ban hành Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
31/7/2015 |
4. |
Nghị quyết |
93/2007/NQ-HĐND ngày 29/6/2007 |
Về việc ban hành Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
31/7/2015 |
5. |
Nghị quyết |
94/2007/NQ-HĐND ngày 29/6/2007 |
Về việc ban hành Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất và Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
09/7/2015 |
6. |
Nghị quyết |
02/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
Ban hành Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2014 |
7. |
Nghị quyết |
15/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 |
Về việc ban hành Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
31/7/2015 |
8. |
Nghị quyết |
22/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về việc ban hành Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2014 |
9. |
Nghị quyết |
13/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Ban hành Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/7/2014 |
10. |
Nghị quyết |
25/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 công bố hết hiệu lực |
01/06/2017 |
11. |
Nghị quyết |
02/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Ban hành Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
12. |
Nghị quyết |
16/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Ban hành danh mục dự án thu hồi đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2015 |
13. |
Nghị quyết |
23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Ban hành mức thu Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
14. |
Nghị quyết |
25/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Ban hành mức thu Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/06/2017 |
15. |
Nghị Quyết |
02/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 |
Cà Mau về Phí thẩm định báo cáo đánh giá |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/06/2017 |
16. |
Nghị Quyết |
03/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 |
Về Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất và hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/06/2017 |
17. |
Nghị quyết |
04/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 |
Về Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/06/2017 |
18. |
Nghị quyết |
05/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt và xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
19. |
Nghị quyết |
12/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Ban hành Danh mục dự án thu hồi đất năm 2016 tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
20. |
Nghị Quyết |
05/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Ban hành Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2018 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
21. |
Quyết định |
26/2002/QĐ-UB ngày 11/10/2002 |
Về việc ban hành Quy định việc thực hiện giải phóng mặt bằng xây dựng Dự án khôi phục Quốc lộ 1A (WB3) địa phận thành phố Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
11/12/2014 |
22. |
Quyết định |
05/2003/QĐ-UBND ngày 26/02/2003 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý chất thải gây ô nhiễm môi trường và giữ gìn vệ sinh đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
23. |
Quyết định |
10/2003/QĐ-UBND ngày 11/4/2003 |
Về việc sửa đổi Điều 1 Quyết định số 05/2003 ngày 26/02/2003 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản lý chất thải gây ô nhiễm môi trường và giữ gìn vệ sinh đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
24. |
Quyết định |
13/2003/QĐ-UBND ngày 05/5/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội quản lý môi trường đô thị |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
25. |
Quyết định |
34/2005/QĐ-UBND ngày 27/5/2005 |
Về việc Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
26. |
Quyết định |
42/2006/QĐ-UBND ngày 18/12/2006 |
Về Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
27. |
Quyết định |
46/2006/QĐ-UBND ngày 18/12/2006 |
Về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
28. |
Quyết định |
05/2008/QĐ-UBND ngày 14/02/2008 |
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
18/10/2016 |
29. |
Quyết định |
36/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
09/9/2015 |
30. |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 |
Về việc Quy định hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng nhà ở và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
27/8/2015 |
31. |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
10/01/2016 |
32. |
Quyết định |
17/2010/QĐ-UBND ngày 14/9/2010 |
Về việc sửa đổi khoản 2, Điều 25 của Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
10/01/2016 |
33. |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND ngày 14/7/2011 |
Ban hành Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa và việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
28/10/2015 |
34. |
Quyết định |
17/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 |
Ban hành Quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin trong việc cấp, quản lý hồ sơ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
09/5/2016 |
35. |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 |
Ban hành đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
09/01/2015 |
36. |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
10/01/2016 |
37. |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 |
Về việc sửa đổi khoản 5, Điều 18 Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6, Điều 1 Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
10/01/2016 |
38. |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 |
Ban hành Quy định trình tự phối hợp, thẩm quyền và trách nhiệm trong việc xác định giá đất đối với trường hợp cho thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
39. |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
10/01/2016 |
40. |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy định đơn giá phân tích mẫu tạm thời về các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 thay thế |
10/01/2019 |
41. |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 |
Về mức thu Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
42. |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 |
Ban hành quy định hạn mức tối thiểu được tách thửa đất ở trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 thay thế |
01/03/2019 |
43. |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện trong việc giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
20/10/2017 |
44. |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Ban hành Đơn giá đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 thay thế |
10/01/2019 |
45. |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 |
Ban hành quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 thay thế |
01/03/2019 |
46. |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 thay thế |
10/01/2019 |
III. CHỈ THỊ |
|||||
47. |
Chỉ thị |
07/2008/CT-UBND ngày 22/7/2008 |
Về việc tăng cường biện pháp chỉ đạo xử lý ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
48. |
Nghị quyết |
84/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 |
Về Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
31/7/2015 |
49. |
Nghị quyết |
08/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau 5 năm, giai đoạn 2011-2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
50. |
Nghị quyết |
10/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau năm 2014 |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2014 |
51. |
Nghị quyết |
12/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau năm 2015 |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2015 |
52. |
Nghị Quyết |
06/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 |
Về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/06/2017 |
53. |
Nghị quyết |
08/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
54. |
Nghị quyết |
01/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2018 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
55. |
Quyết định |
36/1998/QĐ-UB ngày 17/7/1998 |
Về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung thị xã Cà Mau, tỉnh Cà Mau đến năm 2020 |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
56. |
Quyết định |
83/2004/QĐ-UB ngày 27/12/2004 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động trên lĩnh vực kinh tế hợp tác và hợp tác xã tỉnh Cà Mau. |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
04/9/2015 |
57. |
Quyết định |
12/2008/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết, quản lý và thực hiện dự án đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
15/12/2016 |
58. |
Quyết định |
15/2008/QĐ-UBND ngày 02/7/2008 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp sau đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
13/12/2015 |
59. |
Quyết định |
27/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
60. |
Quyết định |
19/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
06/5/2016 |
61. |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 13/02/2012 |
