ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3623/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 04 tháng 11 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2014 hết hiệu lực thi hành (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, UBND các huyện, thành phố, thị xã, và các cơ quan, tổ chức có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
DO UBND TỈNH BÌNH THUẬN BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 30/9/2014 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT
PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3623/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Stt |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
Tình trạng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1 |
16/2007/QĐ-UBND |
05/4/2007 |
Về việc đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007- 2013 |
Phần A; Khoản 1 Mục II phần B; Khoản 1 Mục V phần B; Khoản 1, 2 Mục VI phần B; Khoản 2 Mục VIII phần B; Khoản 1 Mục X phần B |
Do được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 48/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
31/10/2013 |
2 |
62/2007/QĐ-UBND |
02/10/2007 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước tỉnh Bình Thuận |
Khoản 3 Điều 6 Quy chế |
Do được sửa đổi bởi Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 03/12/2013 |
13/12/2013 |
3 |
50/2010/QĐ-UBND |
10/12/2010 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận |
Khoản 1 Điều 1, Khoản 7 Điều 2, Khoản 18 Điều 2, Điểm a Khoản 2 Điều 3 của Quy định kèm theo Quyết định |
Do được sửa đổi bởi Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 |
19/10/2013 |
4 |
06/2011/QĐ-UBND |
07/4/2011 |
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận |
Điều 3, Điều 6 Quy định |
Do bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 |
11/8/2014 |
5 |
31/2011/QĐ-UBND |
31/10/2011 |
Ban hành Chương trình tiếp tục đổi mới, củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015 |
Tiết a, b, c Điểm 4 Mục III Chương trình kèm theo Quyết định |
Do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 |
05/01/2014 |
6 |
03/2012/QĐ-UBND |
20/01/2012 |
Ban hành Quy chế xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Điều 12, 15, 16 của Quy chế kèm theo Quyết định |
Do được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 06/01/2014 |
16/01/2014 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
DO UBND TỈNH BÌNH THUẬN BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 30/9/2014 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3623/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Stt |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1 |
63/1998/ |
04/9/1998 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Ban Vì sự tiến bộ của Phụ nữ tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
2 |
93/1998/ |
14/11/1998 |
Ban hành Quy định về hoạt động và bảo vệ nghề chà tại vùng biển Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
3 |
76/1999/ |
01/10/1999 |
V/v tiếp nhận và tổ chức lại Cục Quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp tỉnh Bình Thuận thành Phòng Tài chính doanh nghiệp thuộc Sở Tài chính vật giá |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
4 |
101/1999/ |
08/12/1999 |
V/v ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Cứu trợ xã hội tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
5 |
25/2001/ |
19/4/2001 |
Sửa đổi mức thu và phân phối nguồn thu từ hoạt động biểu diễn nghệ thuật tại Nhà hát Trung tâm Văn hóa - Thông tin |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
6 |
39/2001/ |
13/7/2001 |
V/v ban hành Quy chế quản lý việc đầu tư mua sắm, sửa chữa, thanh lý, nhượng bán tài sản tại doanh nghiệp Nhà nước |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
7 |
71/2001/ |
07/11/2001 |
V/v điều chỉnh tiền thuê đất, mức thu phí sử dụng hạ tầng đối với dự án đầu tư và khu công nghiệp Phan Thiết |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
8 |
21/2002/ |
08/3/2002 |
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm định kết quả đấu thầu hoặc chào giá cạnh tranh mua sắm tài sản khi sử dụng nguồn vốn NSNN |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
9 |
36/2002/ |
22/5/2002 |
Ban hành hệ số vị trí giá đất khu công nghiệp Phan Thiết |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
10 |
38/2002/ |
24/5/2002 |
V/v một số chế độ ưu đãi đối với đội viên tham gia dự án “Y, bác sĩ trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn miền núi” |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
11 |
41/2002/ |
12/6/2002 |
V/v điều chỉnh chỉ tiêu đối tượng y, bác sỹ tham gia dự án “Y, sác sĩ trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn miền núi” |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
12 |
42/2002/ |
12/6/2002 |
Ban hành Chiến lược dân số Bình Thuận đến năm 2010 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
13 |
54/2002/ |
27/8/2002 |
V/v ban hành Kế hoạch cải cách hành chính của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2002-2005 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
