ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 362/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Kế hoạch số 177/KH-UBND ngày 01/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 50 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm
theo Quyết định số: 362/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ
quan |
1 |
Thẩm định cho ý kiến đối với công chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
2 |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp sở và tương đương |
Công chức, viên chức |
Theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ |
3 |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp sở và tương đương |
Công chức, viên chức |
Theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ |
4 |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương |
Công chức, viên chức |
Các cơ quan, đơn vị theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ |
5 |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương |
Công chức, viên chức |
Các cơ quan, đơn vị theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ |
6 |
Quy hoạch cán bộ |
Công chức, viên chức |
Các cơ quan, đơn vị theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ |
7 |
Cấp thẻ cán bộ, công chức lần đầu |
Công chức, viên chức |
Các cơ quan, đơn vị theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ |
8 |
Cấp đổi thẻ cán bộ, công chức (trường hợp thay đổi thông tin ghi trên thẻ; thẻ bị mất, bị hỏng...) |
Công chức, viên chức |
Các cơ quan, đơn vị theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ |
9 |
Thu hồi thẻ cán bộ, công chức |
Công chức, viên chức |
Các cơ quan, đơn vị theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ |
10 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên trung cấp lên Lưu trữ viên. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
11 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên lên Lưu trữ viên chính. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
12 |
Chuyển ngạch công chức |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
13 |
Thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên lên ngạch cán sự hoặc tương đương, từ cán sự lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
14 |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên lên ngạch cán sự hoặc tương đương, từ cán sự lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
15 |
Tiếp nhận cán bộ, công chức cấp xã, viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập vào làm công chức |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
16 |
Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ khối Đảng, đoàn thể, doanh nghiệp nhà nước vào làm việc tại các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước thuộc tỉnh |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
17 |
Tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
18 |
Điều động cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc tỉnh đến các tỉnh, thành phố, cơ quan, đơn vị của Trung ương, khối Đảng, đoàn thể của tỉnh |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
19 |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước. |
Đào tạo, bồi dưỡng |
Sở Nội vụ |
20 |
Đền bù chi phí đào tạo của cán bộ, công chức, viên chức. |
Đào tạo, bồi dưỡng |
Cơ quan, đơn vị |
21 |
Thẩm định tài liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử. |
Văn thư lưu trữ |
Sở Nội vụ |
22 |
Tiếp nhận, đăng ký và chuyển giao văn bản đến. |
Văn thư lưu trữ |
Cơ quan, đơn vị |
23 |
Phát hành văn bản đi. |
Văn thư lưu trữ |
Cơ quan, đơn vị |
24 |
Thu hồi văn bản đã phát hành. |
Văn thư lưu trữ |
Cơ quan, đơn vị |
25 |
Đính chính văn bản đã phát hành. |
Văn thư lưu trữ |
Cơ quan, đơn vị |
26 |
Sao y, sao lục, trích sao văn bản. |
Văn thư lưu trữ |
Cơ quan, đơn vị |
27 |
Cho phép đọc, sao, chứng thực lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử). |
Văn thư lưu trữ |
Cơ quan, đơn vị |
28 |
Tiêu hủy tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) hết giá trị. |
Văn thư lưu trữ |
Cơ quan, đơn vị |
29 |
Đánh giá, công bố Chỉ số Cải cách hành chính đối với các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện. |
Cải cách hành chính |
Cơ quan, đơn vị |
30 |
Lập Kế hoạch biên chế hàng năm của tỉnh |
Tổ chức bộ máy |
Sở Nội vụ |
31 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân. |
Nội vụ |
Sở
Nội vụ |
32 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh cho tập thể. |
Nội vụ |
Sở
Nội vụ |
33 |
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh”. |
Nội vụ |
Sở
Nội vụ |
34 |
Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc”. |
Nội vụ |
Sở
Nội vụ |
35 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề |
Nội vụ |
Sở
Nội vụ |
36 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề |
Nội vụ |
Sở
Nội vụ |
37 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
Nội vụ |
Sở
Nội vụ |
38 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại. |
Nội vụ |
Sở
Nội vụ |
39 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng |
Nội vụ |
UBND
cấp huyện |
40 |
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Nội vụ |
UBND
cấp huyện |
41 |
Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Nội vụ |
UBND
cấp huyện |
42 |
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Nội vụ |
UBND
cấp huyện |
43 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. |
Nội vụ |
UBND
cấp huyện |
44 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. |
Nội vụ |
UBND
cấp huyện |
45 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Nội vụ |
UBND
cấp huyện |
46 |
Đề nghị hủy bỏ quyết định tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, thu hồi hiện vật khen thưởng và tiền thưởng. |
Nội vụ |
Sở
Nội vụ |
47 |
Tước hoặc phục hồi danh hiệu vinh dự Nhà nước |
Nội vụ |
Sở
Nội vụ |
48 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động lên Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
49 |
Xét thăng hạng viên chức từ Công tác xã hội viên lên Công tác xã hội viên chính |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
50 |
Trình Đề án thành lập, giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Chính quyền địa phương |
Sở Nội vụ (Phòng xây dựng chính quyền ) |
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 362/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 28/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video