ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3619/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 15 tháng 12 năm 2020 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 52/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Khóa IX, kỳ họp thứ 9 quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 4314/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2550/TTr-SNV ngày 09/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam năm 2021.
- Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, địa phương, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch bảo đảm thiết thực, hiệu quả, đúng mục đích, yêu cầu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
- Sở Tài chính tham mưu, đề xuất UBND tỉnh bố trí kinh phí để thực hiện và theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, địa phương, đơn vị quản lý, sử dụng, quyết toán nguồn kinh phí theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: 1.000 Đồng
TT |
Tên lớp đào tạo bồi dưỡng |
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng |
Đối tượng đào tạo, bồi dưỡng |
Đơn vị chủ trì mở lớp |
CS đào tạo phối hợp mở lớp |
Số lượng |
Thời gian đào tạo/khóa |
Kinh phí |
Ghi chú |
||
Lớp |
Học viên |
UBND tỉnh cấp |
Nguồn khác |
||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
64 |
5.862 |
|
6.000.817 |
111.121 |
|
||||||
30 |
1.463 |
|
5.385.600 |
|
|
||||||
I.1 |
CÁC LỚP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2020 CHUYỂN SANG |
15 |
505 |
|
1.830.000 |
|
|
||||
a |
CÁC LỚP CAO CẤP LLCT VÀ CỬ NHÂN CHÍNH TRỊ |
9 |
169 |
|
1.830.000 |
|
|
||||
1 |
Cao cấp LLCT, K17 (hệ không tập trung) |
Chương trình cao cấp lý luận chính trị |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Học viện CT khu vực III |
1 |
60 |
18 tháng |
1.234.800 |
|
mở tại Quảng Nam |
2 |
Lớp Hoàn chỉnh kiến thức chương trình Cao cấp LLCT |
Chương trình cao cấp lý luận chính trị |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Học viện CTQG Hồ Chí Minh |
1 |
3 |
4 tháng |
15.600 |
|
mở tại Học viện CTQG Hồ Chí Minh |
3 |
Cao cấp LLCT, K16 (hệ không tập trung khóa 2020- 2022) |
Chương trình cao cấp lý luận chính trị |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Học viện CT khu vực III |
1 |
23 |
18 tháng |
579.600 |
|
mở tại Học viện CT khu vực III |
4 |
Các lớp đại học chính trị chuyên ngành |
Cử nhân Chính trị chuyên ngành |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Học viện CTQG Hồ Chí Minh |
5 |
20 |
24 tháng |
|
Cơ sở đào tạo cấp |
mở tại Học viện CTQG Hồ Chí Minh |
5 |
Cao cấp LLCT, K 52 (hệ chính quy) |
Chương trình cao cấp lý luận chính trị |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Học viện CT khu vực III |
1 |
63 |
8 tháng |
|
Cơ sở đào tạo cấp |
mở tại Học viện CT khu vực III, Đà Nẵng. |
b |
CÁC LỚP TRUNG CẤP LÝ LUẬN CT-HC |
|
6 |
336 |
|
|
|
|
|||
1 |
Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 130 |
Lý luận chính trị - hành chính |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Trường Chính trị tỉnh |
1 |
46 |
06 - 08 tháng |
* |
|
|
2 |
Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 131 |
Lý luận chính trị - hành chính |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Trường Chính trị tỉnh |
1 |
50 |
06 - 08 tháng |
* |
|
|
3 |
Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 132 |
Lý luận chính trị - hành chính |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Trường Chính trị tỉnh |
1 |
50 |
06 - 08 tháng |
* |
|
|
4 |
Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 133 |
Lý luận chính trị - hành chính |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Trường Chính trị tỉnh |
1 |
70 |
12 tháng |
* |
|
Hệ không tập trung |
5 |
Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 134 |
Lý luận chính trị - hành chính |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Trường Chính trị tỉnh |
1 |
50 |
06 - 08 tháng |
* |
|
|
6 |
Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 135 |