14 |
29/2003/ |
09/5/2003 |
V/v quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí đo đạc bản đồ địa chính (hệ tọa độ giả định) và lập hồ sơ địa chính |
Thay thế bởi Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 |
13/9/2014 |
15 |
31/2003/ |
13/5/2003 |
V/v ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Nhà văn hóa xã, phường, thị trấn |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
16 |
37/2003/ |
26/5/2003 |
V/v thành lập Lực lượng Thanh niên xung kích thành phố Phan Thiết |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
17 |
50/2003/ |
01/8/2003 |
Ban hành chính sách thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2003-2010 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
18 |
52/2003/ |
12/8/2003 |
Quy chế công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa, khu phố văn hóa, đơn vị có nếp sống văn minh” |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
19 |
79/2003/ |
03/12/2003 |
V/v ban hành Quy định khen thưởng đối với đối tượng nộp thuế |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
20 |
01/2004/ |
06/01/2004 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp trong công tác bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
21 |
26/2004/ |
31/3/2004 |
V/v quy định mức thu hoàn lại giá trị rừng trồng của chủ đầu tư các dự án du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
22 |
41/2004/ |
20/5/2004 |
Điều chỉnh hệ số giá đất vị trí 4 tại KCN Phan Thiết được phê duyệt tại QĐ số 36/2002/QĐ-UBBT ngày 22/5/2002 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
23 |
44/2004/ |
04/6/2004 |
V/v ban hành Quy chế tổ chức và thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Đông Xuân An |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
24 |
53/2004/ |
05/7/2004 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch Hàm Thuận - Đa Mi |
Bãi bỏ tại Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 |
28/5/2014 |
25 |
62/2004/ |
17/8/2004 |
V/v điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 44/2004/QĐ-UBBT ngày 04/6/2004 của UBND tỉnh V/v ban hành Quy chế tổ chức và thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Đông Xuân An |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
26 |
21/2005/ |
21/3/2005 |
Quy định chính sách thu hút đầu tư trên địa bàn kinh tế đảo Phú Quý - tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
27 |
26/2005/ |
31/3/2005 |
Về việc công nhận xã nghèo, xã khó khăn vùng bãi ngang ven biển |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
28 |
52/2005/ |
31/8/2005 |
V/v ban hành Quy chế bảo đảm an toàn công trình lân cận, vệ sinh môi trường trong quá trình thi công xây dựng công trình trong các đô thị |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
29 |
74/2005/ |
14/11/2005 |
V/v ban hành Quy định “Giải thưởng Doanh nhân Bình Thuận” |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
30 |
78/2005/ |
23/11/2005 |
Ban hành Quy định loại đường phố, vị trí đất làm căn cứ tính thuế sử dụng đất ở tại đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
31 |
05/2006/ |
11/01/2006 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý xe công nông tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
32 |
14/2006/ |
25/01/2006 |
Về việc điều chỉnh Quyết định số 05/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý xe công nông tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
33 |
27/2006/ |
12/4/2006 |
Về việc Quy định chế độ đối với các chức danh Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã |
Thay thế bởi Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 |
02/12/2013 |
34 |
41/2006/ |
25/5/2006 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh Bình Thuận về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
35 |
47/2006/ |
13/6/2006 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh Bình Thuận thực hiện Nghị quyết 41/NQ-TW của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
36 |
61/2006/ |
21/7/2006 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định, đánh giá đề án, báo cáo thăm dò khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
37 |
75/2006/ |
18/9/2006 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
|
38 |
18/2007/ |
17/4/2007 |
Về việc ban hành Quy định về quy trình giải quyết tranh chấp; khiếu nại, tố cáo về đất đai và giải quyết khiếu nại, tố cáo của các cơ quan Nhà nước tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 08/4/2014 |
08/4/2014 |
39 |
20/2007/ |
04/5/2007 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 37/2002/QĐ-UBBT ngày 22/5/2002 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách, chế độ và đơn giá để đền bù thực hiện các dự án du lịch tại tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
40 |
42/2007/ |
14/8/2007 |
Về việc ban hành Quy định về đơn giá thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
41 |
84/2007/ |
31/12/2007 |
Quy định về nguyên tắc xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ và căn cứ ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe ô tô, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