Về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - hội tỉnh Cà Mau 5 năm, giai đoạn 2011 -2015 |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2016 |
62. |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND Ngày 26/8/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động lĩnh vực kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 thay thế |
07/01/2019 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
63. |
Nghị quyết |
79/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 |
Về Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
09/07/2015 |
64. |
Nghị quyết |
86/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 |
Về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/7/2014 |
65. |
Nghị quyết |
96/2007/NQ-HĐND ngày 29/6/2007 |
Về việc ban hành Lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2014 |
66. |
Nghị quyết |
02/2010/NQ-HĐND ngày 24/6/2010 |
Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Cà Mau giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2020 |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2014 |
67. |
Nghị quyết |
04/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Ban hành Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/06/2017 |
68. |
Nghị quyết |
24/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Ban hành mức thu Lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
69. |
Quyết định |
25/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 |
Về việc ban hành Quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng tại tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
70. |
Quyết định |
32/2007/QĐ-UBND ngày 15/11/2007 |
Ban hành mức thu Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
71. |
Quyết định |
07/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
04/4/2016 |
72. |
Quyết định |
18/2009/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
20/4/2017 |
73. |
Quyết định |
27/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 |
Ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 15/2/2019 thay thế |
04/3/2019 |
74. |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 |
Ban hành Quy định về việc bán, cho thuê, cho thuê và quản lý sử dụng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/7/2017 |
75. |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 31/1/2019 thay thế |
15/2/2019 |
76. |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Về việc cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
10/01/2016 |
77. |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
Ban hành Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
10/9/2017 |
78. |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
15/02/2018 |
79. |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Ban hành Quy định việc phân công, phân cấp về quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
25/10/2018 |
80. |
Quyết định |
64/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Về việc cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
25/12/2018 |
81. |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 thay thế |
07/01/2019 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
82. |
Nghị quyết |
69/2006/NQ-HĐND ngày 28/7/2006 |
Về việc chấp thuận chủ trương vận động sự tự nguyện đóng góp cho Quỹ “Vì người Nghèo” để xây dựng nhà ở cho người nghèo |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
83. |
Nghị quyết |
18/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 |
Ban hành Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2014 |
84. |
Nghị quyết |
14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về mức thu học phí đào tạo trình độ trung cấp nghề năm 2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2014 |
85. |
Nghị quyết |
15/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về Chương trình giải quyết việc làm tỉnh Cà Mau năm 2014 |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2014 |
86. |
Nghị quyết |
24/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về mức hỗ trợ đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần; Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/7/2014 |
87. |
Nghị quyết |
20/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Ban hành mức thu học phí đào tạo trình độ trung cấp nghề năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2016 |
88. |
Nghị quyết |
21/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về Chương trình việc làm tỉnh Cà Mau năm 2015 |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2015 |
89. |
Nghị quyết |
26/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Ban hành mức thu Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/06/2017 |
90. |
Nghị quyết |
13/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về Chương trình việc làm tỉnh Cà Mau năm 2016 |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
91. |
Nghị Quyết |
09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về Chương trình việc làm tỉnh Cà Mau năm 2017 |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2018 |
92. |
Nghị quyết |
25/2017/NQ-HĐND Ngày 08/12/2017 |
Ban hành Chương trình việc làm tỉnh Cà Mau năm 2018 |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2019 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
93. |
Quyết định |
17/2002/QĐ-UB ngày 01/6/2002 |
Về việc ban hành Điều lệ Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
94. |
Quyết định |
40/2005/QĐ-UB ngày 18/7/2005 |
Về việc ban hành bản “Quy chế về tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra phòng, chống tệ nạn xã hội tỉnh Cà Mau” |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
95. |
Quyết định |
17/2008/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
10/01/2016 |
96. |
Quyết định |
23/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý các công trình ghi công liệt sĩ tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
15/3/2017 |
97. |
Quyết định |
29/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 |
Ban hành quy định miễn, giảm và thủ tục xét miễn, giảm chi phí tiền ăn và chi phí chữa trị cai nghiện đối với người nghiện ma túy, người bán dâm. |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
23/6/2016 |
98. |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
Ban hành Quy định mức hỗ trợ, các khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại cơ sở cai nghiện và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
12/3/2018 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
99. |
Nghị quyết |
03/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
Ban hành Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/06/2017 |
100. |
Nghị quyết |
10/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về ban hành định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2014 |
101. |
Nghị quyết |
14/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Ban hành lệ Phí đăng ký giao dịch bảo đảm và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
102. |
Nghị quyết |
06/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về ban hành Lệ phí Chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
103. |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Ban hành Phí Đấu giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
104. |
Nghị quyết |
08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về sửa đổi, bổ sung 05 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành về lệ phí |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
105. |
Quyết định |
16/2008/QĐ-UBND ngày 05/9/2008 |
Ban hành Quy định trách nhiệm của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh trong việc lập dự kiến chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND tỉnh |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
16/12/2016 |
106. |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
19/4/2015 |
107. |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
22/01/2014 |
108. |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 |
Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
04/5/2015 |
109. |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
09/01/2015 |
110. |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 |
Ban hành Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp và điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
20/4/2017 |
111. |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
16/12/2016 |
112. |
Quyết định |
36/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Có Quyết định số 58/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 thay thế |
01/02/2019 |
113. |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 |
Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
16/12/2016 |
114. |
Quyết định |
61/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, hệ thống hóa, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
20/4/2017 |
III. CHỈ THỊ |
|||||
115. |
Chỉ thị |
16/2002/CT-UB ngày 31/5/2002 |
Về một số nhiệm vụ trọng tâm công tác Tư pháp trong thời gian tới |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
