Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 3655/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 27 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình s 3308/TTr-SXD ngày 17/12/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điu 3;
-
Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
-
S Tư pháp;
-
Cổng Thông tin ĐT tỉnh;
-
Trung tâm Công báo;
-
Lưu: VT, DL, LT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Duy Bắc

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mc thủ tc hành chính mi ban hành

Số TT

Tên thủ tc hành chính

Lĩnh vc Nhà ở

1

Phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở phục vụ tái định cư trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh.

2

Ra quyết định danh sách các hộ gia đình, cá nhân tái định cư được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh.

3

Thẩm định, phê duyệt dự án khu nhà ở phục vụ tái định cư, công trình nhà ở phc vụ tái định cư sử dụng vn ngân sách nhà nước thuộc thm quyền giải quyết của UBND cp huyện.

PHN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

1. Thủ tục phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở phục vụ tái định cư trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc thẩm quyền giải quyết ca UBND tỉnh

1.1. Trình tự thực hiện

- Chđầu tư các dự án đầu tư xây dựng có nhu cầu nhà ở tái định cư (Dự án đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, Dự án đu tư xây dựng sử dụng vốn có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước, Dự án đu tư xây dựng không phi bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước) chủ trì, phi hợp với Hội đng bi thưng giải phóng mặt bằng thuộc y ban nhân dân cp huyện và y ban nhân dân cp xã nơi có dự án tiến hành điều tra xã hội học, khảo sát nhu cu của các hộ gia đình, nhân trong khu vực giải phóng mặt bằng, trong đó xác định nhu cu các hộ gia đình, cá nhân thuộc diện phi di dời về việc tái định cư theo mẫu biu quy định tại Phụ lục số 01 (ban hành kèm theo Thông tư số 07/2014/TT-BXD ngày 20/5/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Nghị định s: 84/2013/NĐ-CP ngày 25/7/2013 của Chính phủ quy định về phát triển và quản lý nhà ở tái định cư) báo cáo y ban nhân dân cp huyện. Trưng hp dự án liên quan từ 2 đơn vị cấp huyện trở lên thì Chủ đu tư phải báo cáo tng huyn v nhu cầu về nhà ở phục vụ tái định cư.

- Ủy ban nhân dân cp huyện chỉ đạo lập và phê duyệt phương án bi thưng, hỗ trợ và tái định cư và tổng hp nhu cầu nhà ở phục vụ tái định cư trên địa bàn, báo cáo Sở Xây dựng về nhu cu nhà ở phục vụ tái định cư được đầu tư bng mọi ngun vốn theo mẫu biểu quy định tại Phụ lục số 02 (ban hành kèm theo Thông tư s 07/2014/TT-BXD).

- Sở Xây dựng chủ trì, phối hp với các sở, ban, ngành liên quan lập kế hoạch phát triển nhà ở phục vụ tái định cư hàng năm và 5 năm trình y ban nhân dân cấp tỉnh, bao gồm những nội dung chính như sau:

+ Dự báo số lượng hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu tái định cư hàng năm và 5 năm tiếp theo;

+ Tổng số căn hộ, tổng diện tích sàn và quy mô, cơ cu diện tích căn hộ nhà chung cư (dự kiến đầu tư xây dựng, mua nhà ở thương mại đ btrí tái định cư), số lượng, diện tích nền đất ở có công trình hạ tầng kỹ thuật dự kiến trin khai hàng năm và 5 năm tiếp theo;

+ Xác định khu vực, vị trí, tổng diện tích đất dành đ phát trin nhà ở phục vụ tái định cư, trong đó có bố trí quỹ đất dành để hoán đổi cho nhà đu tư tham gia thực hiện theo hình thức hp đồng Xây dựng - Chuyển giao (sau đây gọi là hợp đồng BT) nhà ở phục vụ tái định cư;

+ Danh mục dự án khu nhà ở phục vụ tái định cư, dự án công trình nhà ở phục vụ tái định cư; dự án nhà thương mại dự kiến mua căn hộ đ btrí tái định cư hàng năm và 5 năm; tiến độ cung cấp nhà ở phục vụ tái định cư của từng dự án;

+ Nhu cầu vốn đầu tư, nguồn vốn đầu tư (vốn ngân sách Trung ương, vn ngân sách địa phương, vốn huy động từ các thành phần kinh tế và các ngun vn hp pháp khác theo quy định của pháp luật);

+ Trách nhiệm của các cơ quan chức năng của địa phương trong việc trin khai thực hiện kế hoạch phát triển nhà ở phục vụ tái định cư;

+ Các nội dung khác có liên quan đến phát triển nhà ở phục vụ tái định cư.

