Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3632/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 21 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Theo kết quả rà soát của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh và đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2117/TTr-STTTT ngày 09/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục 730 dịch vụ công trực tuyến toàn trình và 115 dịch vụ công trực tuyến một phần đối với các thủ tục hành chính đã xây dựng dịch vụ công trực tuyến của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình tại Phụ lục I, II, III kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã quán triệt, triển khai thực hiện Quyết định này; đẩy mạnh việc hướng dẫn và trực tiếp hỗ trợ lần đầu cho người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến; huy động sự tham gia của các tổ chức chính trị - xã hội, doanh nghiệp và cộng đồng trong việc phổ biến, hướng dẫn sử dụng dịch vụ công trực tuyến.

2. Đối với các dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh nhưng chưa tích hợp lên Cổng dịch vụ công quốc gia tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này yêu cầu Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông khẩn trương rà soát, đảm bảo điều kiện để tích hợp thành công lên Cổng Dịch vụ công quốc gia đạt tỷ lệ 100%.

3. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh có trách nhiệm thường xuyên rà soát, cập nhật, kịp thời tham mưu UBND tỉnh phê duyệt quy trình dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền quản lý của ngành, lĩnh vực tại 03 cấp chính quyền (tỉnh, huyện, xã).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ An Phong

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH VÀ TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 3632/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

STT

Tên thủ tục hành chính đã xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Mức độ Dịch vụ công

Mã số

(Mã TTHC)

Ghi chú

A

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH

 

 

 

I

SỞ NỘI VỤ

 

 

 

 

Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ

 

 

 

1

Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

DVCTT toàn trình

1.003621.000.00.00.H46

 

2

Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh

DVCTT toàn trình

1.003858.000.00.00.H46

 

3

Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

DVCTT toàn trình

1.003918.000.00.00.H46

 

4

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động

DVCTT toàn trình

1.003950.000.00.00.H46

 

5

Tự giải thquỹ

DVCTT toàn trình

1.003866.000.00.00.H46

 

6

Phê duyệt Điều lệ (Quy chế) Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

DVCTT toàn trình

1.003960.000.00 00.H46

 

7

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

DVCTT toàn trình

2.001590.000.00.00.H46

 

8

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

DVCTT toàn trình

2.001688.000.00.00.H46

 

9

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

DVCTT toàn trình

2.001567.000.00.00.H46

 

10

Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

DVCTT toàn trình

1.003916.000.00.00.H46

 

11

Đổi tên quỹ

DVCTT toàn trình

1.003879.000.00.00.H46

 

12

Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực mà hội dự kiến hoạt động

DVCTT toàn trình

1.003503.000.00.00.H46

 

13

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

DVCTT toàn trình

1.003920.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Tổ chức, biên chế

 

 

 

14

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính

DVCTT toàn trình

1.009331.000.00.00.H46

 

15

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

DVCTT toàn trình

1.009320.000.00.00.H46

 

16

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

DVCTT toàn trình

1.009332.000.00.00.H46

 

17

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

DVCTT toàn trình

1.009321.000.00.00.H46

 

18

Thẩm định giải thể tổ chức hành chính

DVCTT toàn trình

1.009333.000.00.00.H46

 

19

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

DVCTT toàn trình

1.009319.000.00.00.H46

 

20

Thẩm định Đề án vị trí việc làm

DVCTT toàn trình

1.009339.000.00.00.H46

 

21

Thẩm định Điều chỉnh Đề án vị trí việc làm

DVCTT toàn trình

1.009340.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

 

 

 

22

Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề

DVCTT một phần

2.000437.000.00.00.H46

 

23

Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về tổng kết công tác năm

DVCTT một phần

2.000449.000.00.00.H46

 

24

Tặng Danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” và “Đơn vị Quyết thắng”

DVCTT một phần

2.000287.000.00.00.H46

 

25

Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất

DVCTT một phần

2.000422.000.00.00.H46

 

26

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại

DVCTT một phần

1.000681.000.00.00.H46

 

27

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình

DVCTT một phần

2 000418.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ

 

 

 

28

Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Đối với những tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi)

DVCTT toàn trình

1.010195.000.00.00.H46

 

29

Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ (Đối với những tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm)

DVCTT toàn trình

1.010195.000.00.00.H46

 

30

Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ)

DVCTT toàn trình

1.010196.000.00.00.H46

 

31

Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ)

DVCTT toàn trình

1.010196.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo

 

 

 

32

Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

DVCTT toàn trình

1.001807.000.00.00.H46

 

33

Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

DVCTT toàn trình

1.000638.000.00.00.H46

 

34

Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

DVCTT toàn trình

1.001797.000.00.00.H46

 

35

Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

DVCTT toàn trình

1.001550.000.00.00.H46

 

36

Đề nghị mòi tổ chức tôn giáo, cá nhân người nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

DVCTT toàn trình

1.001832.000.00.00.H46

 

37

Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

DVCTT toàn trình

1.000788.000.00.00.H46

 

38

Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.

DVCTT toàn trình

2.002167.000.00.00.H46

 

39

Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

DVCTT toàn trình

1.000780.000.00.00.H46

 

40

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

DVCTT toàn trình

2.000456.000.00.00.H46

 

41

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

DVCTT toàn trình

1.001640.000.00.00.H46

 

42

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

DVCTT một phần

1.000604.000.00.00.H46

 

43

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

DVCTT một phần

1.001628.000.00.00.H46

 

44

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng kí hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

DVCTT một phần

1.000587.000.00.00.H46

 

45

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

DVCTT một phần

1.000415.000.00.00.H46

 

46

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

DVCTT một phần

1.000535.000.00.00.H46

 

47

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

DVCTT một phần

1.000517.000.00.00.H46

 

48

Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

DVCTT một phần

1.000654.000.00.00.H46

 

II

SỞ TƯ PHÁP

 

 

 

 

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

 

 

 

1

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

DVCTT một phần

1.000426.000.00.00.H46

 

2

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

DVCTT toàn trình

1.000627.000.00.00.H46

 

3

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

DVCTT một phần

1.000588.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

 

 

 

4

Yêu cầu (đề nghị) trợ giúp pháp lý

DVCTT toàn trình

2.000829.000.00.00.H46

 

5

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

DVCTT toàn trình

2 001687.000.00.00.H46

 

6

Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

DVCTT toàn trình

2 001680.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

 

 

 

7

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)(Đối với trường hợp Công dân VN đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)

DVCTT toàn trình

2.001417.000.00.00.H46

 

8

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)(Đối với trường hợp Công dân VN không cư trú ở nhiều nơi, hoặc không có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp không phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)

DVCTT toàn trình

2.000505.000.00.00.H46

 

9

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)(Đối với trường hợp Công dân VN đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)

DVCTT toàn trình

2.000505.000.00.00.H46

 

10

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (Đối với trường hợp Công dân VN không cư trú ở nhiều nơi, hoặc không có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp không phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)

DVCTT toàn trình

2.000488.000.00.00.H46

 

11

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (Đối với trường hợp Công dân VN đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)

DVCTT toàn trình

2.000488.000.00.00.H46

 

12

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)(Đối với trường hợp Công dân VN không cư trú ở nhiêu nơi, hoặc không có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp không phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)

DVCTT toàn trình

2.001417.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Giám định tư pháp

 

 

 

13

Cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp

DVCTT một phần

1.009832.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Hộ tịch

 

 

 

14

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

DVCTT toàn trình

2.000635.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Luật sư

 

 

 

15

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

DVCTT toàn trình

1.002032.000.00.00.H46

 

16

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

DVCTT toàn trình

1 002099 000 00 00 H46

 

17

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

DVCTT toàn trình

1 002010 000 00 00 H46

 

18

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

DVCTT toàn trình

1 002153 000 00 00 H46

 

 

Lĩnh vực Quốc tịch

 

 

 

19

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (Đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam)

DVCTT một phần

1.005136.000.00.00.H46

 

20

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (Đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam, nhưng có giấy tờ làm cơ sở để xác định có quốc tịch Việt Nam theo quy định tại khoản 2 Điều 28 Nghị định số 16/2020/NĐ-CP)

DVCTT một phần

1.005136.000.00.00.H46

 

21

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

DVCTT một phần

2.001895.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Thừa phát lại

 

 

 

22

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

DVCTT một phần

1.008927.000.00.00.H46

 

23

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

DVCTT toàn trình

1 008929.000.00.00.H46

 

24

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

DVCTT toàn trình

1.008930.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Công chứng

 

 

 

25

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

DVCTT một phần

1.001756.000.00.00.H46

 

26

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

DVCTT toàn trình

1.001071.000.00.00.H46

 

27

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

DVCTT một phần

2.002387.000.00.00.H46

 

28

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

DVCTT toàn trình

2.000778.000.00.00.H46

 

29

Cấp lại thẻ công chứng viên

DVCTT một phần

1.001799.000.00.00.H46

 

30

Thành lập Văn phòng công chứng

DVCTT toàn trình

1.001877.000.00.00.H46

 

31

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

DVCTT toàn trình

1.001877.000.00.00.H46

 

32

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

DVCTT toàn trình

2.000789.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Đấu giá tài sản

 

 

 

33

Cấp Thẻ đấu giá viên

DVCTT một phần

2.001815.000.00.00.H46

 

34

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

DVCTT toàn trình

2.001395.000.00.00.H46

 

35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

DVCTT toàn trình

2.001333.000.00.00.H46

 

36

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

DVCTT toàn trình

2.001247.000.00.00.H46

 

37

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

DVCTT toàn trình

2 002139.000.00.00.H46

 

38

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

DVCTT một phần

2 001807.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

 

 

 

39

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

DVCTT toàn trình

2.002193.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Hòa giải thương mại

 

 

 

40

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

1.008914.000.00.00.H46

 

41

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

DVCTT toàn trình

1.008915.000.00.00.H46

 

42

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

DVCTT một phần

1.009284.000.00.00.H46

 

43

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

1.008916.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Trọng tài thương mại

 

 

 

44

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

DVCTT toàn trình

1.008889.000.00.00.H46

 

45

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT một phần

1.001248.000.00.00.H46

 

46

Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

DVCTT toàn trình

1.008906.000.00.00.H46

 

III

SỞ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

Lĩnh vực Quản lý công sản

 

 

 

1

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

DVCTT toàn trình

1.005421.000.00.00.H46

 

2

Quyết định tiêu hủy tài sản công.