11/12/2014 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
116. |
Nghị quyết |
07/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về chế độ đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
117. |
Quyết định |
38/2002/QĐ-UB ngày 05/12/2002 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Nghệ thuật tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
11/12/2014 |
118. |
Quyết định |
49/2005/QĐ-UBND ngày 18/10/2005 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Thông tin - Văn nghệ Khmer trực thuộc Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
119. |
Quyết định |
31/2008/QĐ-UBND ngày 05/12/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
06/5/2016 |
120. |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND ngày 13/7/2012 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thẩm quyền công nhận và khen thưởng các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
26/12/2015 |
121. |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
21/6/2015 |
122. |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND ngày 13/05/2013 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-UBND ngày 05/12/2008 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
06/5/2016 |
123. |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
124. |
Quyết định |
45/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thẩm quyền công nhận và khen thưởng các danh hiệu trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 thay thế |
10/01/2019 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
125. |
Nghị quyết |
83/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 |
Về Phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/7/2014 |
126. |
Nghị quyết |
05/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
Chấp thuận đề án Tổ chức lại sản xuất và bố trí lại dân cư khu vực rừng tràm tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2016 |
127. |
Nghị quyết |
03/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Ban hành Phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
128. |
Quyết định |
01/2001/QĐ-UBND ngày 08/01/2001 |
Về việc ban hành Quy định về quy hoạch trại tôm giống trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
23/9/2015 |
129. |
Quyết định |
87/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ môi trường trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh tôm giống trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
23/9/2015 |
130. |
Quyết định |
36/2006/QĐ-UBND ngày 18/11/2006 |
Ban hành Quy định về điều kiện bố trí người canh giữ đáy hàng khơi |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
20/11/2014 |
131. |
Quyết định |
21/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý các hoạt động khai thác thủy sản trên các vùng biển tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
24/12/2015 |
132. |
Quyết định |
33/2007/QĐ-UBND ngày 23/11/2007 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Đội tàu tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
09/9/2015 |
133. |
Quyết định |
30/2008/QĐ-UBND ngày 28/11/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
17/9/2015 |
134. |
Quyết định |
03/2010/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
Ban hành Bảng giá cây trồng và vật nuôi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
08/11/2015 |
135. |
Quyết định |
09/2010/QĐ-UBND ngày 06/7/2010 |
Ban hành Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
12/10/2014 |
136. |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND ngày 23/09/2010 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
30/6/2016 |
137. |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND ngày 05/4/2011 |
Ban hành Quy định cơ chế phát triển Cụm nuôi tôm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
04/11/2014 |
138. |
Quyết định |
13/2011/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 06/7/2010 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
12/10/2014 |
139. |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND ngày 30/8/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý các hoạt động khai thác thủy sản trên các vùng biển tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
24/12/2015 |
140. |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 của UBND tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
30/6/2016 |
141. |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
Về việc quy định nội dung và mức hỗ trợ trực tiếp cho đồng bào dân tộc thiểu số định canh, định cư trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2015 |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2016 |
142. |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
Ban hành Quy định về giá bồi thường cây trồng, vật nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
26/02/2018 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
143. |
Nghị quyết |
89/2007/NQ-HĐND ngày 29/6/2007 |
Về việc ban hành Phí đấu thầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
09/7/2014 |
144. |
Nghị quyết |
90/2007/NQ-HĐND ngày 29/6/2007 |
Về việc ban hành Phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
09/7/2014 |
145. |
Nghị quyết |
92/2007/NQ-HĐND ngày 29/6/2007 |
Về việc ban hành Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất. |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
31/7/2015 |
146. |
Nghị quyết |
04/2010/NQ-HĐND ngày 24/6/2010 |
Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND các cấp trong tỉnh |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
147. |
Nghị quyết |
10/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách địa phương thời kỳ ổn định 2011-2015 |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2016 |
148. |
Nghị quyết |
11/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2011-2015 |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2016 |
149. |
Nghị quyết |
12/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2011 |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2016 |
150. |
Nghị quyết |
13/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về các nguyên tắc tiêu chí các định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách tập trung cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
18/12/2015 |
151. |
Nghị quyết |
17/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị và chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2018 |
152. |
Nghị quyết |
15/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về việc ban hành mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo kiến nghị, phản ảnh trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2018 Công bố hết hiệu lực |
01/8/2018 |
153. |
Nghị quyết |
02/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Ban hành mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/08/2017 |
154. |
Nghị quyết |
11/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014 |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2014 |
155. |
Nghị quyết |
12/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014 |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2014 |
156. |
Nghị quyết |
13/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2014 |
157. |
Nghị quyết |
20/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Bổ sung Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2011 |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2016 |
158. |
Nghị quyết |
13/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015 |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2015 |
159. |
Nghị quyết |
14/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015 |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2015 |
160. |
Nghị quyết |
10/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016 |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
161. |
Nghị quyết |
11/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016 |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
162. |
Nghị Quyết |
11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, điều chuyển, thu hồi, thanh lý, bán, liên doanh, liên kết, cho thuê, tiêu hủy tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2018 Công bố hết hiệu lực |
01/8/2018 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
163. |
Quyết định |
15/2007/QĐ-UBND ngày 21/5/2007 |
Về việc ban hành đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
164. |
Quyết định |
26/2007/QĐ-UBND ngày 03/7/2007 |
Về việc quy định mức thu Phí chợ (trong phạm vi Cảng cá Cà Mau) |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
165. |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND ngày 23/7/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
05/6/2016 |
166. |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND ngày 26/3/2010 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
31/01/2015 |
167. |
Quyết định |
28/2010/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
168. |
Quyết định |
01/2011/QĐ-UBND ngày 13/01/2011 |
Ban hành Quy định mức giá tính thuế khai thác tài nguyên đối với một số tài nguyên thông thường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