42 |
25/2008/ |
25/02/2008 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với hoạt động kinh tế tư nhân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 |
09/6/2014 |
43 |
26/2008/ |
13/3/2008 |
Về việc ban hành Quy định phân phối, quản lý và sử dụng tiền thu phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 |
25/5/2014 |
44 |
29/2008/ |
20/3/2008 |
Về việc ban hành Quy định về chính sách trợ cấp kinh phí đối với người được cử đi học theo đề án “Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài” của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007-2013 |
Thay thế bởi Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
31/10/2013 |
45 |
31/2008/ |
27/3/2008 |
Về việc chuyển giao Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận làm chủ đầu tư Dự án đầu tư Trường Trung học Y tế Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
46 |
32/2008/ |
26/3/2008 |
Ban hành Quy định phân phối, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông do Chủ tịch, Trưởng Công an cấp xã xử phạt theo thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 |
25/5/2014 |
47 |
63/2008/ |
06/8/2008 |
V/v Quy định khung mức thu, quản lý và sử dụng Phí trông, giữ xe đạp, xe môtô, xe gắn máy, ôtô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 |
23/8/2014 |
48 |
65/2008/ |
11/8/2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh du lịch, khách sạn, nhà nghỉ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
49 |
67/2008/ |
18/8/2008 |
Quy định mức phụ cấp và hỗ trợ tiền xăng xe đi lại cho cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 |
22/12/2013 |
50 |
70/2008/ |
22/8/2008 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 |
04/3/2014 |
51 |
80/2008/ |
16/9/2008 |
V/v ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Nội vụ Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 |
02/12/2013 |
52 |
82/2008/ |
18/9/2008 |
V/v quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
53 |
87/2008/ |
09/10/2008 |
V/v quy định mức thu, quản lý và sử dụng nguồn thu hoạt động dạy thêm, học thêm trong Nhà trường |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
54 |
103/2008/ |
05/12/2008 |
V/v điều chỉnh dự toán thu viện phí để lại chi quản lý qua ngân sách Nhà nước và dự toán chi sự nghiệp y tế từ nguồn viện phí để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước năm 2008 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
55 |
105/2008/ |
18/12/2008 |
V/v bổ sung loại đường phố để áp dụng tính thuế sử dụng đất ở đối với thị trấn Lương Sơn và thị trấn Tân Nghĩa |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
56 |
106/2008/ |
19/12/2008 |
V/v quy định định mức phân bổ chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và cấp dưới năm 2009 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
57 |
20/2009/ |
25/3/2009 |
Về việc quy định về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 18/7/2014 |
28/7/2014 |
58 |
26/2009/ |
08/5/2009 |
Về việc ban hành Quy định việc tập trung, xử lý các đối tượng: Người xin ăn, người lang thang sống nơi công cộng và người tâm thần lang thang trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 |
19/5/2014 |
59 |
31/2009/ |
03/6/2009 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
60 |
32/2009/ |
10/6/2009 |
Về việc quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng cảng cá tại Cảng cá Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 10/02/2014 |
20/02/2014 |
61 |
50/2009/ |
07/8/2009 |
Ban hành Quy định việc hỗ trợ thay thế xe công nông, xe cơ giới ba bánh, xe thô sơ ba, bốn bánh thuộc diện bị đình chỉ tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
62 |
57/2009/ |
27/8/2009 |
V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 |
27/6/2014 |
63 |
68/2009/ |
01/10/2009 |
Ban hành Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
09/11/2013 |
64 |
79/2009/ |
10/12/2009 |
Ban hành Quy định định mức phân bổ chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và cấp dưới năm 2010 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
65 |
82/2009/ |
31/12/2009 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế-xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2010 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
66 |
12/2010/ |
17/3/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về chính sách trợ cấp kinh phí đối với người được cử đi học theo Đề án “Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài” của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 ban hành kèm theo Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND |
Thay thế bởi Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
31/10/2013 |
67 |
14/2010/ |
23/3/2010 |
Về việc mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 |
04/7/2014 |
68 |
19/2010/ |
14/5/2010 |
V/v sửa đổi, bổ sung quy định về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng cảng cá tại cảng cá Phan Thiết ban hành kèm theo QĐ số 32/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 10/02/2014 |