DVCTT toàn trình

1.005427.000.00.00.H46

 

3

Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại.

DVCTT toàn trình

1.005428.000.00.00.H46

 

4

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

DVCTT toàn trình

1.005417.000.00.00 H46

 

5

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.

DVCTT toàn trình

1.005418.000.00.00.H46

 

6

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.

DVCTT toàn trình

1.005420.000.00.00.H46

 

7

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc.

DVCTT toàn trình

1.005432.000.00.00.H46

 

8

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án.

DVCTT toàn trình

1.005433.000.00.00.H46

 

9

Quyết định điều chuyển tài sản công.

DVCTT toàn trình

1.005422.000.00.00.H46

 

10

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

DVCTT toàn trình

1.005424.000.00.00.H46

 

11

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công.

DVCTT toàn trình

1.005425.000.00.00.H46

 

12

Quyết định thanh lý tài sản công.

DVCTT toàn trình

1 005426.000.00.00 H46

 

IV

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

 

 

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

 

 

1

Thông báo thực hiện khuyến mại

DVCTT toàn trình

2.000033.000.00.00.H46

 

2

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

DVCTT toàn trình

2.001474.000.00.00.H46

 

3

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

DVCTT toàn trình

2.000004.000.00.00.H46

 

4

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

DVCTT toàn trình

2.000002.000.00.00.H46

 

5

Hỗ trợ kinh phí xúc tiến thương mại địa phương thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

1.006656

 

 

Lĩnh vực Dầu khí

 

 

 

6

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3

DVCTT toàn trình

2.000427.000.00.00.H46

 

7

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

DVCTT toàn trình

2.000453.000.00.00.H46

 

8

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3

DVCTT toàn trình

2.000433.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Hóa chất

 

 

 

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

DVCTT toàn trình

2.001175.000.00.00.H46

 

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực Công nghiệp

DVCTT toàn trình

2.001161.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

 

 

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

DVCTT toàn trình

2.000136.000.00.00.H46

 

12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

DVCTT toàn trình

2 000073.000.00.00.H46

 

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

DVCTT toàn trình

2 000187.000.00.00.H46

 

14

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

DVCTT toàn trình

2.000387.000.00.00.H46

 

15

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

DVCTT toàn trình

2.000279.000.00.00.H46

 

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

DVCTT toàn trình

2.000142.000.00.00.H46

 

17

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

DVCTT toàn trình

2.000166.000.00.00.H46

 

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

DVCTT toàn trình

2.000376.000.00.00.H46

 

19

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

DVCTT toàn trình

1.000481.000.00.00.H46

 

20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

DVCTT toàn trình

2.000196.000.00.00.H46

 

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

DVCTT toàn trình

2.000156.000.00.00.H46

 

22

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

DVCTT toàn trình

2.000163.000.00.00.H46

 

23

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

DVCTT toàn trình

2.000078.000.00.00.H46

 

24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

DVCTT toàn trình

2.000194.000.00.00.H46

 

25

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

DVCTT toàn trình

1.000425.000.00.00.H46

 

26

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

DVCTT toàn trình

2.000390.000.00.00.H46

 

27

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

DVCTT toàn trình

2.000354.000.00.00.H46

 

28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

DVCTT toàn trình

1.000444.000.00.00.H46

 

29

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

DVCTT toàn trình

2.000207.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

 

30

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

DVCTT toàn trình

2.000609.000.00.00.H46

 

31

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

DVCTT toàn trình

2 000631 000 00 00 H46

 

32

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

DVCTT toàn trình

2 000309 000 00 00 H46

 

33

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

DVCTT toàn trình

2 000619 000 00 00 H46

 

34

Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

2 000131 000 00 00 H46

 

35

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

2.000001.000.00.00.H46

 

36

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

DVCTT toàn trình

2.000648.000.00.00.H46

 

37

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

DVCTT toàn trình

2.000647.000.00.00.H46

 

38

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

DVCTT toàn trình

2.000645.000.00.00.H46

 

39

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

DVCTT toàn trình

2.000673.000.00.00.H46

 

40

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

DVCTT toàn trình

2.000672.000.00.00.H46

 

41

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

DVCTT toàn trình

2.000669.000.00.00.H46

 

42

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tống đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

2.000674.000.00.00.H46

 

43

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

2.000664.000.00.00.H46

 

44

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

2.000666.000.00.00.H46

 

45

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

DVCTT toàn trình

1.010696.000.00.00.H46

 

46

Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

DVCTT toàn trình

2.001624.000.00.00.H46

 

47

Cấp lại giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

DVCTT toàn trình

2.000636.000.00.00.H46

 

48

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

2.000459.000.00.00.H46

 

49

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

1.001005.000.00.00.H46

 

50

Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

DVCTT toàn trình

2.000622.000.00.00.H46

 

51

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

DVCTT toàn trình

2.000167.000.00.00 H46

 

52

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

DVCTT toàn trình

2.000626.000.00.00 H46

 

53

Cấp giấy phép bán buôn thuốc lá trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

DVCTT toàn trình

2.000190.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Quản lý Công nghiệp

 

 

 

54

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Trong trường hợp đã hết thời hạn hiệu lực)

DVCTT toàn trình

2.000640.000.00.00.H46

 

55

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

DVCTT toàn trình

2.000046.000.00.00.H46

 

56

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)

DVCTT toàn trình

2.001636.000.00.00.H46

 

57

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

DVCTT toàn trình

2.000197.000.00.00.H46

 

58

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) trường hợp do hết thời hạn hiệu lực

DVCTT toàn trình

2.001630.000.00.00.H46

 

59

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)

DVCTT toàn trình

2.001646.000.00.00.H46

 

60

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

DVCTT toàn trình

2.000637.000.00.00.H46

 

61

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng

DVCTT toàn trình

2.001630.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

 

 

 

62

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

2.000191.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Quản lý thương mại

 

 

 

63

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ, giám định thương mại thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

2.000110.000.00.00.H46

 

64

Đăng ký dấu nghiệp vụ, giám định thương mại thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

1.005190.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Quản lý điện

 

 

 

65

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của sở công thương

DVCTT toàn trình

2.000543.000.00.00.H46

 

66

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của sở công thương trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ

DVCTT toàn trình

2.000526.000.00.00.H46

 

67

Cấp lại thẻ an toàn điện

DVCTT toàn trình

2.000643.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Thương mại biên giới

 

 

 

68

Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào

DVCTT toàn trình

2.001272.000.00.00.H46

 

69

Lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

DVCTT toàn trình

2.001264.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

 

 

 

70

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

DVCTT toàn trình

2.000351.000.00.00.H46

 

71

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

DVCTT toàn trình

2.000361.000.00.00.H46

 

72

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

DVCTT toàn trình

2.000322.000.00.00.H46

 

73

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

DVCTT toàn trình

2.000662.000.00.00.H46

 

74

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

2.000327.000.00.00.H46

 

75

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

DVCTT toàn trình

2.000255.000.00.00.H46

 

76

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

DVCTT toàn trình

2.000340.000.00.00.H46

 

77

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

DVCTT toàn trình

1.000774.000.00.00.H46

 

78

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

DVCTT toàn trình

2.002166.000.00.00.H46

 

79

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

2.000063.000.00.00.H46

 

80

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

2.000314.000.00.00.H46

 

81

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

DVCTT toàn trình

2.000370.000.00.00.H46

 

82

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

DVCTT toàn trình

2.000330.000.00.00.H46

 

83

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

DVCTT toàn trình

2.000339.000.00.00.H46

 

84

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

DVCTT toàn trình

2.000665.000.00.00.H46

 

85

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

2.000450.000.00.00.H46

 

86

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

DVCTT toàn trình

2.000362.000.00.00.H46

 

87

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

DVCTT toàn trình

2.000272.000.00.00.H46

 

88

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

DVCTT toàn trình

2.000334.000.00.00.H46

 

89

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

DVCTT toàn trình

1.001441.000.00.00.H46

 

90

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

2.000347.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

 

 

 

91

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

2.000210.000.00.00.H46

 

92

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nố công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

2.000210.000.00.00.H46

 

V

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

Lĩnh vực Chăn nuôi

 

 

 

1

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

DVCTT toàn trình

1.008127.000.00.00.H46

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

DVCTT toàn trình

1.008129.000.00.00.H46

 

3

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

DVCTT một phần

1.008126.000.00.00.H46

 

4

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

DVCTT một phần

1.008128.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Thú y

 

 

 

5

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề Thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực Thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc Thú y)

DVCTT toàn trình

2.001064.000.00.00.H46

 

6

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hàng nghề thú y)

DVCTT toàn trình

1.005319.000.00.00.H46

 

7

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

DVCTT toàn trình

1.004839.000.00.00.H46

 