31/10/2017 |
169. |
Quyết định |
05/2012/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2014 |
170. |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 |
Về việc ban hành bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ phải kê khai giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
13/6/2015 |
171. |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
10/11/2017 |
172. |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2014 |
173. |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 |
Ban hành Quy định về lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức, thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
19/11/2015 |
174. |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 |
Về việc quy định các đơn vị bổ nhiệm kế toán trưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
10/9/2018 |
175. |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2015 |
176. |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1 Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cà Mau Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
31/12/2015 |
177. |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
10/11/2017 |
178. |
Quyết định |
47/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
179. |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Về việc bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 công bố hết hiệu lực |
10/11/2017 |
180. |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 |
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2018 |
181. |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2018 |
182. |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 |
Ban hành Quy định chi tiết về thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, điều chuyển, thu hồi, thanh lý, bán, liên doanh, liên kết, cho thuê, tiêu hủy tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
10/12/2018 |
183 |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 |
Bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 vào Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2018 |
184. |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
10/8/2018 |
185. |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND Ngày 19/12/2017 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2019 |
186. |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 |
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2018 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
24/01/2019 |
187. |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
07/01/2019 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
188. |
Nghị quyết |
56/2003/NQ-HĐND ngày 17/01/2003 |
Về cơ chế đầu tư xây dựng - chuyển giao để huy động vốn đầu tư các công trình giao thông trọng điểm. |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2018 Công bố hết hiệu lực |
01/8/2018 |
189. |
Nghị quyết |
13/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 |
Ban hành Phí sử dụng lề đường, bến bãi trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2018 Công bố hết hiệu lực |
01/8/2018 |
190. |
Nghị quyết |
15/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc ban hành Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
191. |
Nghị quyết |
01/2013/NQ-HĐND ngày 05/3/2013 |
Ban hành mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
192. |
Nghị quyết |
04/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Ban hành Phí qua phà trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
193. |
Nghị quyết |
05/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Ban hành Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
194. |
Nghị quyết |
01/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Ban hành Phí qua cầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
195. |
Nghị quyết |
28/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 01/2013/NQ-HĐND ngày 05/3/2013 của HĐND tỉnh Cà Mau ban hành mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
196. |
Quyết định |
03/2003/QĐ-UB ngày 29/01/2003 |
Về việc ban hành quy định về một số biện pháp xử lý vi phạm hành chính về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
197. |
Quyết định |
06/2006/QĐ-UBND ngày 26/01/2006 |
Về việc xử lý các văn bản QPPL của UBND tỉnh ban hành quy định các biện pháp xử lý vi phạm hành chính về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 bãi bỏ |
20/7/2018 |
198. |
Quyết định |
10/2008/QĐ-UBND ngày 22/4/2008 |
Về việc công bố giới hạn hành lang đường bộ, hành lang bảo vệ luồng đường thủy trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
199. |
Quyết định |
05/2009/QĐ-UBND ngày 30/3/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
08/01/2016 |
200. |
Quyết định |
22/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 |
Quy định giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
15/7/2014 |
201. |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 |
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
19/12/2018 |
202. |
Quyết định |
27/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
Ban hành Quy định việc thu, nộp tiền phạt, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
16/9/2014 |
203. |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định việc thu, nộp tiền phạt, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
16/9/2014 |
204. |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 |
Quy định giá dịch vụ các loại xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
09/8/2018 |
205. |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 |
Quy định cụ thể mức thu phí qua cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
206. |
Nghị quyết |
57/2006/NQ-HĐND ngày 13/01/2006 |
Về thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
207. |
Nghị quyết |
06/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Ban hành mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, năm học 2013-2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/7/2014 |
208. |
Nghị quyết |
05/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Ban hành mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2017 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
209. |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 |
Ban hành Quy định tạm thời về quản lý hoạt động đối với cơ sở dạy tin học, ngoại ngữ, luyện thi đại học, bồi dưỡng văn hóa ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
18/6/2014 |
210. |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 |
Ban hành Quy định về vận động, quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động đóng góp tự nguyện của Ban đại diện cha mẹ học sinh |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
211. |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau. |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
30/10/2015 |
212. |
Quyết định |
24/2012/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau. |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
30/10/2015 |
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG HĐND TỈNH |
|||||
213. |
Nghị quyết |
17/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Ban hành một số chế độ, định mức chi đảm bảo hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG |
|||||
214. |
Nghị quyết |
11/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 |
Về việc Quy định đối tượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/8/2014 |
215. |
Nghị quyết |
09/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
30/9/2014 |
216. |
Nghị quyết |
14/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Về chủ trương huy động thành lập Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2018 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2019 |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
217. |
Nghị quyết |
04/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Ban hành danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2018 |
218. |
Nghị quyết |
06/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Cà Mau về ban hành danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2018 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
219. |
Quyết định |
22/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
07/5/2016 |
LĨNH VỰC SỞ CÔNG THƯƠNG |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
220. |
Nghị quyết |
56/2006/NQ-HĐND ngày 13/01/2006 |
Về thu Phí chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
221. |
Quyết định |
48/2005/QĐ-UBND ngày 17/10/2005 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
222. |
Quyết định |
48/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
29/4/2015 |
223. |
Quyết định |
34/2007/QĐ-UBND ngày 03/12/2007 |
Về việc Quy định chi tiết mức thu, quản lý, sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2017 |
224. |
Quyết định |
21/2008/QĐ-UBND ngày 02/10/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
09/01/2016 |
225. |
Quyết định |
14/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Có Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 thay thế |