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ kế hoạch phát trin kinh tế - xã hội, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn đã được phê duyệt đxem xét, quyết định phê duyệt kế hoạch phát trin nhà ở phục vụ tái định cư hàng năm và 5 năm, công b công khai kế hoạch phát triển nhà ở phục vụ tái định cư, đồng thời báo cáo Bộ Xây dựng theo mu biu quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2014/TT-BXD trước ngày 31 tháng 10 của năm trước năm kế hoạch.

1.2. Cách thức thực hiện: gửi trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính cp huyện hoặc qua đường bưu điện.

1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ: Báo cáo của Chủ đầu tư với UBND cp huyện v nhu cu nhà ở phục vụ tái định cư

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

1.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của chủ đầu tư (chưa kể thời gian trình UBND tỉnh phê duyệt)

1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Chủ đầu tư Dự án đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có nhu cầu nhà ở tái định cư;

- Chủ đầu tư Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước có nhu cầu nhà ở tái định cư;  

- Chủ đầu tư Dự án đầu tư xây dựng không phải bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước có nhu cầu nhà tái định cư.

1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cp tỉnh;

- Cơ quan, trực tiếp tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính: UBND cp huyện tiếp nhận báo cáo, Sở Xây dựng thông báo Quyết định phê duyệt trên website của tỉnh;       

- Cơ quan phối hợp: Hội đồng bồi thường giải phóng mặt bằng thuộc y ban nhân dân cấp huyện và y ban nhân dân cấp xã.

1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt

1.8. Lệ phí: Không

1.9 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Mu báo cáo của Chủ đầu tư với UBND cấp huyện vnhu cu nhà ở phục vụ tái định cư (Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2014/TT-BXD)

1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:  

- Nghị định số 84/2013/NĐ-CP ngày 25/7/2013 của Chính phủ quy định về phát triển và quản lý nhà ở tái định cư;

- Thông tư số 07/2014/TT-BXD ngày 20/5/2014 của Bộ Xây dựng hướng dn một snội dung của Nghị định s84/2013/NĐ-CP ngày 25/7/2013 của Chính phủ quy định về phát trin và quản lý nhà ở tái định cư.

 

Phụ lục số 01: Mu báo cáo của Chủ đầu tư vi UBND cấp huyện về nhu cầu nhà ở phục vụ tái định cư

(Ban hành kèm theo Thông tư s 07/2014/TT-BXD ngày 20 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng)

Tên Chủ đầu tư

Kính gửi: UBND huyện, (quận, thành phố, thị xã)…………

Căn cNghị định số 84/2013/NĐ-CP ngày 25/7/2013 của Chính phủ quy định về phát triển và quản lý nhà tái định cư;

Căn cứ Thông tư s07/2014/TT-BXD ngày 20 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 84/2013/NĐ-CP ngày 25/7/2013 của Chính phủ quy định v phát trin và quản lý nhà ở tái định cư;

Sau khi khảo sát nhu cầu về nhà ở tái định cư trên định bàn, Chủ đầu tư báo cáo UBND huyện, (quận, thành phố, thị xã) như sau:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Tổng số căn hộ, nhà , nền đất ở

Trong đó chia ra cơ cu diện tích

Tổng DT sàn nhà , DT đất tái định cư

(m2)

Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)

Tiến độ cung cp nhà ở, đất ở tái định cư

(*)

Loi 1

Loại 2

Loại 3

Slượng căn hộ, nhà ở, nền đất ở

Loại diện tích (m2)

Slượng căn hộ, nhà ở, nền đất ở

Loại diện tích (m2)

Slượng căn hộ, nhà ở, nền đất ở

Loại diện tích (m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8]

(9)

(10)

 

 

 

I

Vị trí A (nêu rõ địa ch)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà ở tái định cư

căn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhà chung cư

căn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 . Mua căn hộ thương mại để bố trí tái định cư

căn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 . Đu tư xây dựng

căn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Nhà ở riêng lẻ (nếu có)

căn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 . Mua căn hộ thương mại đbố trí tái định cư

căn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 . Đầu tư xây dựng

căn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nn đất có hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mua nền đất có hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 . Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự kiến quỹ đất bố trí tái định cư cho phần 1 và 2 nêu trên

 

 

 

 

 

 

 

 

(**)

 

 

II

Vtrí B (Ghi rõ như mc 1 nêu trên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Vị trí C (Ghi rõ như Mc I nêu trên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIU

(Ký, ghi rõ họ và tên)

Ngày…….tháng…….năm.......