20/02/2014 |
69 |
23/2010/ |
27/5/2010 |
V/v quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng bến bãi tại các bến xe trực thuộc Bến xe Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 |
03/02/2014 |
70 |
24/2010/ |
01/6/2010 |
V/v ban hành Quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 57/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 |
09/12/2013 |
71 |
25/2010/ |
01/6/2010 |
V/v ban hành biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
06/01/2014 |
72 |
33/2010/ |
03/8/2010 |
Ban hành Quy chế công tác văn thư lưu trữ nhà nước tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 |
21/12/2013 |
73 |
51/2010/ |
22/12/2010 |
Về việc quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 của tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
74 |
52/2010/ |
23/12/2010 |
Về việc Quy định mức phân bổ chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và cấp dưới năm 2011 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
75 |
55/2010/ |
29/12/2010 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2011 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
76 |
01/2011/ |
28/01/2011 |
V/v phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt do Ban Quản lý Công trình công cộng huyện Tuy Phong sản xuất kinh doanh trên địa bàn huyện Tuy Phong |
Thay thế bởi Quyết định số 68/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 |
05/01/2014 |
77 |
07/2011/ |
27/4/2011 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014. |
19/5/2014 |
78 |
12/2011/ |
01/7/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 của UBND tỉnh về việc quy định công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 18/7/2014 |
28/7/2014 |
79 |
32/2011/QĐ-UBND |
31/10/2011 |
Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo Giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 62/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 |
28/12/2013 |
80 |
40/2011/ |
30/12/2011 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2012 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
81 |
42/2011/ |
30/12/2011 |
Về việc Quy định định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2012 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
82 |
02/2012/ |
19/01/2012 |
V/v điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 của tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
83 |
10/2012/ |
10/4/2012 |
V/v ban hành Quy định chế độ, chính sách thăm bệnh, trợ cấp ốm đau, khám sức khỏe; viếng cán bộ từ trần và tặng quà nhân dịp lễ, Tết cho cán bộ tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
10/10/2014 |
84 |
13/2012/ |
27/4/2012 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 01/6/2010 của UBND tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 57/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 |
09/12/2013 |
85 |
14/2012/ |
|
Về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013. |
10/01/2014 |
86 |
24/2012/ |
27/6/2012 |
V/v ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
87 |
34/2012/ |
28/8/2012 |
V/v ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
88 |
46/2012/ |
31/10/2012 |
Về việc ban hành Quy định về quy trình phối hợp, luân chuyển hồ sơ xác định và thu, nộp nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết số 2636/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 |
11/8/2014 |
89 |
47/2012/ |
02/11/2012 |
Về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 26/5/2014 |
05/6/2014 |
90 |
53/2012/ |
07/12/2012 |
Về việc Quy định mức thu và quản lý, sử dụng Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 |
02/8/2014 |
91 |
58/2012/ |
24/12/2012 |
Ban hành Quy định về giá các loại đất tại tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 66/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 |
02/01/2014 |
92 |
60/2012/ |
27/12/2012 |
Bổ sung đối tượng thực hiện chế độ, chính sách thăm bệnh, trợ cấp ốm đau, khám sức khỏe; viếng cán bộ từ trần và tặng quà nhân dịp lễ, Tết cho cán bộ tỉnh Bình Thuận tại Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 10/4/2012 của UBND tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
10/10/2014 |
93 |
03/2013/ |
11/01/2013 |
V/v ban hành Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014. |
04/02/2014 |
94 |
43/2013/ |
17/9/2013 |
Ban hành Quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 |
15/7/2014 |
95 |
16/CT/UB-BT |
27/02/1995 |
V/v đình chỉ sản xuất mới loại xe vận chuyển nhỏ trọng tải dưới 2,5 tấn lắp động cơ 1 xilanh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
96 |
24/CT/UB-BT |
20/3/1995 |
V/v quản lý lao động - tiền lương các đơn vị sự nghiệp kinh tế trực thuộc Sở, Ban ngành và huyện, thị xã |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
97 |
74/CT/UB-BT |
16/10/1995 |
V/v đăng ký, quản lý vũ khí thô sơ và công cụ hỗ trợ |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
98 |
56/CT/UB-BT |
14/10/1997 |
V/v tăng cường công tác kiểm tra, xử lý các vi phạm về vũ khí, vật liệu nổ |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