15/11/2019 |
226. |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2019 |
227. |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND Ngày 18/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2019 |
III. CHỈ THỊ |
|||||
228. |
Chỉ thị |
19/2000/CT-UB ngày 09/8/2000 |
Về đấu tranh chống sản xuất và buôn bán hàng giả. |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
24/6/2016 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
229. |
Nghị quyết |
21/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau. |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2018 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
230. |
Quyết định |
01/1999/QĐ-UB ngày 04/01/1999 |
Về việc ban hành Quy định về công tác quản lý hồ sơ tài liệu lưu trữ tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
11/12/2014 |
231. |
Quyết định |
06/QĐ-UB ngày 09/4/2001 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung các xã, thị trấn ven biển được bố trí thêm một chức danh Phó trưởng Công an. |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
11/12/2014 |
232. |
Quyết định |
04/2007/QĐ-UBND ngày 30/01/2007 |
Ban hành Quy định về việc đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Cà Mau giai đoạn 2006-2015 bằng ngân sách địa phương. |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2016 |
233. |
Quyết định |
19/2008/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý viên chức của tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
16/3/2014 |
234. |
Quyết định |
34/2008/QĐ-UBND ngày 11/12/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
09/01/2015 |
235. |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc các sở, ban, ngành tỉnh; UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
10/9/2016 |
236. |
Quyết định |
22/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Cà Mau về tuyển dụng trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
29/01/2014 |
237. |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Cà Mau về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
31/5/2014 |
238. |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 công bố hết hiệu lực |
08/10/2018 |
239. |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
10/01/2016 |
240. |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
10/01/2016 |
241. |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
07/5/2016 |
242. |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
Ban hành Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Cà Mau về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
10/01/2016 |
243. |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
07/5/2016 |
244. |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 |
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
25/10/2018 |
245. |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
10/7/2018 |
246. |
Quyết định |
38/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy định lấy phiếu tín nhiệm bổ nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
15/9/2016 |
247. |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Ban hành Quy định quy trình bổ nhiệm công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
01/01/2019 |
LĨNH VỰC SỞ NGOẠI VỤ |
|||||
248. |
Quyết định |
07/1999/QĐ-UB ngày 26/02/1999 |
Về việc ban hành Quy chế tạm thời về hoạt động đối ngoại nhân dân tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
11/12/2014 |
249. |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND ngày 21/03/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
02/3/2016 |
LĨNH VỰC THANH TRA TỈNH |
|||||
250. |
Quyết định |
19/2002/QĐ-UB ngày 24/6/2002 |
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
11/12/2014 |
251. |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND ngày 02/6/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
27/12/2014 |
252. |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 |
Ban hành Quy định tiếp nhận đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực |
30/01/2017 |
253. |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 |
Quy định đối tượng làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
IN. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|||||
254. |
Quyết định |
78/2003/QĐ-UB ngày 19/11/2003 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ - Dữ liệu thuộc Văn phòng UBND tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
11/12/2014 |
255. |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 |
Ban hành Quy chế về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
14/5/2014 |
256. |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
10/01/2016 |
257. |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
20/9/2016 |
258. |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Có Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 quy định hết hiệu lực |
15/01/2019 |
259. |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Có Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 quy định hết hiệu lực |
15/01/2019 |
260. |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau |
Có Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 thay thế |
10/01/2019 |
261. |
Quyết định |
60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 công bố hết hiệu lực |
09/11/2018 |
262. |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của UBND tỉnh Cà Mau |
Có Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 quy định hết hiệu lực |
15/01/2019 |
263. |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh Cà Mau |
Có Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 quy định hết hiệu lực |
15/01/2019 |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
264. |
Quyết định |
Số 30/2005/QĐ-UB ngày 16/5/2005 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau. |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực |
11/12/2014 |
265. |
Quyết định |
18/2006/QĐ-UBND ngày 23/03/2006 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý thực hiện đề tài, dự án khoa học công nghệ. |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
15/10/2015 |
266. |
Quyết định |
25/2008/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau. |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
20/9/2015 |
267. |
Quyết định |
15/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 và Điều 5 của Quyết định số 18/2006/QĐ-UBND ngày 23/6/2006 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
15/10/2015 |
268. |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 |
Ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
02/3/2016 |
269. |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 |
Ban hành Quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
08/01/2016 |
LĨNH VỰC ĐÀI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH |
|||||
270. |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Cà Mau. |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
20/02/2015 |
LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC |
|||||
271. |
Quyết định |
07/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 |
Về việc ban hành Quy định Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
22/4/2015 |
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
|||||
272. |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
21/11/2015 |
273. |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp trách nhiệm giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND cấp huyện về quản lý nhà nước tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
10/7/2016 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
I. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
274. |
Quyết định |
18/2008/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực |
25/6/2016 |
275. |
Quyết định |
26/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
Ban hành Quy chế mẫu về sử dụng thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
15/10/2018 |
276. |
Quyết định |
28/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
Ban hành Quy định khu vực phải xin giấy phép xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 ở các khu đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
277. |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
25/10/2018 |
II. CHỈ THỊ |
|||||
278. |
Chỉ thị |
09/2009/CT-UBND ngày 28/10/2009 |
Về đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
279. |
Chỉ thị |
12/2008/CT-UBND ngày 27/10/2008 |
Về việc dạy tin học và ứng dụng công nghệ thông tin trong trường trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
LĨNH VỰC THUẾ |
|||||
280. |
Quyết định |
32/1998/QĐ-UB ngày 16/6/1998 |
Về việc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên diện tích đất quy hoạch phát triển lâm nghiệp |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
LĨNH VỰC CÔNG AN |
|||||
I. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
281. |
Quyết định |
28-QĐ/UB ngày 29/4/1997 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của đội dân phòng ở phường, thị trấn, xã |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/11/2018 |