CHĐU TƯ

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

S ĐT: ............................................

Email: ............................................  

Ghi chú: (*) Trường hợp nhiều tiến độ cung cp thì có báo cáo riêng

(**) Ghi tng quỹ đt dành cho tái định cư nêu tại phần 3 của từng Mục

 

2. Thủ tục ra quyết định danh sách các hộ gia đình, cá nhân tái định cư được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh

2.1. Trình tự thực hiện

- Căn cứ phương án tái định cư đã được phê duyệt, các hộ gia đình, cá nhân tái định cư có nhu cầu mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội nộp đơn (trong đó đ xut lựa chọn vị trí dự án nhà ở xã hội) đề nghị y ban nhân dân cp huyện nơi cư trú xem xét, giải quyết.

- Ủy ban nhân dân cấp huyện tập hợp danh sách các hộ gia đình, cá nhân tái định cư có nhu cầu mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội, gửi văn bản và danh sách kèm theo đến Sở Xây dựng.

- Trong thời gian 10 ngày làm việc ktừ ngày nhận được văn bn ca y ban nhân dân cấp huyện, Sở Xây dựng kim tra, rà soát, lập Tờ trình đ xut danh sách các hộ gia đình, cá nhân được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trình y ban nhân dân cấp tỉnh.

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định danh sách các h gia đình, cá nhân tái định cư được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội theo quy định của pháp luật về quản lý nhà ở xã hội.

2.2. Cách thức thực hiện: tại trụ sở cơ quan hành chính UBND cp huyện

2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ: Đơn đăng ký mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

2.4 Thời hạn giải quyết: chưa quy định

2.5. Đi tượng thực hiện thtục hành chính: hộ gia đình, cá nhân tái định cư không có nhu cầu mua hoặc thuê nhà ở phục vụ tái định cư mà có nhu cu mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội.

2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cp huyện

2.7. Kết quả thực hin thủ tục hành chính: Quyết định

2.8. Lệ Phí: Không

2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:  

- Nghị định số 84/2013/NĐ-CP ngày 25/7/2013 của Chính phủ quy định vphát triển và quản lý nhà ở tái định cư;

- Thông tư 07/2014/TT-BXD ngày 20/5/2014 của Bộ Xây dựng hướng dn một số nội dung của Nghị định số 84/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2013 của Chính phquy định về phát triển và quản lý nhà ở tái định cư.

3. Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án khu nhà ở phục vụ tái định cư, công trình nhà ở phục vụ tái định cư sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cp huyện.

3.1. Trình tự thực hiện

Chủ đầu tư lập Tờ trình xin phê duyệt dự án và 10 bộ hồ sơ và nộp hồ sơ tại Phòng có chức năng quản lý nhà cấp huyện đối với dự án thuộc thm quyn phê duyệt của y ban nhân dân cấp huyện.

Phòng có chức năng quản lý nhà ở cấp huyện có trách nhiệm kim tra, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận hồ sơ và viết giấy biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện thì hướng dẫn để Chủ đầu tư b sung giy tờ, hoàn thiện hồ sơ một lần.

Sau khi tiếp nhận đủ hồ sơ hp lệ, Phòng có chức năng quản lý nhà ở cp huyện chủ trì thẩm định và lấy ý kiến góp ý của các cơ quan: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan có liên quan khác. Thời gian các cơ quan có liên quan trả lời ý kiến tối đa là 15 ngày đi với dự án nhóm A, nhóm B và 10 ngày đi với dự án nhóm C kể từ ngày nhận được văn bản của Phòng có chức năng quản lý nhà ở cấp huyện. Sau khi có ý kiến của các cơ quan có liên quan, cơ quan chủ trì thẩm định lập Tờ trình báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp phê duyệt dự án.