8

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

DVCTT toàn trình

1.004022.000.00.00.H46

 

9

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản)

DVCTT toàn trình

1.003598.000.00.00.H46

 

10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

DVCTT một phần

1.001686.000.00.00.H46

 

11

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

DVCTT một phần

1.003781.000.00.00.H46

 

12

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất giống thủy sản)

DVCTT một phần

1.005327.000.00.00.H46

 

13

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

DVCTT một phần

1.003577.000.00.00.H46

 

14

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

DVCTT một phần

1.003589.000.00.00.H46

 

15

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

DVCTT một phần

1.003619.000.00.00.H46

 

16

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận vệ sinh thú y

DVCTT một phần

2.002132.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Thủy li

 

 

 

17

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

DVCTT toàn trình

1.003203.000.00.00.H46

 

18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

DVCTT toàn trình

1.003211.000.00.00.H46

 

19

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

DVCTT toàn trình

1.003188.000.00.00.H46

 

20

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

DVCTT toàn trình

1.003232.000.00.00.H46

 

21

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

DVCTT toàn trình

1.003867.000.00.00.H46

 

22

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

DVCTT toàn trình

2.001791.000.00.00.H46

 

23

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

DVCTT một phần

1.003221.000.00.00.H46

 

24

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

DVCTT một phần

1.003870.000.00.00.H46

 

25

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

DVCTT một phần

1.003893.000.00.00.H46

 

26

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

DVCTT một phần

1.003921.000.00.00.H46

 

27

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

DVCTT một phần

1.004385.000.00.00.H46

 

28

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

DVCTT một phần

2.001401.000.00.00.H46

 

29

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

DVCTT một phần

2.001793.000.00.00.H46

 

30

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nố khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

DVCTT một phần

2.001795.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Phòng chống thiên tai

 

 

 

31

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

DVCTT toàn trình

1.008408.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Nông nghiệp công nghệ cao

 

 

 

32

Cấp giấy chứng nhận DN nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

DVCTT một phần

1.003388.000.00.00.H46

 

33

Cấp lại giấy chứng nhận DN nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

DVCTT một phần

1.003371.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

34

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường

DVCTT một phần

1.000047.000.00.00.H46

 

35

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

DVCTT một phần

3.000198.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Phát triển nông thôn

 

 

 

36

Hỗ trợ dự án liên kết

DVCTT toàn trình

1.003397.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Thủy sản

 

 

 

37

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

DVCTT toàn trình

1.003586.000.00.00.H46

 

38

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

DVCTT toàn trình

1.003666.000.00.00.H46

 

39

Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản (đối với cấp mới)

DVCTT toàn trình

1.004359.000.00.00.H46

 

40

Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản (đối với cấp lại)

DVCTT toàn trình

1.004359.000.00.00.H46

 

41

Công bố mở cảng cá loại 2

DVCTT một phần

1.004694.000.00.00.H46

 

42

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước Quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loại thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên (đối với xác nhận nguồn gốc).

DVCTT một phần

1.004656.000.00.00.H46

 

43

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước Quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loại thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên (đối với xác nhận mẫu vật).

DVCTT một phần

1.004656.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Nuôi trồng thủy sản

 

 

 

44

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) (đối với trường hợp cấp lại)

DVCTT toàn trình

1.004915.000.00.00.H46

 

45

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước Quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loại thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng.

DVCTT một phần

1.004680.000.00.00.H46

 

46

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) (đối với trường hợp cấp mới)

DVCTT một phần

1.004915.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

 

 

47

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

DVCTT toàn trình

1.007933.000.00.00.H46

 

48

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh lĩnh vực trồng trọt (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

DVCTT toàn trình

2.001823.000.00.00.H46

 

49

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

DVCTT toàn trình

1.004509.000.00.00.H46

 

50

Cấp giấy chứng nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

DVCTT toàn trình

1.004493.000.00.00.H46

 

51

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, bị thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

DVCTT toàn trình

2.001819.000.00.00.H46

 

52

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

DVCTT toàn trình

1.009478.000.00.00.H46

 

53

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu, thành lập Đoàn đi kiểm tra thực tế nhưng chưa đạt yêu cầu)

DVCTT toàn trình

1.004363.000.00.00.H46

 

54

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đạt yêu cầu và được lãnh đạo chấp thuận)

DVCTT một phần

1.004363.000.00.00.H46

 

55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

DVCTT một phần

1.007931.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

 

 

56

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, bị thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

DVCTT toàn trình

2.001819.000.00.00.H46

 

VI

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

Lĩnh vực Quản lý vận tải

 

 

 

1

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

DVCTT toàn trình

1.000660.000.00.00.H46

 

2

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

DVCTT toàn trình

1.000672.000.00.00.H46

 

3

Công bố đưa trạm dừng nghi vào khai thác

DVCTT toàn trình

1.002889.000.00.00.H46

 

4

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

DVCTT toàn trình

1.002883.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Quản lý phương tiện

 

 

 

5

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

DVCTT toàn trình

1.001994.000.00.00.H46

 

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

DVCTT toàn trình

2.000847.000.00.00.H46

 

7

Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa

DVCTT toàn trình

1.001284.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép điều khiển phương tiện

 

 

 

8

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

DVCTT toàn trình

1.004993.000.00.00.H46

 

9

Cấp giấy phép xe tập lái

DVCTT toàn trình

1.001735.000.00.00.H46

 

10

Cấp lại giấy phép xe tập lái

DVCTT toàn trình

1.001751.000.00.00.H46

 

11

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

DVCTT toàn trình

1.004987.000.00.00.H46

 

12

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

DVCTT toàn trình

1.005210.000.00.00.H46

 

13

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

DVCTT toàn trình

2.000769.000.00.00.H46

 

14

Cấp lại Giấy phép lái xe

DVCTT toàn trình

1.002820.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Kết cấu hạ tầng giao thông

 

 

 

15

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

DVCTT toàn trình

1.001087.000.00.00.H46

 

16

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

DVCTT toàn trình

2.001921.000.00.00.H46

 

17

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

DVCTT toàn trình

2.001915.000.00.00.H46

 

18

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

DVCTT toàn trình

2.001919.000.00.00.H46

 

19

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

DVCTT toàn trình

2.001963.000.00.00.H46

 

20

Cấp phép thi công xây dựng biến quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

DVCTT toàn trình

1.001035.000.00.00.H46

 

21

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

DVCTT toàn trình

1.000583.000.00.00.H46

 

22

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

DVCTT toàn trình

1.000583.000.00.00.H46

 

23

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

DVCTT toàn trình

1.001061.000.00.00.H46

 

24

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

DVCTT một phần

1.000028.000.00.00.H46

 

VII

SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

 

Lĩnh vực Kiến trúc, Quy hoạch xây dựng

 

 

 

1

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

1.008432.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Vật liêu xây dựng

 

 

 

2

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

DVCTT toàn trình

1.006871.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

 

 

 

3

Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án)

DVCTT toàn trình

1.009974.000.00.00.H46

 

4

Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án)

DVCTT toàn trình

1.009975.000.00.00.H46

 

5

Cấp Giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án)

DVCTT toàn trình

1.009976.000.00.00.H46

 

6

Cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án)

DVCTT toàn trình

1.009977.000.00.00.H46

 

7

Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án)

DVCTT toàn trình

1.009978.000.00.00.H46

 

8

Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án)

DVCTT toàn trình

1.009979.000.00.00.H46

 

9

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

DVCTT toàn trình

1.009988.000.00.00.H46

 

10

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

DVCTT toàn trình

1.009989.000.00.00.H46

 

11

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp)

DVCTT toàn trình

1.009990.000.00.00.H46

 

12

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

DVCTT toàn trình

1.009991.000.00.00.H46

 

13

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng in

DVCTT toàn trình

1.009928.000.00.00.H46

 

14

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

DVCTT toàn trình

1.009980.000.00.00.H46

 

15

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

DVCTT toàn trình

1.009981.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng

 

 

 

16

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng

DVCTT toàn trình

2.001116.000.00.00.H46

 

17

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động

DVCTT toàn trình

1.002515.000.00.00.H46

 

18

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

DVCTT toàn trình

1.002621.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Nhà ở

 

 

 

19

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

DVCTT toàn trình

1.010009.000.00.00.H46

 

20

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (trường hợp xét duyệt, tổ chức chấm điểm)

DVCTT toàn trình

1.007764.000.00.00.H46

 

21

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (trường hợp không xét duyệt, tổ chức chấm điểm)

DVCTT toàn trình

1.007764.000.00.00.H46

 

22

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh

DVCTT toàn trình

1.007763.000.00.00.H46

 

23

Thông báo nhà ở bình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua

DVCTT toàn trình

1.007750.000.00.00.H46

 

24

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

DVCTT toàn trình

1.006873.000.00.00.H46

 

25

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

DVCTT toàn trình

1.006876.000.00.00.H46

 

26

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

DVCTT toàn trình

1.007748.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản

 

 

 

27

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

DVCTT toàn trình

1.010747.000.00.00.H46

 

VIII

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

Lĩnh vực Khoáng sản

 

 

 

1

Chấp thuận tiến bành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

DVCTT toàn trình

1.004083.000.00.00.H46

 

2

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

DVCTT toàn trình

1.004433.000.00.00.H46

 

3

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

DVCTT toàn trình

2.001814.000.00.00.H46

 

4

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

DVCTT toàn trình

1.004345.000.00.00.H46

 

5

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

DVCTT toàn trình

1.004135.000.00.00.H46

 

