ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3623/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 28 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 5631/TTr-SNN ngày 19 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với 58 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025.
(Danh mục và nội dung phương án đơn giản hóa đính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị có liên quan đến các nội dung phê duyệt đơn giản hóa nêu tại Điều 1 của Quyết định này, có trách nhiệm:
Kịp thời triển khai thực thi các phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định công bố TTHC nội bộ trong tỉnh Đồng Nai; chủ động theo dõi, đôn đốc xử lý hồ sơ nhằm tạo thuận lợi cho cá nhân, tổ chức trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành.
Đối với các nội dung đề xuất đơn giản hóa, kiến nghị các Bộ, ngành Trung ương (nếu có): Thường xuyên theo dõi, cập nhật các quy định có liên quan và phối hợp tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc triển khai thực thi các phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ theo nội dung kiến nghị sau khi các quy định pháp luật tương ứng được điều chỉnh hoặc ban hành mới phù hợp.
Điều 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc việc thực hiện các nội dung phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ đã được phê duyệt thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA TTHC NỘI BỘ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN
2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 3623/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai)
Stt |
Tên TTHC nội bộ |
Thẩm quyền ĐGH |
Nội dung đề xuất ĐGH/thực thi ĐGH |
Trang |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
|
||
I. |
LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI |
|
1 |
|
1. |
Công nhận xã nông thôn mới (NTM), NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
1 |
2. |
Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
2 |
II. |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
||
3. |
Thu hồi bằng Công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
2 |
4. |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
3 |
5 |
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
4 |
6. |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
5 |
7. |
Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
6 |
III. |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
||
8. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
7 |
9. |
Xét thăng hạng viên chức từ Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
8 |
10. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
9 |
11. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
10 |
12. |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
11 |
13. |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
11 |
14. |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
12 |
15. |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
13 |
16. |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
14 |
17. |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
15 |
IV. |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y |
|
||
18. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật hạng IV lên chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
16 |
19. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III lên chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
17 |
20. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
18 |
21. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
19 |
22. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thuốc thú y hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
20 |
23. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
21 |
24. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm chăn nuôi hạng IV lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
22 |
25. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
23 |
26. |
Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
24 |
27. |
Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
24 |
28. |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
25 |
29. |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
26 |
30. |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
27 |
31. |
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
28 |
32. |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
29 |
33. |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
29 |
34. |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
30 |
V. |
LĨNH VỰC KHUYẾN NÔNG |
|||
35. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên khuyến nông hạng IV lên Khuyến nông viên hạng III |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
31 |
36. |
Xét thăng hạng viên chức từ Khuyến nông viên hạng III lên Khuyến nông viên hạng II |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
32 |
VI. |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM |
|
|
|
37. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
33 |
38. |
Xét thăng hạng viên chức từ Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng II |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
34 |
39. |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
35 |
40. |
Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là tổ chức |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
35 |
41. |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
36 |
42. |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
37 |
43. |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được gia hạn |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
37 |
44. |
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
38 |
45. |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
39 |
46. |
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
39 |
47. |
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
40 |
VII. |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
||
48. |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
41 |
VIII. |
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
||
49. |
Phê duyệt điều chỉnh chương trình khuyến nông địa phương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
41 |
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN |
|
||
I. |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
||
50. |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
42 |
II. |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP - KIỂM LÂM |
|
||
51. |
Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
43 |
52. |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
44 |
53. |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được gia hạn |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
44 |
54. |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là cá nhân khi chết không có người thừa kế theo quy định của pháp luật |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
45 |
III. |
LĨNH VỰC THÚ Y |
|
||
55. |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
46 |
56. |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
46 |
57. |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
47 |
IV. |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|
||
58. |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
48 |
Quyết định 3623/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025
Số hiệu: | 3623/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 28/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3623/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025
Chưa có Video