3.2. Cách thức thực hiện: tại trụ sở cơ quan UBND cấp huyện

3.3. Thành phần, slượng hồ sơ

3.3.1. Thành phần hồ sơ:

a) Phần thuyết minh của dự án:

- Tên dự án;

- Sự cần thiết và cơ sở pháp lý của dự án;

- Mục tiêu, hình thức đầu tư; địa điểm xây dựng; quy mô dự án; nhu cu sử dụng đất; điều kiện tự nhiên của khu vực có dự án;

- Các giải pháp thực hiện: quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng áp dụng đi với dự án; phương án phòng cháy, chữa cháy; các giải pháp vhạ tng kỹ thuật và đu ni với hạ tầng kỹ thuật chung của khu vực; khả năng sử dụng hạ tng xã hội đã có trong khu vực dự án;

- Nơi để xe công cộng và nơi để xe cho các hộ gia đình, cá nhân sinh sng trong khu vực dự án (gồm xe đạp, xe cho người tàn tật, xe động cơ hai bánh, xe ôtô);

- Hệ thống hạ tầng xã hội (nhà trẻ, trường học, y tế, dịch vụ, th thao, vui chơi, giải trí, công viên), trừ trường hợp khu vực của dự án đã có công trình hạ tầng xã hội;        

- Số lượng và tỷ lệ các loại nhà ở (bao gm nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư), tổng diện tích sàn nhà ở; phương án tiêu thụ sản phẩm (slượng nhà ở bán, cho thuê); số lượng nền đất ở được đầu tư hạ tầng kỹ thuật;

- Các đề xuất về cơ chế áp dụng đối với dự án (về sử dụng đt, tài chính và các cơ chế khác);

- Thời gian, tiến độ thực hiện dự án (tiến độ theo từng giai đoạn) và hình thức quản lý dự án;

- Tổng mức đầu tư, nguồn vốn, hình thức huy động vốn, khả năng hoàn trả vốn, khả năng thu hồi vốn;

- Về vic Nhà nước đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật ngoài phạm vi dự án;

- Phương án tổ chức quản lý vận hành dự án khu nhà ở phục vụ tái định cư, công trình tái định cư (mô hình tổ chức, hình thức quản lý vận hành, các loại phí dịch vụ).

b) Phần thiết kế cơ sở của dự án:

- Phần thuyết minh của thiết kế cơ sở: giới thiệu tóm tắt về địa điểm dự án; hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật của dự án, việc đấu ni với hệ thng hạ tng kỹ thuật chung của khu vực; phương án phòng cháy, chữa cháy;

- Phần bản vẽ thiết kế cơ sở: bản vẽ quy hoạch tổng mặt bng dự án, bản vẽ mặt cắt, bản vẽ mặt bằng và các giải pháp kết cấu chịu lực chính của các công trình; bản vẽ hệ thống hạ tầng kỹ thuật của dự án kết ni với hạ tng kỹ thuật chung của khu vực. Trong đó, thiết kế kiến trúc nhà ở phục vụ tái định cư phải tuân thủ quy hoạch xây dựng, phù hp văn hóa, phong tục tập quán theo vùng, min, điều kiện địa hình tự nhiên, vị trí, quy mô dự án đầu tư xây dựng nhà ở phục vụ tái định cư.

c) Bản sao quyết định phê duyệt và các bản vẽ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; trường hp không phải lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 thì phải có bản sao bản vẽ tổng mặt bng đã được cơ quan có thẩm quyền về quy hoạch chấp thuận theo quy định của pháp luật vquy hoạch.

d) Bản sao văn bản giao Chủ đầu tư dự án do cơ quan có thm quyn cp.

3.3.2. Số lượng hồ sơ: 10 bộ

3.4. Thời hạn gii quyết: tối đa không vượt quá 45 ngày

3.5. Đi tượng thực hiện thủ tục hành chính: tchức

3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cp huyện.

- Cơ quan trực tiếp tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính: Phòng có chức năng quản lý nhà ở cấp huyện.

- Cơ quan phối hợp: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tưcác cơ quan có liên quan khác.

3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt

3.8. Lệ phí: Không

Phí: Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình

3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:  

- Nghị định s84/2013/NĐ-CP ngày 25/7/2013 của Chính phủ quy định vphát triển và quản lý nhà ở tái định cư;

- Thông tư s07/2014/TT-BXD ngày 20/5/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 84/2013/NĐ-CP ngày 25/7/2013 của Chính phủ quy định về phát triển và quản lý nhà ở tái định cư.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3655/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu: 3655/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
Người ký: Nguyễn Duy Bắc
Ngày ban hành: 27/12/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3655/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Khánh Hòa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…