282. |
Quyết định |
22/QĐ-UB ngày 14/11/2000 |
Về việc ban hành quy định quản lý hoạt động kinh doanh nhà cho thuê tháng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
283. |
Quyết định |
21/2001/QĐ-UB ngày 01/8/2001 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản về an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
25/10/2018 |
284. |
Quyết định |
11/2002/QĐ-UB ngày 01/4/2002 |
Về việc ban hành quy định về trang phục cho lực lượng Công an xã, thị trấn trong toàn tỉnh |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
285. |
Quyết định |
11/2003/QĐ-UBND ngày 15/4/2003 |
Ban hành Quy định về thành lập tổ chức, hoạt động của “Hội đồng bảo vệ trật tự an toàn xã hội và quỹ Bảo trợ quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội” cấp xã |
Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 quy định hết hiệu lực |
20/11/2018 |
II. CHỈ THỊ |
|||||
286. |
Chỉ thị |
28/2002/CT-UB ngày 06/11/2002 |
Về việc áp dụng một số biện pháp đấu tranh phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực |
20/7/2018 |
LĨNH VỰC HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT |
|||||
287. |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 |
Ban hành Quy chế xét tặng “Giải thưởng văn học, nghệ thuật Phan Ngọc Hiển” tỉnh Cà Mau. |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực |
03/5/2015 |
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HĐND, UBND TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
01 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 1, Điều 1; Điều 4; Điều 7, khoản 3 và khoản 4 Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 |
Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 sửa đổi, bổ sung |
12/7/2015 |
02 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 Về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 2, Điều 2 và điểm a khoản 2 Điều 3 của Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 sửa đổi, bổ sung |
29/3/2015 |
03 |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 Ban hành Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 1, Điều 3; khoản 2 Điều 3; điểm a, khoản 3 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 |
Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND Ngày 08/12/2017 sửa đổi |
22/12/2017 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
04 |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 Ban hành Quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 2, Điều 4, Khoản 2, Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 |
Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 sửa đổi, bổ sung |
27/4/2015 |
LĨNH VỰC CÔNG AN |
|||||
05 |
Nghị quyết |
08NQ/HĐND5 ngày 14/8/1997 Về việc tổ chức hoạt động của Hội đồng bảo vệ an ninh trật tự ở xã, phường, thị trấn (cơ sở) và việc thành lập, sử dụng quỹ bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở. |
Mục 2 (Chấp thuận huy động quỹ bảo trợ an ninh trật tự ở cơ sở) mức thu tiền vận động đóng góp của Nghị quyết số 08NQ/HĐND5 ngày 14/8/1997 |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 công bố |
12/12/2009 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
06 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường ngoài mục đích giao thông trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điểm b, khoản 2, Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 bãi bỏ |
15/02/2018 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
07 |
Nghị quyết |
118/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 Về đặt một số tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau. |
Bãi bỏ việc đặt tên 18 tuyến đường theo Nghị quyết số 118/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đặt một số tên đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, do đặt tên đường trùng lắp, đặt tên đường quy hoạch chưa được xây dựng |
Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 thay thế một phần |
15/7/2015 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
08 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ cụm từ “cải cách hành chính” tại khoản 1, Điều 1 và bãi bỏ điểm d, khoản 2, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND Ngày 27/12/2017 bãi bỏ cụm từ |
10/01/2018 |
09 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Cà Mau |
Điều 1, Điều 2; Điều 4; Điều 12; Khoản 1 Điều 13; khoản 4 Điều 18; Điều 19; khoản 4, khoản 5 Điều 20; khoản 2 Điều 24 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
20/12/2018 |
10 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Cà Mau |
Điều 1, Điều 2; Điều 4; điểm h, khoản 2 Điều 9; Điều 10; khoản 1 Điều 14; khoản 2, Điều 16; điểm b khoản 4 Điều 17; Điều 18; khoản 1, khoản 2 Điều 21; Điều 22; khoản 1 Điều 26; khoản 10 Điều 27; khoản 4 Điều 28 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
20/12/2018 |
11 |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 Ban hành Quy định tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh; UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 7; khoản 1, khoản 5 Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
20/12/2018 |
12 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 Ban hành Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau |
Điểm b, Khoản 3 Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 |
Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
10/01/2019 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
13 |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ cụm từ “kiểm soát thủ tục hành chính” tại khoản 1, Điều 1 và cụm từ “Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính” tại điểm a, khoản 2, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 |
Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND Ngày 27/12/2017 bãi bỏ cụm từ |
10/01/2018 |
14 |
Quyết định |
57/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 10; Điều 11; Điều 13; Điều 14 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
15/8/2018 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
15 |
Quyết định |
13/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 Về việc ban hành Quy định Phát triển nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 1 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 |
Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 25/02/2011 công bố |
21/10/2010 |
16 |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 Ban hành Quy định về thực hiện một số chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 3; Điều 5; Điều 6; Điều 8; Điều 10; khoản 2, khoản 5 Điều 11; Điều 7; Điều 9; Điều 13 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 |
Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 công bố |
21/7/2013 |
17 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 Ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 5; Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 |
Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 sửa đổi, bổ sung |
26/5/2014 |
18 |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 1, 2 Điều 6 và khoản 2 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 |
Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 sửa đổi, bổ sung |
05/12/2013 |
19 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 Ban hành Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 5; Điều 6; khoản 2 Điều 8; khoản 1 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 |
Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 sửa đổi, bổ sung |
15/12/2016 |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
20 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 5 của Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 |
Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung |
01/10/2018 |
LĨNH VỰC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
21 |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau |
Điểm c, d, đ khoản 3, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 sửa đổi |
04/7/2016 |
22 |
Quyết định |
62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 6; Điều 16; Điều 19; khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 22; Điều 23; Điều 26; Điều 31; Điều 44; Điều 45; Điều 53; khoản 8 Điều 59 Điều 60 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 sửa đổi, bổ sung |
03/6/2017 |
23 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 Ban hành Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 sửa đổi |
15/11/2016 |
24 |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 7; điểm d, khoản 2 Điều 23; khoản 2 điều 25; khoản 1 Điều 26 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung |
28/01/2019 |
25 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau |
Khoản 7, khoản 8 Điều 1 của Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 sửa đổi, bổ sung |
15/01/2018 |
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|||||
26 |
Quyết định |
65/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Cà Mau |
Khoản 1 Điều 1; Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 sửa đổi, bổ sung |
10/01/2018 |