99 |
60/1998/ |
24/11/1998 |
V/v thực hiện thi tuyển, nâng ngạch đối với công chức Nhà nước |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
100 |
62/CT-CTUBBT |
03/12/1998 |
Về nhiệm vụ công tác giáo dục quốc phòng |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
101 |
17/1999/ |
31/3/1999 |
V/v triển khai thực hiện “Quy chế thực hiện dân chủ ở doanh nghiệp Nhà nước” |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
102 |
30/CT-CTUBBT |
20/5/1999 |
V/v thành lập, củng cố bộ phận chuyên trách làm công tác lao động tiền lương trong doanh nghiệp Nhà nước |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
103 |
17/2000/ |
13/4/2000 |
V/v cải tiến nội dung, phương thức, nâng cao hiệu quả, thực hành tiết kiệm trong việc tổ chức các hội nghị |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
104 |
31/2000/ |
08/6/2000 |
V/v tăng cường công tác kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ động vật và kiểm tra vệ sinh thú y đối với sản phẩm thịt động vật |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
105 |
56/2000/ |
17/10/2000 |
V/v tăng cường công tác quản lý, đào tạo nghề trong năm 2000 và những năm tiếp theo |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
106 |
58/2000/ |
26/10/2000 |
V/v triển khai thực hiện chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản theo Quyết định số 224/1999/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
107 |
01/2001/CT-CT.UBBT |
16/01/2001 |
V/v quản lý, kiểm tra, xử lý vi phạm trong hoạt động vận tải hành khách trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
108 |
04/2001/ |
23/02/2001 |
Về tiếp tục đẩy mạnh Luật Doanh nghiệp |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
109 |
23/2001/ |
13/6/2001 |
V/v đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
110 |
01/2002/ |
02/01/2002 |
V/v tăng cường quản lý hoạt động sản xuất, chế biến, kinh doanh nước mắm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
111 |
04/2002/CT-CT.UBBT |
15/01/2002 |
V/v đẩy mạnh thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
112 |
21/2002/CT-UBBT |
29/4/2002 |
V/v tăng cường các biện pháp phòng cháy, chữa cháy rừng vào mùa khô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
113 |
31/2002/CT-UBBT |
03/7/2002 |
V/v củng cố xây dựng dân quân tự vệ trên biển |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
114 |
43/2002/ |
05/9/2002 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thi hành Luật Doanh nghiệp |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
115 |
48/2002/ |
30/10/2002 |
V/v tăng cường công tác quản lý thuế giá trị gia tăng |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
116 |
52/2002/CT-UBBT |
02/12/2002 |
V/v các biện pháp tăng cường quản lý lập bộ thu thuế nhà đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận từ năm 2003 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
117 |
04/2003/ |
28/02/2003 |
V/v triển khai thực hiện Nghị định 73/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 của Chính phủ về hoạt động và tổ chức lực lượng bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
118 |
08/2003/ |
04/4/2003 |
V/v đẩy mạnh tổ chức thực hiện các hoạt động trợ giúp người tàn tật |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
119 |
16/2003/ |
23/12/2003 |
V/v bảo vệ công trình giao thông đường bộ |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
120 |
02/2004/ |
26/02/2004 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thi hành Luật Doanh nghiệp, khuyến khích phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ |
Bãi bỏ tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
121 |
07/2004/ |
25/5/2004 |
V/v tăng cường công tác quản lý và đăng ký tàu cá công suất nhỏ ở các địa phương vùng biển |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
122 |
11/2004/ |
19/7/2004 |
V/v tăng cường công tác kiểm tra ngăn chặn nạn vận chuyển trái phép lâm sản bằng mô tô, xe đạp |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
123 |
02/2006/ |
11/5/2006 |
Về việc tăng cường công tác quản lý đất đai ở cấp xã |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
124 |
03/2006/ |
30/5/2006 |
Về việc tổ chức triển khai chương trình cải cách hiện đại hóa công tác quản lý thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
125 |
06/2006/ |
14/7/2006 |
Về việc tăng cường chỉ đạo và chấp hành pháp luật lao động trong các doanh nghiệp |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
126 |
03/2008/ |
15/10/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Chỉ thị số 01/2014/CT-UBND ngày 19/5/2014 |
29/5/2014 |
127 |
02/2010/ |
26/11/2010 |
V/v nâng cao hiệu quả công tác xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
Quyết định 3623/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2014 hết hiệu lực thi hành
Số hiệu: | 3623/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Lê Tiến Phương |
Ngày ban hành: | 04/11/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3623/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2014 hết hiệu lực thi hành
Chưa có Video