6

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

DVCTT toàn trình

2.001781.000.00.00.H46

 

7

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

DVCTT toàn trình

1.004343.000.00.00.H46

 

8

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

DVCTT toàn trình

2.001777.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Tài nguyên nước

 

 

 

9

Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Đối với công trình có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm)

DVCTT toàn trình

1.004122.000.00.00.H46

 

10

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (đối với công trình có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110mm và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200m3 /ngày đêm)

DVCTT toàn trình

1.004122.000.00.00.H46

 

11

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kW; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

DVCTT toàn trình

1.004167.000.00.00.H46

 

12

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 1m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 1.000 kW; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 20.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

DVCTT toàn trình

1.004167.000.00.00.H46

 

13

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (đối với công trình có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110mm và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200m3 /ngày đêm)

DVCTT toàn trình

2.001738.000.00.00.H46

 

14

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 1.000 m3/ngày đêm

DVCTT toàn trình

1.004228.000.00.00.H46

 

15

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Đối với công trình có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm)

DVCTT toàn trình

2.001738.000.00.00.H46

 

16

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

DVCTT toàn trình

1.004228.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Biển, Hải đảo

 

 

 

17

Giao khu vực biển

DVCTT toàn trình

1.005401.000.00.00.H46

 

18

Cấp giấy phép nhận chìm ở biển

DVCTT toàn trình

1.005189.000.00.00.H46

 

19

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

DVCTT toàn trình

2.000472.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Khí tượng thủy văn

 

 

 

20

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

DVCTT toàn trình

1.000987.000.00.00.H46

 

21

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

DVCTT toàn trình

1.000970.000.00.00.H46

 

22

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

DVCTT toàn trình

1.000943.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Đất đai

 

 

 

23

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)(ÁP DỤNG CHO TỔ CHỨC)

DVCTT một phần

1.004227.000.00.00.H46

 

24

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) (ÁP DỤNG CHO HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN)

DVCTT một phần

1.004227.000.00.00.H46

 

IX

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

Lĩnh vực Báo chí

 

 

 

1

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

DVCTT toàn trình

1.009374.000.00.00.H46

 

2

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

DVCTT toàn trình

1.009386.000.00.00.H46

 

3

Cho phép họp báo (trong nước)

DVCTT toàn trình

2.001173.000.00.00.H46

 

4

Cho phép họp báo (nước ngoài)

DVCTT toàn trình

2.001173.000.00.00.H46

 

5

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

DVCTT toàn trình

1.003888.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành

 

 

 

6

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

DVCTT toàn trình

2.001594.000.00.00.H46

 

7

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

DVCTT toàn trình

1.003729.000.00.00.H46

 

8

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

DVCTT toàn trình

2.001584.000.00.00.H46

 

9

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

DVCTT toàn trình

2.001564.000.00.00.H46

 

10

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

DVCTT toàn trình

1.003868.000.00.00.H46

 

11

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

DVCTT toàn trình

1.003725.000.00.00.H46

 

12

Cấp giấy phép hoạt động in

DVCTT toàn trình

2.001594.000.00.00.H46

 

13

Cấp lại giấy phép hoạt động in

DVCTT toàn trình

2.001594.000.00.00.H46

 

14

Đăng ký hoạt động cơ sở in

DVCTT toàn trình

2.001740.000.00.00.H46

 

15

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

DVCTT toàn trình

2.001737.000.00.00.H46

 

16

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

DVCTT toàn trình

2.001728.000.00.00.H46

 

17

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

DVCTT toàn trình

2.001732.000.00.00.H46

 

18

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

DVCTT toàn trình

1.003114.000.00.00.H46

 

19

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

DVCTT toàn trình

1.003483.000.00.00.H46

 

20

Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

DVCTT toàn trình

1.008201.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Phát thanh truyền hình, thông tin điện tử

 

 

 

21

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

DVCTT toàn trình

2.001098.000.00.00.H46

 

22

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

DVCTT toàn trình

1.005452.000.00.00.H46

 

23

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

DVCTT toàn trình

2.001091.000.00.00.H46

 

24

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

DVCTT toàn trình

2.001087.000.00.00.H46

 

25

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

DVCTT toàn trình

2.001765.000.00.00.H46

 

26

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

DVCTT toàn trình

1.003384.000.00.00.H46

 

27

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

DVCTT toàn trình

2.001766.000.00.00.H46

 

28

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

DVCTT toàn trình

2.001684.000.00.00.H46

 

29

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

DVCTT toàn trình

2.001681.000.00.00.H46

 

30

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

DVCTT toàn trình

1.000073.000.00.00.H46

 

31

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

DVCTT toàn trình

2.001666.000.00.00.H46

 

32

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

DVCTT toàn trình

2.001666.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Bưu chính

 

 

 

33

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

DVCTT toàn trình

1.005442.000.00.00.H46

 

34

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

DVCTT toàn trình

1.005442.000.00.00.H46

 

35

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

DVCTT toàn trình

1.003633.000.00.00.H46

 

36

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

DVCTT toàn trình

1.004379.000.00.00.H46

 

37

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

DVCTT toàn trình

1.004470.000.00.00.H46

 

38

Cấp giấy phép bưu chính

DVCTT toàn trình

1.003659.000.00.00.H46

 

39

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

DVCTT toàn trình

1.010902.000.00.00.H46

 

X

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

 

Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động

 

 

 

1

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập)

DVCTT toàn trình

1.005449.000.00.00.H46

 

2

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

DVCTT toàn trình

2.002343.000.00.00.H46

 

3

Khai báo sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

DVCTT toàn trình

2.000134.000.00.00.H46

 

4

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (Trường hợp Gia hạn, sửa đổi, bổ sung)

DVCTT toàn trình

1.005450.000.00.00.H46

 

5

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đối tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (Trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên)

DVCTT toàn trình

1.005450.000.00.00.H46

 

6

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

DVCTT toàn trình

2.002341.000.00.00.H46

 

7

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

DVCTT toàn trình

2.000111.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

8

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh

DVCTT toàn trình

2.000099.000.00.00.H46

 

9

Thành lập Hội đồng trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

1.010587.000.00.00.H46

 

10

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

DVCTT toàn trình

1.000160.000.00.00.H46

 

11

Công nhận Hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

DVCTT toàn trình

1.010595.000.00.00.H46

 

12

Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành viên Hội đồng trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

1.010588.000.00.00.H46

 

13

Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Thư ký, thành viên Hội đồng trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

1.010589.000.00.00.H46

 

14

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

DVCTT toàn trình

1.000138.000.00.00.H46

 

15

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

DVCTT toàn trình

1.000167.000.00.00.H46

 

16

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

DVCTT toàn trình

1.000553.000.00.00.H46

 

17

Thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập hoặc cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

DVCTT toàn trình

1.000243.000.00.00.H46

 

18

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh

DVCTT toàn trình

1.000234.000.00.00.H46

 

19

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

DVCTT toàn trình

1.000509.000.00.00.H46

 

20

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

DVCTT toàn trình

1.000154.000.00.00.H46

 

21

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp (Áp dụng đối với trường hợp bổ sung ngành, nghề đào tạo mới, tăng quy mô tuyển sinh của từng ngành, nghề đào tạo vượt từ 10% trở lên...)

DVCTT toàn trình

1.000389.000.00.00.H46

 

22

Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành viên Hội đồng quản trị trường Trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động Hội đồng quản trị

DVCTT toàn trình

1.010594.000.00.00.H46

 

23

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

DVCTT toàn trình

1.000266.000.00.00.H46

 

24

Thôi công nhận Hiệu trưởng trường Trung cấp tư thục

DVCTT toàn trình

1.010596.000.00.00.H46

 

25

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

DVCTT toàn trình

1.000482.000.00.00.H46

 

26

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường Trung cấp, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

DVCTT toàn trình

1.010928.000.00.00.H46

 

27

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tập giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp (Áp dụng đối với trường hợp đổi tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp)

DVCTT toàn trình

1.000389.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm

 

 

 

28

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu quy mô tuyển dưới 500 lao động

DVCTT toàn trình

2.000219.000.00.00.H46

 

29

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu quy mô tuyến từ 500 lao động trở lên

DVCTT toàn trình

2.000219.000.00.00.H46

 

30

Đăng ký nội quy lao động

DVCTT toàn trình

2.001955.000.00.00.H46

 

31

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động

DVCTT toàn trình

1.000105.000.00.00.H46

 

32

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

2.000205.000.00.00.H46

 

33

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

2.000192.000.00.00.H46

 

34

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động

DVCTT toàn trình

1.000459.000.00.00.H46

 

35

Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

DVCTT toàn trình

1.001865.000.00.00.H46

 

36

Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

DVCTT toàn trình

1.001853.000.00.00.H46

 

37

Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

DVCTT toàn trình

1.001823.000.00.00.H46

 

38

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

DVCTT toàn trình

1.000479.000.00.00.H46

 

39

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng

DVCTT toàn trình

1.000448.000.00.00.H46

 

40

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

DVCTT toàn trình

1.000464.000.00.00.H46

 

41

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

DVCTT toàn trình

1.000414.000.00.00.H46

 

42

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

DVCTT toàn trình

1.004949.000.00.00.H46

 

43

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

DVCTT toàn trình

2.001949.000.00.00.H46

 

44

Đăng ký hợp đồng lao động thực tập dưới 90 ngày

DVCTT toàn trình

1.005132.000.00.00.H46

 

45

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

DVCTT toàn trình

2.002028.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

 

46

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

DVCTT toàn trình

2.000141.000.00.00.H46

 