27 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Khoản 2 Điều 13; Điều 14; Điều 15; khoản 3 Điều 16; điểm d khoản 3 Điều 17; khoản 2 Điều 26; Điều 45 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 sửa đổi |
15/11/2017 |
28 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 1; Điều 3; Khoản 3, khoản 4 Điều 5; Điều 8; Điều 9 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 Sửa đổi, bổ sung |
01/01/2019 |
29 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 Ban hành Quy chế đối thoại với cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 7; Điều 11; Điều 15; khoản 5 Điều 20; Điều 22 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 02/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 |
Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 sửa đổi, bổ sung |
01/01/2019 |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
30 |
Nghị quyết |
27/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 Về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Cà Mau |
Điểm a và điểm b, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 sửa đổi, bổ sung |
01/01/2017 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
31 |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 Ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 3, Điều 20 Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 |
Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 sửa đổi |
07/01/2016 |
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ CỦA HĐND, UBND TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số ký hiệu ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||||
1. |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Cho phù hợp với Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 (Chủ tịch UBND đã cho Chủ trương thay thế tại Công Văn số 8083/UBND-KT ngày 12/10/2018 |
Sở Tài chính |
Quý I/2019 |
2. |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND Ngày 30/6/2016 |
Ban hành Danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
Văn bản nguồn hết hiệu lực (Chủ tịch UBND đã cho Chủ trương tại Công văn số 794/UBND-NC ngày 31/01/2019) |
Sở Tư Pháp |
Quý I/2019 |
3. |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
Do hiện nay áp dụng Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 |
Sở Tài chính |
Quý III/2019 |
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
|||||||
4. |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp làm việc giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau với các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan khác để thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn được giao theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Ban hành thay thế |
Ban hành văn bản thay thế cho phù hợp với Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, Khu kinh tế (Thông tư hướng dẫn của Bộ Kế hoạch Đầu tư và Bộ Nội vụ) |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Quý II/2019 |
5. |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau |
Ban hành thay thế |
Văn bản nguồn thay đổi Chủ tịch UBND tỉnh đã cho chủ trương thay thế tại Kế hoạch số 03/KH-UBND ngày 08/01/2019 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Quý II/2019 |
LĨNH VỰC CÔNG AN |
|||||||
6. |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Sửa đổi |
Không phù hợp với tình hình thực tế, cần Quy định rõ nguồn kinh phí đảm bảo chi trả phụ cấp là từ ngân sách |
Công an tỉnh |
Quý III/2019 |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||||
7. |
Nghị quyết |
24/2017/NQ-HĐND Ngày 08/12/2017 |
Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Văn bản nguồn hết hiệu lực (Thông tư số 37/2018/TT-BYT thay thế Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế) Thường trực HĐND tỉnh đã cho chủ trương tại Công văn số 11/HĐND-TT ngày 21/01/2019 |
Sở Y tế |
Kỳ họp thứ 8-2019 |
8. |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 05/9/2015 |
Về việc quy định mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
Nội dung đã được điều chỉnh tại Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND (Chủ tịch UBND đã cho Chủ trương bãi bỏ tại Công văn 9654/UBND-NC ngày 03/12/2018) |
Sở Y tế |
Quý I/2019 |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||||
9. |
Quyết định |
18/2010/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 |
Ban hành Quy định hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến và bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
Văn bản nguồn hết hiệu lực (Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018 thay thế Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/06/2009) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý II/2019 |
10. |
Chỉ thị |
05/2008/CT-UBND ngày 22/5/2008 |
Tăng cường công tác quản lý Nhà nước về công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
Văn bản nguồn hết hiệu lực - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013 thay thế Luật Khoa học và Công nghệ năm 2000. - Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 thay thế Luật Chuyển giao công nghệ năm 2006. - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều luật chuyển giao công nghệ năm 2017 thay thế các nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều luật chuyển giao công nghệ năm 2006 - Thông tư số 14/2006/TT-BKHCN ngày 08/8/2006; Thông tư số 55/2002/TT-BKHCNMT (Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý III/2019 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||||
11. |
Nghị quyết |
66/2003/NQ- HĐND6 ngày 17/7/2003 |
Về việc chấp thuận chủ trương xây dựng mặt bằng lộ nối dài từ Năm Căn đến mũi Cà Mau. |
Bãi bỏ |
Ngày 16/01/2016, tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn Năm Căn - Đất Mũi đã được thông toàn tuyến. Vì vậy, Nghị quyết số 66/2003/NQ-HĐND6 ngày 17/7/2003 không còn phù hợp thực tế |
Sở Giao thông vận tải |
Quý II/2019 |
12. |
Nghị quyết |
19/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 |
Về chủ trương xây dựng mạng lưới giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2015. |
Bãi bỏ |
Theo Báo cáo số 40/BC-UBND ngày 05/4/3016 của UBND tỉnh về việc tổng kết thực hiện Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 của HĐND tỉnh thì việc thực hiện nghị quyết đã hoàn thành |
Sở Giao thông vận tải |
Quý II/2019 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||||
13. |
Quyết định |
15/2001/QĐ-UB ngày 20/6/2001 |
Về việc ban hành quy chế vận hành quản lý bảo dưỡng loại hình cấp nước sinh hoạt nông thôn hệ nối mạng |
Bãi bỏ |
Không phù hợp. Quyết định số 131/2009/QĐ-TTg ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính đã quy định cụ thể. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II/2019 |
14. |
Quyết định |
13/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 |
Về việc ban hành Quy định Phát triển nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
Không phù hợp với Luật Thủy sản năm 2017 và khoản 2, Điều 3 Quyết định số 50/2018/QĐ-TTg ngày 13/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định đối tượng thủy sản nuôi chủ lực, quy định: Tôm thẻ chân trắng (Litoppennaeus vannamei Boone, 1931). Là đối tượng nuôi chủ lực, thời điểm ban hành Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND, Tôm thẻ chân trắng được xác định là giống ngoại lai. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II/2019 |
15. |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 |
Ban hành Quy định về thực hiện một số chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Căn cứ nguồn hết hiệu lực: Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004; Nghị định số 135/2005/NĐ-CP ngày 08/11/2005; Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006; Căn cứ Quyết định số 178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001; Thông tư Liên tịch số 80/2003/TTLT-BNN-BTC ngày 03/9/2003. Các quy định về quy chế quản lý rừng (tỷ lệ sử dụng đất, về điều kiện giao, khoán rừng và đất lâm nghiệp, điều kiện khai thác lâm sản, chuyển mục đích sử dụng rừng, quy định về sản xuất kết hợp...) đã thay đổi; chính sách hưởng lợi (phân chia sản phẩm và nghĩa vụ có liên quan) đã thay đổi. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý III/2019 |
16. |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND ngày 15/11/2010 |
Ban hành Quy định về Phòng cháy và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Căn cứ nguồn hết hiệu lực: Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 hết hiệu lực một phần và Nghị định số 09/2006/NĐ-CP ngày 16/01/2006 của Chính phủ Quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng, còn hiệu lực. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Xem lại |
Quý IV/2019 |
17. |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 |
Ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
Căn cứ nguồn hết hiệu lực: Nghị định số 23/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 bị thay thế bởi Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018, không giao địa phương quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II/2019 |
18. |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 |
Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
Căn cứ nguồn hết hiệu lực: Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ, Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 hết hiệu lực một phần, Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 06/8/2008 có Thông tư số 50/2012/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2012 bãi bỏ. Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 bị thay thế bởi Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; Thông tư số 89/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2011 bị thay thế bởi Thông tư số 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II/2019 |
19. |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND ngày 07/01/2013 |
Ban hành quy định phân cấp đăng ký, quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
Luật Thủy sản năm 2003 đã hết hiệu lực. Theo Luật Thủy sản 2017: Quản lý tàu cá dựa trên kích thước chiều lài lớn nhất của tàu cá (Lmax). |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II/2019 |
20. |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2 Điều 6 và khoản 2 Điều 10 của Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của UBND tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 Sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2 Điều 6 và khoản 2 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của UBND tỉnh Cà Mau viện dẫn quy định Điều 5 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 bị thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 có Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 thay thế |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II/2019 |
21. |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý vùng biển ven bờ cho UBND cấp huyện, cấp xã ven biển tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
Không phù hợp với Luật thủy sản năm 2017, hiện tại Chính phủ chưa ban hành quy định vùng biển khai thác thủy sản bao gồm vùng ven bờ, vùng lộng và vùng khơi: hoạt động tàu cá trên các vùng biển, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chưa ban hành quy định quản lý khai thác thủy sản vùng khơi. Quản lý tàu cá cấp phép khai thác thủy sản dựa trên công suất máy chính như Luật thủy sản năm 2003. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II/2019 |
22. |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 của UBND tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
Căn cứ nguồn hết hiệu lực, Nghị định số 23/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 bị thay thế bởi Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018, không giao địa phương quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II/2019 |
23. |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 11/7/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thực hiện một số chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 của UBND tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Căn cứ nguồn hết hiệu lực: Quyết định số 178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 24/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có Nghị định số 156/NĐ-CP ngày 16/11/2018 bãi bỏ; Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ có Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 thay thế. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II/2019 |
24. |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ nguồn hết hiệu lực: Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ bị bãi bỏ bởi Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, quy định. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý III/2019 |
25. |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
1/ Luật Thủy sản 2003 đã hết hiệu lực, thay vào đó là Luật Thủy sản 2007. 2/ Pháp lệnh về giống vật nuôi ngày 24/3/2004 (Hết hiệu lực). 3/Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản (Hết hiệu lực). 4/ Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản (Hết hiệu lực). |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II/2019 |
26. |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
Ban hành quy định về quản lý các hoạt động khai thác thủy sản trên vùng biển ven bờ, vùng lộng tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
Luật TS 2003 đã hết hiệu lực. Luật Thủy sản 2017, quy định: Khoản 1 Điều 48. Quản lý vùng khai thác thủy sản “Chính phủ quy định vùng biển khai thác thủy sản bao gồm vùng ven bờ, vùng lộng và vùng khơi; hoạt động của tàu cá trên các vùng biển.” |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II/2019 |
27. |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND Ngày 08/02/2018 |
Ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung |
Đã có chủ trương ban hành quyết định sửa đổi, bổ sung tại Công văn số 9082/UBND-NC ngày 13/11/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý I/2019 |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||||
28. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND Ngày 10/01/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
Đã có chủ trương ban hành quyết định bãi bỏ tại Công văn số 175/UBND-KT ngày 08/01/2019 |
Sở Công Thương |
Quý I/2019 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||||
29. |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau, trình UBND tỉnh |
Thay thế |
Văn bản nguồn thay đổi, đã có chủ trương ban hành quyết định thay thế tại Công văn số 8688/UBND-NC ngày 01/11/2019 |
Sở Nội vụ |
Quý I/2019 |
VƯỜN QUỐC GIA MŨI CÀ MAU |
|||||||
30. |
Quyết định |
10/2005/QĐ-UB ngày 27/01/2005 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
Thay thế |
Văn bản nguồn thay đổi, đã có chủ trương ban hành quyết định thay thế tại Công văn số 7517/UBND-NC ngày 25/9/2018 |
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
Quý II/2019 |
31. |
Quyết định |
21/2006/QĐ-UBND ngày 11/5/2006 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, bảo vệ và phát triển Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
Thay thế |
Văn bản nguồn thay đổi, đã có chủ trương ban hành quyết định thay thế tại Công văn số 7517/UBND-NC ngày 25/9/2018 |
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
Quý II/2019 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||||
32. |
Quyết định |
59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Cho phù hợp với Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Đã có chủ trương ban hành quyết định thay thế tại Công văn số 2129/UBND-NC ngày 26/3/2018 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Quý III/2019 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||||
33. |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 |
Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước và các đoàn thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành, (Thông tư số 23/2011/TT-BTTTT ngày 11/8/2011 đã được thay thế bởi Thông tư số 27/2017/TT-BTTTT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông). Vì vậy, cần ban hành văn bản thay thế cho phù hợp |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Quý II/2019 |
34. |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành (Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT ngày 24/12/2013 đã được thay thế bởi Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/03/2018), một vài nội dung văn bản không còn phù hợp theo quy định hiện hành nên cần được sửa đổi, bổ sung |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Quý II/2019 |
35. |
Chỉ thị |
11/2010/CT- UBND ngày 16/12/2010 |
Về tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
Việc ban hành Chỉ thị không còn phù hợp theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật và hiện chưa có văn bản của Trung ương giao địa phương ban hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm 2019 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||||
36. |
Nghị quyết |
12/2011/NQ- HĐND ngày 09/12/2011 |
Về quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Văn bản nguồn thay đổi Đã có chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Công văn số 718/UBND-KGVX ngày 29/01/2019 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Kỳ họp HĐND tỉnh giữa năm 2019 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||
37. |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Văn bản nguồn hết hiệu lực, theo quy định tại khoản 1, Điều 27 nghị định số 73/2017/NĐ-CP có giao quy định chi tiết vấn đề này |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý II/2019 |
38. |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND Ngày 28/4/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung |
văn bản làm căn cứ ban hành không còn phù hợp, Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010, Thông tư số 23/2010/TT-BTP ngày 06/12/2010, Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 đã hết hiệu lực |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý IV/2019 |
Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
Số hiệu: | 366/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Trần Hồng Quân |
Ngày ban hành: | 11/03/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
Chưa có Video