Lý luận chính trị - hành chính |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Trường Chính trị tỉnh |
1 |
70 |
12 tháng |
* |
|
Hệ không tập trung |
I.2 |
CÁC LỚP LLCT MỞ NĂM 2021 |
15 |
958 |
|
3.555.600 |
|
|
||||
a |
CÁC LỚP CAO CẤP VÀ CỬ NHÂN CHÍNH TRỊ |
5 |
278 |
|
3.555.600 |
|
|
||||
1 |
Cao cấp LLCT, K18 (hệ không tập trung) |
Chương trình cao cấp lý luận chính trị |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Học viện CT KV3 |
1 |
60 |
18 tháng |
1.512.000 |
|
mở tại Quảng Nam |
2 |
Hoàn chỉnh kiến thức chương trình Cao cấp LLCT |
Chương trình cao cấp lý luận chính trị |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Học viện CTQG Hồ Chí Minh |
1 |
15 |
4 tháng |
78.000 |
|
mở tại Học viện CTQG Hồ Chí Minh |
3 |
Cao cấp LLCT K17 (hệ không tập trung) |
Chương trình cao cấp lý luận chính trị |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Học viện CT KV3 |
1 |
78 |
18 tháng |
1.965.600 |
|
mở tại Học viện CT khu vực III |
4 |
Cao cấp LLCT, K71 (hệ tập trung) và Cao cấp LLCT, K53 (hệ tập trung). |
Chương trình cao cấp lý luận chính trị |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Lớp K71 phối hợp với Học viện CTQG Hồ Chí Minh; lớp K53 phối hợp với HV CT khu vực III |
2 |
100 |
8 tháng |
|
Cơ sở đào tạo cấp |
Lớp K71 mở tại Học viện CTQG Hồ Chí Minh; lớp K53 mở tại Học viện CT khu vực III |
5 |
Đại học chính trị (lớp 1) |
Đại học chính trị chuyên ngành Chính trị học |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Học viện CTQG Hồ Chí Minh |
|
5 |
24 tháng |
|
Cơ sở đào tạo cấp |
Hệ tập trung |
6 |
Đại học chính trị (lớp 2) |
Đại học chính trị chuyên ngành Công tác tổ chức |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Học viện CTQG Hồ Chí Minh |
|
10 |
24 tháng |
|
Cơ sở đào tạo cấp |
Hệ tập trung |
7 |
Đại học chính trị (lớp 3) |
Đại học chính trị chuyên ngành Công tác kiểm tra |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Học viện CTQG Hồ Chí Minh |
|
5 |
24 tháng |
|
Cơ sở đào tạo cấp |
Hệ tập trung |
8 |
Đại học chính trị (lớp 4) |
Đại học chính trị chuyên ngành Công tác tôn giáo |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Học viện CTQG Hồ Chí Minh |
|
5 |
24 tháng |
|
Cơ sở đào tạo cấp |
Hệ tập trung |
b |
CÁC LỚP TRUNG CẤP LÝ LUẬN CT-HC |
10 |
680 |
|
|
|
|
||||
b1 |
Lớp do Nhà nước cấp kinh phí |
6 |
360 |
|
|
|
|
||||
1 |
Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 136 |
Lý luận chính trị - hành chính |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Trường Chính trị tỉnh |
1 |
50 |
6-8 tháng |
* |
|
|
2 |
Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 137 |
Lý luận chính trị - hành chính |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Trường Chính trị tỉnh |
1 |
50 |
6-8 tháng |
* |
|
|
3 |
Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 138 |
Lý luận chính trị - hành chính |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Trường Chính trị tỉnh |
1 |
80 |
12 tháng |
* |
|
|
4 |
Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 139 |
Lý luận chính trị - hành chính |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Trường Chính trị tỉnh |
1 |
80 |
12 tháng |
* |
|
|
5 |
Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 140 |
Lý luận chính trị - hành chính |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Trường Chính trị tỉnh |
1 |
50 |
6-8 tháng |
* |
|
|
6 |
Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 141 |
Lý luận chính trị - hành chính |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy 3 |
Trường Chính trị tỉnh |
1 |
50 |
6-8 tháng |
* |
|
|
b2 |
Lớp do người học hoặc đơn vị cử CB CCVC đi học chi trả kinh phí |
4 |
320 |
|
|
|
|
||||
1 |
Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính |
Lý luận chính trị - hành chính |
CBCCVC cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Trường Chính trị tỉnh |
Trường Chính trị tỉnh |
4 |
320 |
12 tháng |
|
|
|
34 |
4.399 |
|
615.217 |
111.121 |
|
||||||
a) |
Các lớp do UBND tỉnh cấp kinh phí |