47

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở LĐ-TB&XH

DVCTT toàn trình

2.000062.000.00.00.H46

 

48

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

DVCTT toàn trình

1.001806.000.00.00.H46

 

49

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

2.000282.000.00.00.H46

 

50

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

2.000286.000.00.00.H46

 

51

Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động

DVCTT toàn trình

2.000051.000.00.00.H46

 

52

Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

2.000477.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

 

53

Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện

DVCTT toàn trình

1.010935.000.00.00.H46

 

54

Cấp lại Giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện

DVCTT toàn trình

1.010936.000.00.00.H46

 

55

Dừng hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện

DVCTT toàn trình

1.010937.000.00.00.H46

 

56

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

DVCTT một phần

2.000025.000.00.00.H46

 

57

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

DVCTT một phần

2.000036.000.00.00.H46

 

58

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

DVCTT một phần

2.000032.000.00.00.H46

 

59

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

DVCTT một phần

2.000027.000.00.00.H46

 

60

Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

DVCTT một phần

1.000091.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Chính sách người có công

 

 

 

61

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ Áp dụng đối với các trường hợp: Thân nhân là người có công nuôi liệt sĩ (người đủ 16 tuổi trở lên và có khả năng lao động hoặc kinh tế để nuôi liệt sĩ), liệt sĩ không còn thân nhân (điểm a Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP); Thân nhân là con chưa đủ 18 tuổi (điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP); Thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên đang đi học (điểm c Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)

DVCTT toàn trình

1.010801.000.00.00.H46

 

62

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ Áp dụng đối với các trường hợp: Thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng trước khi đủ 18 tuổi (điểm d Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP); Thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng sau khi đủ 18 tuổi mà không có thu nhập hằng tháng hoặc có thu nhập hằng tháng thấp hơn 0,6 lần mức chuẩn (điểm đ Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)

DVCTT toàn trình

1.010801.000.00.00.H46

 

63

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ (Trường hợp đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận thân nhân hệt sỹ)

DVCTT toàn trình

1.010801.000.00.00.H46

 

64

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác (Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ)

DVCTT toàn trình

1.010802.000.00.00.H46

 

65

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác (Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân, không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sỹ)

DVCTT toàn trình

1.010802.000.00.00.H46

 

66

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

DVCTT toàn trình

1.010808.000.00.00.H46

 

67

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

DVCTT toàn trình

1.010813.000.00.00.H46

 

68

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81 % trở' lên

DVCTT toàn trình

1.010822.000.00.00.H46

 

69

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

DVCTT toàn trình

1.010826.000.00.00.H46

 

70

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

DVCTT toàn trình

1.010827.000.00.00.H46

 

71

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

DVCTT toàn trình

1.010828.000.00.00.H46

 

XI

SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

 

 

 

 

Lĩnh vực Thể dục Thể thao

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của các lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

DVCTT toàn trình

1.002445.000.00.00.H46

 

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

DVCTT toàn trình

1.002396.000.00.00.H46

 

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

DVCTT toàn trình

1.003441.000.00.00.H46

 

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

DVCTT toàn trình

1.000983.000.00.00.H46

 

5

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

DVCTT toàn trình

1.002022.000.00.00.H46

 

6

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

DVCTT toàn trình

1.002013.000.00.00.H46

 

7

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

DVCTT toàn trình

1.001782.000.00.00.H46

 

8

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

DVCTT toàn trình

1.000953.000.00.00.H46

 

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

DVCTT toàn trình

1.000936.000.00.00.H46

 

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

DVCTT toàn trình

1.000920.000.00.00.H46

 

11

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

DVCTT toàn trình

1.001195.000.00.00.H46

 

12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

DVCTT toàn trình

1.000904.000.00.00.H46

 

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

DVCTT toàn trình

1.000883.000.00.00.H46

 

14

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

DVCTT toàn trình

1.000863.000.00.00.H46

 

15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

DVCTT toàn trình

1.000847.000.00.00.H46

 

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

DVCTT toàn trình

1.000830.000.00.00.H46

 

17

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

DVCTT toàn trình

1.000814.000.00.00.H46

 

18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

DVCTT toàn trình

1.000644.000.00.00.H46

 

19

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

DVCTT toàn trình

1.000842.000.00.00.H46

 

20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

DVCTT toàn trình

1.005163.000.00.00.H46

 

21

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

DVCTT toàn trình

2.002188.000.00.00.H46

 

22

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

DVCTT toàn trình

1.000594.000.00.00.H46

 

23

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

DVCTT toàn trình

1.000560.000.00.00.H46

 

24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

DVCTT toàn trình

1.000560.000.00.00.H46

 

25

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

DVCTT toàn trình

1.001213.000.00.00.H46

 

26

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

DVCTT toàn trình

1.000518.000.00.00.H46

 

27

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

DVCTT toàn trình

1.000501.000.00.00.H46

 

28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

DVCTT toàn trình

1.000485.000.00.00.H46

 

29

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

DVCTT toàn trình

1.005357.000.00.00.H46

 

30

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

DVCTT toàn trình

1.001801.000.00.00.H46

 

31

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

DVCTT toàn trình

1.001500.000.00.00.H46

 

32

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

DVCTT toàn trình

1.005162.000.00.00.H46

 

33

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

DVCTT toàn trình

1.001517.000.00.00.H46

 

34

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

DVCTT toàn trình

1.001527.000.00.00.H46

 

35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

DVCTT toàn trình

1.001056.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

 

 

 

36

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

1.001029.000.00.00.H46

 

37

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

1.004639.000.00.00.H46

 

38

Thông báo tổ chức đoàn nguôi thực hiện quảng cáo

DVCTT toàn trình

1.004645.000.00.00.H46

 

39

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

DVCTT toàn trình

1.001008.000.00.00.H46

 

40

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

1.004639.000.00.00.H46

 

41

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

1.001029.000.00.00.H46

 

42

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

1.004662.000.00.00.H46

 

43

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

DVCTT toàn trình

1.004659.000.00.00.H46

 

44

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

DVCTT toàn trình

1.000922.000.00.00.H46

 

45

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

1.003676.000.00.00.H46

 

46

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

DVCTT toàn trình

1.004650.000.00.00.H46

 

47

Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

1.003654.000.00.00.H46

 

XII

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

 

 

 

1

Đặt và tặng thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

2.000058.000.00.00.H46

 

2

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

DVCTT một phần

2.002278.000.00.00.H46

 

3

Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

DVCTT một phần

2.001525.000.00.00.H46

 

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu của tổ chức KH&CN

DVCTT một phần

1.001786.000.00.00.H46

 

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

DVCTT một phần

1.001770.000.00.00.H46

 

6

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

DVCTT một phần

1.001716.000.00.00.H46

 

7

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

DVCTT một phần

1.001747.000.00.00.H46

 

8

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

DVCTT một phần

1.001693.000.00.00.H46

 

9

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

DVCTT một phần

1.001677.000.00.00.H46

 

10

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

DVCTT một phần

1.010231

 

11

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

DVCTT một phần

2.000079.000.00.00.H46

 

12

Đăng ký, đề xuất, xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

1.010001

 

13

Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

DVCTT một phần

1.002935.000.00.00.H46

 

14

Đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

DVCTT một phần

1.004473.000.00.00.H46

 

15

Đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

DVCTT một phần

1.004460.000.00.00.H46

 

16

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước

DVCTT một phần

1.004467.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân

 

 

 

17

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

DVCTT toàn trình

2.002385.000.00.00.H46

 

18

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)

DVCTT một phần

2.002379.000.00.00.H46

 

19

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

DVCTT một phần

2.002380.000.00.00.H46

 

20

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

DVCTT một phần

2.002381.000.00.00.H46

 

21

Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

DVCTT một phần

2.002382.000.00.00.H46

 

22

Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

DVCTT một phần

2.002383.000.00.00.H46

 

23

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

DVCTT một phần

2.002384.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

 

24

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

DVCTT một phần

2.001259.000.00.00.H46

 

25

Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

DVCTT một phần

1.001392.000.00.00.H46

 

26

Đăng ký công bố hợp chuẩn

DVCTT một phần

2.001207.000.00.00.H46

 

27

Đăng ký công bố hợp quy

DVCTT một phần

2.001277.000.00.00.H46

 

28

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

DVCTT một phần

1.000449.000.00.00.H46

 

29

Công bố sử dụng dấu định lượng

DVCTT một phần

2.000212.000.00.00.H46

 

XIII

SỞ Y T

 

 

 

 

Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống

DVCTT toàn trình

1.002425.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

 

 

 

2

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh

DVCTT toàn trình

1.001734.000.00.00.H46

 

3

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh

DVCTT toàn trình

1.001750.000.00.00.H46

 

4

Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

DVCTT toàn trình

1.001077.000.00.00.H46

 

5

Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

DVCTT toàn trình

1.001086.000.00.00.H46

 

6

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

DVCTT toàn trình

1.001641.000.00.00.H46

 

7

Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

DVCTT toàn trình

1.001846.000.00.00.H46

 

8

Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

DVCTT toàn trình

1.001866.000.00.00.H46

 

9

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

DVCTT toàn trình

1.003720.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Dược

 

 

 

10

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,4, 5, 6,1, 8, 9,10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ

DVCTT toàn trình

1.004616.000.00.00.H46

 

11

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược

DVCTT toàn trình

1.004604.000.00.00.H46

 

12

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

DVCTT toàn trình

1.004599.000.00.00.H46

 

13

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

DVCTT toàn trình

1.004596.000.00.00.H46

 

14

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

DVCTT toàn trình

1.004571.000.00.00.H46

 

15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

DVCTT toàn trình

1.004585.000.00.00.H46

 

16

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

DVCTT toàn trình

1.004576.000.00.00.H46

 

17

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

DVCTT toàn trình

1.004571.000.00.00.H46

 

18

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

DVCTT một phần

1.004532.000.00.00.H46

 

19

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

DVCTT một phần

1.004529.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Y tế dự phòng

 

 

 

20

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

DVCTT một phần

1.003580.000.00.00.H46

 

21

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

DVCTT một phần

 

 

22

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

DVCTT một phần

1.002467.000.00.00.H46

 

23

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

DVCTT một phần

1.002944.000.00.00.H46

 

XIV

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ

 

 

 

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ

DVCTT toàn trình

1.005092.000.00.00.H46

 

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

DVCTT toàn trình

2.001914.000.00.00.H46

 

3

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

1.004889.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Giáo dục trung học

 

 

 

4

Chuyển trường đối với học sinh THPT

DVCTT toàn trình

2.002478.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

 

 

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

DVCTT toàn trình

1.005061.000.00.00.H46

 

6

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

DVCTT toàn trình

2.001985.000.00.00.H46

 

7

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

DVCTT toàn trình

2.001987.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục

 

 

 

8

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

DVCTT toàn trình

1.000715.000.00.00.H46

 

9

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

DVCTT toàn trình

1.000713.000.00.00.H46

 

10

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

DVCTT toàn trình

1.000711.000.00.00.H46

 

11

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

DVCTT toàn trình

1.000288.000.00.00.H46

 

12

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

DVCTT toàn trình

1.000280.000.00.00.H46

 

13

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

DVCTT toàn trình

1.000691.000.00.00.H46

 

14

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

DVCTT toàn trình

1.005049.000.00.00.H46

 

15

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

DVCTT toàn trình

1.005025.000.00.00.H46

 

16

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

DVCTT toàn trình

1.005195.000.00.00.H46

 

17

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại

DVCTT toàn trình

1.005359.000.00.00.H46

 

18

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

DVCTT toàn trình

1.000181.000.00.00.H46

 

19

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

DVCTT toàn trình

1.001000.000.00.00.H46

 

20

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

DVCTT toàn trình

1.005053.000.00.00.H46

 

21

Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

DVCTT toàn trình

1.005043.000.00.00.H46

 

22

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

DVCTT toàn trình

1.005036.000.00.00.H46

 

XV

SỞ DU LỊCH

 

 

 

 

Lĩnh vực Hướng dẫn Du lịch

 

 

 

1

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

DVCTT toàn trình

1.004623.000.00.00.H46

 

2

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

DVCTT toàn trình

1.004628.000.00.00.H46

 

3

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

DVCTT toàn trình

1.001432.000.00.00.H46

 

4

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

DVCTT toàn trình

1.004614.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Kinh doanh Dịch vụ Lữ hành

 

 

 

5

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

DVCTT toàn trình

2.001628.000.00.00.H46

 

6

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

DVCTT toàn trình

2.001622.000.00.00.H46

 

7

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

DVCTT toàn trình

2.001616.000.00.00.H46

 

8

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

DVCTT toàn trình

2.001611.000.00.00.H46

 

9

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

DVCTT toàn trình

1.004503.000.00.00.H46

 

10

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

DVCTT toàn trình

1.004572.000.00.00.H46

 

11

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

DVCTT toàn trình

1.004580.000.00.00.H46

 

12

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

DVCTT toàn trình

1.001455.000.00.00.H46

 

13

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

DVCTT toàn trình

1.004551.000.00.00.H46

 

XVI

SỞ NGOẠI VỤ

 

 

 

 

Lĩnh vực Ngoại giao

 

 

 

1

Thủ tục cho phép đoàn ra (Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định)

DVCTT toàn trình

1.006617

 

2

Thủ tục cho phép đoàn ra (Đối với trường hợp thuộc diện xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy)

DVCTT toàn trình

1.006617

 

3

Thủ tục cho phép đi nước ngoài vì việc riêng (Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định)

DVCTT toàn trình

1.006634

 

4

Thủ tục cho phép đoàn vào (Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định)

DVCTT toàn trình

1.006559

 

5

Thủ tục cho phép đoàn vào (Đối với trường hợp phải xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy)

DVCTT toàn trình

1.006559

 

6

Thủ tục cho phép đoàn vào của các tổ chức phi chính phủ, đoàn vào hoạt động liên quan đến các chương trình, dự án phi chính phủ nước ngoài (Đối với trường hợp báo cáo xin ý kiến UBND tỉnh)

DVCTT toàn trình

1.006554

 

7

Thủ tục cho phép đoàn vào của các tổ chức phi chính phủ, đoàn vào hoạt động liên quan đến các chương trình, dự án phi chính phủ nước ngoài (Đối với trường hợp không phải báo cáo xin ý kiến UBND tỉnh)

DVCTT toàn trình

1.006554

 

 

Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế và Báo chí

 

 

 

8

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

DVCTT toàn trình

2.002312.000.00.00.H46

 

9

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

DVCTT toàn trình

2.002314.000.00.00.H46

 

10

Cho phép phóng viên nước ngoài hoạt động báo chí tại địa phương

DVCTT toàn trình

1.006614

 

XVII

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

 

 

 

 

Lĩnh vực Lao động và Thương mại

 

 

 

1

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu.

DVCTT toàn trình

1.006621

 

2

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài của doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu.

DVCTT toàn trình

1.006602

 

3

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

DVCTT toàn trình

1.006658

 

4

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

DVCTT toàn trình

1.006659

 

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

DVCTT toàn trình

1.006661

 

6

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

DVCTT toàn trình

1.006662

 

7

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK).

DVCTT toàn trình

1.006663

 

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK).

DVCTT toàn trình

1.006665

 

9

Cấp giấy phép kinh doanh tại chợ trong khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK).

DVCTT toàn trình

1.006580

 

10

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

DVCTT toàn trình

2.000063.000.00.00.H46

 

11

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

DVCTT toàn trình

2.000450.000.00.00.H46

 

12

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

DVCTT toàn trình

1.006553

 

13

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

DVCTT toàn trình

2.000347.000.00.00.H46

 

14

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)

DVCTT toàn trình

2.000327.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Đất đai

 

 

 

15

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

DVCTT toàn trình

1.006555

 

16

Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê

DVCTT toàn trình

1.010488

 

17

Miễn tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế

DVCTT toàn trình

1.005413.000.00.00.H46

 

18

Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế

DVCTT toàn trình

3.000020.000.00.00.H46

 

19

Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng theo phương án được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

DVCTT toàn trình

3.000019.000.00.00.H46

 

20

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất

DVCTT toàn trình

1.010499

 

21

Gia hạn thuê đất trong khu kinh tế

DVCTT toàn trình

1.010500

 

 

Lĩnh vực Đầu tư

 

 

 

22

Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

DVCTT toàn trình

1.009742.000.00.00.H46

 

23

Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

DVCTT toàn trình

1.009748.000.00.00.H46

 

24

Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

DVCTT toàn trình

1.009755.000.00.00.H46

 

25

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

DVCTT toàn trình

1.009664.000.00.00.H46

 

26

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

1.009757.000.00.00.H46

 

27

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý khu kinh tế

DVCTT toàn trình

1.009759.000.00.00.H46

 

28

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế

DVCTT toàn trình

1.009760.000.00.00.H46

 

29

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế

DVCTT toàn trình

1.009762.000.00.00.H46

 

30

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế

DVCTT toàn trình

1.009763.000.00.00.H46

 

31

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế

DVCTT toàn trình

1.009764.000.00.00.H46

 

32

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế

DVCTT toàn trình

1.009765.000.00.00.H46

 

33

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế

DVCTT toàn trình

1.009766.000.00.00.H46

 

34

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế

DVCTT toàn trình

1.009767.000.00.00.H46

 

35

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

DVCTT toàn trình

1.009768.000.00.00.H46

 

36

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

DVCTT toàn trình

1.009769.000.00.00.H46

 

37

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế

DVCTT toàn trình

1.009770.000.00.00.H46

 

38

Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế

DVCTT toàn trình

1.009771.000.00.00.H46

 

39

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

DVCTT toàn trình

1.009772.000.00.00.H46

 

40

Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

DVCTT toàn trình

1.009774.000.00.00.H46

 

41

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

DVCTT toàn trình

1.009773.000.00.00.H46

 

42

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

DVCTT toàn trình

1.009775.000.00.00.H46

 

43

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

DVCTT toàn trình

1.009776.000.00.00.H46

 

44

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

DVCTT toàn trình

1.009777.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

 

 

 

45

Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

DVCTT toàn trình

1.009972.000.00.00.H46

 

46

Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

DVCTT toàn trình

1.009973.000.00.00.H46

 

47

Cấp Giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

DVCTT toàn trình

1.009974.000.00.00.H46

 

48

Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

DVCTT toàn trình

1.009975.000.00.00.H46

 

49

Cấp Giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

DVCTT toàn trình

1.009976.000.00.00.H46

 

50

Cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

DVCTT toàn trình

1.009977.000.00.00.H46

 

51

Gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

DVCTT toàn trình

1.009978.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

 

 

52

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế)

DVCTT toàn trình

1.009794.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc

 

 

 

53

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Bình

DVCTT toàn trình

1.008868

 

B

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN

 

 

 

 

Lĩnh vực Chứng thực

 

 

 

1

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

DVCTT toàn trình

2.000942.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

 

2

Giải thể Cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

DVCTT toàn trình

2.000298.000.00.00.H46

 

3

Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

DVCTT toàn trình

2.000477.000.00.00.H46

 

4

Đăng ký thành lập Cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

DVCTT toàn trình

2.000291.000.00.00.H46

 

5

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập Cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

DVCTT toàn trình

1.000669.000.00.00.H46

 

6

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

DVCTT toàn trình

2.000294.000.00.00.H46

 

7

Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở trợ giúp xã hội có Giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

DVCTT toàn trình

1.000684.000.00.00.H46

 

8

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài vùng cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

DVCTT toàn trình

2.000777.000.00.00.H46

 

9

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào Cơ sở trợ giúp cấp huyện

DVCTT toàn trình

2.000282.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị

 

 

 

10

Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

DVCTT toàn trình

1.002693.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Hành chính - Tư pháp

 

 

 

11

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (áp dụng tại cấp huyện)

DVCTT toàn trình

2.000635.000.00.00.H46

 

12

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

DVCTT toàn trình

2.000554.000.00.00.H46

 

13

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Đối với trường hợp phải thực hiện xác minh)

DVCTT toàn trình

2.000547.000.00.00.H46

 

14

Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

DVCTT toàn trình

2.002189.000.00.00.H46

 

15

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Đối với trường hợp không thực hiện xác minh)

DVCTT toàn trình

2.000547.000.00.00.H46

 

16

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

DVCTT toàn trình

2.000806.000.00.00.H46

 

17

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

DVCTT toàn trình

1.001766.000.00.00.H46

 

18

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

DVCTT toàn trình

2.000528.000.00.00.H46

 

19

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (Đối với trường hợp phải tiến hành xác minh)

DVCTT toàn trình

1.001766.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và Kinh doanh khí

 

 

 

20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

DVCTT toàn trình

2.001283.000.00.00.H46

 

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

DVCTT toàn trình

2.001270.000.00.00.H46

 

22

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

DVCTT toàn trình

2.001261.000.00.00.H46

 

23

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

DVCTT toàn trình

2.000181.000.00.00.H46

 

24

Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

DVCTT toàn trình

2.000150.000.00.00.H46

 

25

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

DVCTT toàn trình

2.000162.000.00.00.H46

 

26

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

DVCTT toàn trình

2.000620.000.00.00.H46

 

27

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

DVCTT toàn trình

2.001240.000.00.00.H46

 

28

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

DVCTT toàn trình

2.000615.000.00.00.H46

 

29

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

DVCTT toàn trình

2.000633.000.00.00.H46

 

30

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

DVCTT toàn trình

1.001279.000.00.00.H46

 

31

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

DVCTT toàn trình

1.001279.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

 

 

 

32

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Đối với trường hợp không thực hiện xác minh)

DVCTT toàn trình

2.002363.000.00.00.H46

 

33

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Đối với trường hợp phải thực hiện xác minh)

DVCTT toàn trình

2.002363.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

 

 

34

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

DVCTT toàn trình

2.001880.000.00.00.H46

 

35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

DVCTT toàn trình

2.001885.000.00.00.H46

 

36

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

DVCTT toàn trình

2.001884.000.00.00.H46

 

37

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

DVCTT toàn trình

2.001786.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành

 

 

 

38

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

DVCTT toàn trình

2.001931.000.00.00.H46

 

39

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

DVCTT toàn trình

2.001762.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Quản lý Công sản

 

 

 

40

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

DVCTT toàn trình

1.005424.000.00.00.H46

 

41

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

DVCTT toàn trình

1.005425.000.00.00.H46

 

42

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

DVCTT toàn trình

1.005417.000.00.00.H46

 

43

Quyết định thanh lý tài sản công

DVCTT toàn trình

1.005426.000.00.00.H46

 

44

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

DVCTT toàn trình

1.005418.000.00.00.H46

 

45

Quyết định tiêu hủy tài sản công

DVCTT toàn trình

1.005427.000.00.00.H46

 

46

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

DVCTT toàn trình

1.005420.000.00.00.H46

 

47

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

DVCTT toàn trình

1.005428.000.00.00.H46

 

48

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

DVCTT toàn trình

1.005421.000.00.00.H46

 

49

Quyết định điều chuyển tài sản công

DVCTT toàn trình

1.005422.000.00.00.H46

 

50

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

DVCTT toàn trình

1.005432.000.00.00.H46

 

51

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

DVCTT toàn trình

1.005433.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Thủy li

 

 

 

52

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

DVCTT toàn trình

1.003456.000.00.00.H46

 

53

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

DVCTT toàn trình

1.003459.000.00.00.H46

 

54

Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện

DVCTT một phần

1.003471.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

 

 

 

55

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

DVCTT toàn trình

1.008455.000.00.00.H46

 

56

Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ.

DVCTT toàn trình

1.009994.000.00.00.H46

 

57

Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ.

DVCTT toàn trình

1.009999.000.00.00.H46

 

58

Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến h ong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ.

DVCTT toàn trình

1.009995.000.00.00.H46

 

59

Cấp Giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ.

DVCTT toàn trình

1.009996.000.00.00.H46

 

60

Cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ.

DVCTT toàn trình

1.009997.000.00.00.H46

 

61

Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ.

DVCTT toàn trình

1.009998.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của hộ kinh doanh

 

 

 

62

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

DVCTT toàn trình

1.001612.000.00.00.H46

 

63

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

DVCTT toàn trình

2.000720.000.00.00.H46

 

64

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

DVCTT toàn trình

2.000575.000.00.00.H46

 

65

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

DVCTT toàn trình

1.001570.000.00.00.H46

 

66

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

DVCTT toàn trình

1.001266.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo

 

 

 

67

Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

DVCTT toàn trình

1.001180.000.00.00.H46

 

68

Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

DVCTT toàn trình

1.001228.000.00.00.H46

 

69

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

DVCTT toàn trình

2.000267.000.00.00.H46

 

70

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

DVCTT toàn trình

1.001220.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

 

 

 

71

Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất

DVCTT một phần

1.000804.000.00.00.H46

 

72

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình

DVCTT một phần

2.000356.000.00.00.H46

 

73

Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

DVCTT một phần

2.000374.000.00.00.H46

 

74

Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

DVCTT một phần

2.000402.000.00.00.H46

 

75

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

DVCTT một phần

1.000843.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Công tác dân tộc

 

 

 

76

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

DVCTT toàn trình

1.004875.000.00.00.H46

 

77

Đua ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

DVCTT toàn trình

1.004888.000.00.00.H46

 

C

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ

 

 

 

 

Lĩnh vực Hộ tịch

 

 

 

1

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (áp dụng tại cấp xã)

DVCTT toàn trình

2.000635.000.00.00.H46

 

2

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Đối với trường hợp không phải kiểm tra, xác minh)

DVCTT toàn trình

2.000635.000.00.00.H46

 

3

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Đối với trường hợp người yêu cầu xác nhận tình trạng hôn nhân đã từng đăng ký thường trú tại nhiều nơi khác nhau)

DVCTT toàn trình

1.004873.000.00.00.H46

 

4

Đăng ký kết hôn

DVCTT một phần

1.000894.000.00.00.H46

 

5

Đăng ký kết hôn (Đối với trường hợp cần phải xác minh)

DVCTT một phần

1.000894.000.00.00.H46

 

6

Đăng ký khai tử

DVCTT một phần

1.000656.000.00.00.H46

 

7

Đăng ký khai sinh

DVCTT một phần

1.001193.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

 

8

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

DVCTT toàn trình

2.000286.000.00.00.H46

 

9

Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

DVCTT toàn trình

1.001776.000.00.00.H46

 

10

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

DVCTT toàn trình

2.000751.000.00.00.H46

 

11

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

DVCTT toàn trình

1.001653.000.00.00.H46

 

12

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

DVCTT toàn trình

1.001731.000.00.00.H46

 

13

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

DVCTT toàn trình

2.000744.000.00.00.H46

 

14

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp xã

DVCTT toàn trình

2.000286.000.00.00.H46

 

15

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

DVCTT toàn trình

1.001753.000.00.00.H46

 

16

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

DVCTT toàn trình

1.001758.000.00.00.H46

 

17

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

DVCTT toàn trình

1.001739.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Phòng chống Tệ nạn xã hội

 

 

 

18

Tự nguyện cai nghiện ma túy tại gia đình

DVCTT toàn trình

1.000132.000.00.00.H46

 

19

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

DVCTT toàn trình

2.001661.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi

 

 

 

20

Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước đối với nguồn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện

DVCTT toàn trình

2.001621.000.00.00.H46

 

21

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

DVCTT toàn trình

1.008004.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Phòng chống thiên tai

 

 

 

22

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

DVCTT một phần

2.002163.000.00.00.H46

 

23

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

DVCTT một phần

2.002162.000.00.00.H46

 

24

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

DVCTT một phần

2.002161.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Tư pháp

 

 

 

25

Thôi làm hòa giải viên

DVCTT toàn trình

2.000930.000.00.00.H46

 

26

Công nhận hòa giải viên

DVCTT toàn trình

1.002211.000.00.00.H46

 

27

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

DVCTT toàn trình

2.000950.000.00.00.H46

 

28

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

DVCTT toàn trình

2.002080.000.00.00.H46

 

29

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (áp dụng tại cấp xã)

DVCTT toàn trình

2.000942.000.00.00.H46

 

Tổng cộng: 635 DVCTT toàn trình; 107 DVCTT một phần.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH NHƯNG CHƯA TÍCH HỢP LÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 3632/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

STT

Tên thủ tục hành chính đã xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Mức độ Dịch vụ công

Mã số

(Mã TTHC)

Ghi chú

A

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH

 

 

 

I

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

 

1

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

DVCTT toàn trình

2.000056.000.00.00.H46

 

B

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN

 

 

 

 

Lĩnh vực Nội vụ (Thi đua khen thưởng)

 

 

 

1

Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

DVCTT một phần

2.000414.000.00.00.H46

 

2

Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”

DVCTT một phần

2.000385.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế

 

 

 

3

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính

DVCTT toàn trình

1.009331.000.00.00.H46

 

4

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

DVCTT toàn trình

1.009332.000.00.00.H46

 

5

Thẩm định giải thể tổ chức hành chính

DVCTT toàn trình

1.009333.000.00.00.H46

 

6

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

DVCTT toàn trình

1.009319.000.00.00.H46

 

7

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

DVCTT toàn trình

1.009320.000.00.00.H46

 

8

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

DVCTT toàn trình

1.009321.000.00.00.H46

 

C

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ

 

 

 

 

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

 

 

 

1

Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

DVCTT một phần

1.000775.000.00.00.H46

 

2

Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

DVCTT một phần

2.000346.000.00.00.H46

 

3

Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

DVCTT một phần

2.000337.000.00.00.H46

 

4

Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

DVCTT một phần

1.000748.000.00.00.H46

 

5

Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”

DVCTT một phần

2.000305.000.00.00.H46

 

Tổng cộng: 07 DVCTT toàn trình; 07 DVCTT một phần.

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3632/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

STT

Tên thủ tục hành chính đã xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Mức độ Dịch vụ công

Mã số

(Mã TTHC)

Ghi chú

A

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH

 

 

 

I

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Doanh nghiệp

 

 

 

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

DVCTT toàn trình

2.001610.000.00.00.H46

 

2

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

DVCTT toàn trình

2.001583.000.00.00.H46

 

3

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

DVCTT toàn trình

2.001199.000.00.00.H46

 

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

DVCTT toàn trình

2.002043.000.00.00.H46

 

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

DVCTT toàn trình

2.002042.000.00.00.H46

 

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

DVCTT toàn trình

2.002041.000.00.00.H46

 

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

DVCTT toàn trình

1.005169.000.00.00.H46

 

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

DVCTT toàn trình

2.002011.000.00.00.H46

 

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

DVCTT toàn trình

2.002010.000.00.00.H46

 

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

DVCTT toàn trình

2.002009.000.00.00.H46

 

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

DVCTT toàn trình

2.002008.000.00.00.H46

 

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

DVCTT toàn trình

1.005114.000.00.00.H46

 

13

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

DVCTT toàn trình

2.002000.000.00.00.H46

 

14

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

DVCTT toàn trình

2.001993.000.00.00.H46

 

15

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

DVCTT toàn trình

2.002069.000.00.00.H46

 

16

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

DVCTT toàn trình

2.002075.000.00.00.H46

 

17

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

DVCTT toàn trình

2.002072.000.00.00.H46

 

18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

DVCTT toàn trình

2.002045.000.00.00.H46

 

19

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

DVCTT toàn trình

1.010026.000.00.00.H46

 

20

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

DVCTT toàn trình

2.002085.000.00.00.H46

 

21

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

DVCTT toàn trình

2.002083.000.00.00.H46

 

22

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

DVCTT toàn trình

2.002059.000.00.00.H46

 

23

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

DVCTT toàn trình

2.002060.000.00.00.H46

 

24

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần)

DVCTT toàn trình

2.002057.000.00.00.H46

 

25

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

DVCTT toàn trình

2.002032.000.00.00.H46

 

26

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

DVCTT toàn trình

2.002033.000.00.00.H46

 

27

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

DVCTT toàn trình

1.010027.000.00.00.H46

 

28

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

DVCTT toàn trình

2.002018.000.00.00.H46

 

29

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

DVCTT toàn trình

2.002017.000.00.00.H46

 

30

Giải thể doanh nghiệp

DVCTT toàn trình

2.002023.000.00.00.H46

 

31

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

DVCTT toàn trình

2.002022.000.00.00.H46

 

32

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

DVCTT toàn trình

2.002016.000.00.00.H46

 

33

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

DVCTT toàn trình

1.010030.000.00.00.H46

 

34

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

DVCTT toàn trình

1.010010.000.00.00.H46

 

35

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệ

DVCTT toàn trình

1.010023.000.00.00.H46

 

36

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

DVCTT toàn trình

2.001996.000.00.00.H46

 

37

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

DVCTT toàn trình

2.002044.000.00.00.H46

 

38

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

DVCTT toàn trình

2.001992.000.00.00.H46

 

39

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế

DVCTT toàn trình

2.001954.000.00.00.H46

 

40

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

DVCTT toàn trình

2.002070.000.00.00.H46

 

41

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn Phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

DVCTT toàn trình

2.002031.000.00.00.H46

 

42

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương noi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

DVCTT toàn trình

1.005176.000.00.00.H46

 

43

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

DVCTT toàn trình

2.002034.000.00.00.H46

 

44

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

DVCTT toàn trình

2.002015.000.00.00.H46

 

45

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

DVCTT toàn trình

2.002029.000.00.00.H46

 

46

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

DVCTT toàn trình

2.002020.000.00.00.H46

 

47

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

DVCTT toàn trình

1.010029.000.00.00.H46

 

48

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

DVCTT toàn trình

1.010031.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động doanh nghiệp xã hội

 

 

 

49

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

DVCTT toàn trình

2.000368.00000.00.H46

 

50

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

DVCTT toàn trình

2.000416.000.00.00.H46

 

51

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

DVCTT toàn trình

2.000375.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Công ty TNNH 1 thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

 

 

 

52

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

DVCTT toàn trình

2.000529.000.00.00.H46

 

53

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

DVCTT toàn trình

2.001061.000.00.00.H46

 

54

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

DVCTT toàn trình

2.001025.000.00.00.H46

 

55

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

DVCTT toàn trình

1.002395.000.00.00.H46

 

56

Giải thể công ty TNHH một thành viên

DVCTT toàn trình

2.001021.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

57

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

DVCTT toàn trình

1.005125.000.00.00.H46

 

58

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

DVCTT toàn trình

2.002013.000.00.00.H46

 

59

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

DVCTT toàn trình

1.005003.000.00.00.H46

 

60

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

DVCTT toàn trình

1.005047.000.00.00.H46

 

61

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

DVCTT toàn trình

1.005122.000.00.00.H46

 

62

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

DVCTT toàn trình

2.001979.000.00.00.H46

 

63

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

DVCTT toàn trình

2.001979.000.00.00.H46

 

64

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

DVCTT toàn trình

2.001957.000.00.00.H46

 

65

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

DVCTT toàn trình

1.005072.000.00.00.H46

 

66

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

DVCTT toàn trình

2.001962.000.00.00.H46

 

67

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

DVCTT toàn trình

1.005064.000.00.00.H46

 

68

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

DVCTT toàn trình

1.005124.000.00.00.H46

 

69

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

DVCTT toàn trình

1.005046.000.00.00.H46

 

70

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

DVCTT toàn trình

1.005283.000.00.00.H46

 

71

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

DVCTT toàn trì

2.002125.000.00.00.H46

 

II

SỞ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

Lĩnh vực Tin học - Thống kê

 

 

 

1

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.

DVCTT toàn trình

2.002206.000.00.00.H46

 

III

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

Lĩnh vực Quản lý vận tải

 

 

 

1

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

DVCTT toàn trình

1.000703.000.00.00.H46

 

2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

DVCTT toàn trình

2.002287.000.00.00.H46

 

3

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

DVCTT toàn trình

2.002286.000.00.00.H46

 

4

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

DVCTT toàn trình

2.002288.000.00.00.H46

 

5

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đâu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

DVCTT toàn trình

2.002289.000.00.00.H46

 

6

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

DVCTT toàn trình

1.008027.000.00.00.H46

 

7

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

DVCTT toàn trình

1.008029.000.00.00.H46

 

8

Đăng ký khai thác tuyến

DVCTT toàn trình

2.002285.000.00.00.H46

 

9

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

DVCTT toàn trình

1.002856.000.00.00.H46

 

10

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

DVCTT toàn trình

1.002852.000.00.00.H46

 

11

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

DVCTT toàn trình

1.002063.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Quản lý phương tiện

 

 

 

12

Cấp đổi Giấy phép lái xe do Ngành Giao thông vận tải cấp

DVCTT toàn trình

1.002809.000.00.00.H46

 

VI

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

1

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

DVCTT toàn trình

1.001978.000.00.00.H46

 

V

SỞ Y TẾ

 

 

 

 

Lĩnh vực Trang thiết bị Y tế

 

 

 

1

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

DVCTT toàn trình

1.003006.000.00.00.H46

 

2

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

DVCTT toàn trình

1.003029.000.00.00.H46

 

3

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C,D

DVCTT toàn trình

1.003039.000.00.00.H46

 

 

Lĩnh vực Y tế dự phòng

 

 

 

4

Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải (đường biển)

DVCTT một phần

2.000993.000.00.00.H46

 

VI

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

1

Đăng kí dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia và xét tuyển đại học, cao đẳng

DVCTT toàn trình

1.005142.000.00.00.H46

 

Tổng cộng: 88 DVCTT toàn trình; 01 DVCTT một phần.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3632/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần của tỉnh Quảng Bình

Số hiệu: 3632/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
Người ký: Hồ An Phong
Ngày ban hành: 21/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [10]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3632/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần của tỉnh Quảng Bình

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…