32 |
3.997 |
|
615.217 |
|
|
||||
1 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ văn phòng cấp ủy. |
Nghiệp vụ văn phòng cấp ủy. |
CBCC Văn phòng Tỉnh ủy, huyện, ủy, các đảng ủy trực thuộc. |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Mời giảng |
1 |
150 |
05 ngày |
14.755 |
|
|
2 |
Bồi dưỡng huấn luyện kỹ thuật nghiệp vụ mật mã. |
Theo quy định của ngành Cơ yếu Việt Nam. |
Công chức làm công tác cơ yếu tỉnh, huyện |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Mời giảng |
1 |
18 |
07 ngày |
16.170 |
|
|
3 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ công nghệ thông tin cho quản trị mạng. |
Lớp 1: Quản trị các phần mềm; Lớp 2: An toàn, an ninh thông tin |
Công chức quản trị mạng các Ban Đảng Tỉnh ủy, huyện ủy. |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Mời giảng |
2 |
26 |
05 ngày |
35.200 |
|
|
4 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ công nghệ thông tin cho người dùng |
Hướng dẫn người dùng sử dụng các phần mềm ứng dụng của khối Đảng (nội bộ và internet) |
CBCC các Ban Đảng Tỉnh ủy; huyện ủy; đảng ủy trực thuộc |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Mời giảng |
5 |
27 |
03 ngày |
57.200 |
|
|
5 |
Nghiệp vụ công tác dân vận |
Nghiệp vụ công tác dân vận |
CBCC làm công tác dân vận |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
Mời giảng |
1 |
200 |
03 ngày |
23.380 |
|
|
6 |
Nghiệp vụ, kỹ năng công tác tuyên giáo |
Nghiệp vụ, kỹ năng công tác tuyên giáo |
Cán bộ, công chức cấp tỉnh và huyện làm công tác tuyên giáo |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
Mời giảng |
1 |
107 |
02 ngày |
20.586 |
|
|
7 |
Tập huấn nghiệp vụ, kỹ năng công tác tuyên giáo |
Nghiệp vụ, kỹ năng công tác tuyên giáo |
Cán bộ, công chức cấp xã |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
Mời giảng |
1 |
243 |
02 ngày |
26.482 |
|
|
8 |
Tập huấn cộng tác viên dư luận xã hội |
Nghiệp vụ điều tra dư luận xã hội |
Cộng tác viên DLXH ở tỉnh, huyện và cơ quan chuyên môn làm công tác DLXH |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
Mời giảng |
1 |
380 |
02 ngày |
29.034 |
|
|
9 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác mặt trận |
Nghiệp vụ công tác Mặt trận |
Cán bộ công chức UBMTTQVN tỉnh, huyện, xã |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
Mời giảng |
1 |
350 |
05 ngày |
29.885 |
|
|
10 |
Nghiệp vụ công tác Hội Nông dân cấp huyện và cơ sở. |
Nghiệp vụ công tác Hội Nông dân |
Cán bộ Hội Nông dân cấp huyện, cấp xã |
Hội Nông dân tỉnh |
Mời giảng |
1 |
100 |
03 ngày |
18.205 |
|
|
11 |
Bồi dưỡng lớp đảng viên mới |
Kiến thức về Đảng cho Đảng viên mới kết nạp |
Đảng viên mới kết nạp |
Đảng ủy khối cơ quan |
Mời giảng |
2 |
240 |
6 ngày |
37.921 |
|
|
12 |
Lớp đối tượng Đảng |
Lớp đối tượng Đảng |
Quần chúng ưu tú |
Đảng ủy khối cơ quan |
Mời giảng |
1 |
150 |
04 ngày |
15.622 |
|
|
13 |
Tập huấn nghiệp vụ tổ chức |
Tập huấn nghiệp vụ tổ chức |
Cấp ủy cơ sở |
Đảng ủy khối cơ quan |
Mời giảng |
2 |
450 |
01 ngày |
21.500 |
|
|
14 |
Tập huấn công tác kiểm tra, giám sát |
Tập huấn công tác kiểm tra, giám sát |
Cấp ủy cơ sở, chủ nhiệm, phó chủ nhiệm UBKT cơ sở |
Đảng ủy khối cơ quan |
Mời giảng |
2 |
300 |
01 ngày |
9.500 |
|
|
15 |
Tập huấn công tác Tuyên giáo |
Tập huấn công tác Tuyên giáo |
Tuyên truyền viên cơ sở |
Đảng ủy khối cơ quan |
Mời giảng |
2 |
300 |
01 ngày |
9.500 |
|
|
16 |
Bồi dưỡng Chức danh Bí thư Đoàn cơ sở năm 2021 |
Theo Quyết định số 130-QĐ/TWĐTN, ngày 25/10/2018 của Ban Bí thư Trung ương Đoàn |
Cán bộ đương nhiệm và cán bộ được quy hoạch chức danh Bí thư Đoàn cấp xã |
Tỉnh đoàn |
Mời giảng |
1 |
241 |
05 ngày |
50.397 |
|
|
17 |
Nghiệp vụ công tác Hội Cựu chiến binh |
Nghiệp vụ công tác Hội Cựu chiến binh |
Cán bộ Hội CCB tỉnh, huyện, xã |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
Mời giảng |
1 |
125 |
02 ngày |
12.680 |
|
|
18 |
Tập huấn công tác pháp luật |
Văn bản pháp luật liên quan đến Hội Cựu chiến binh |
Cán bộ Hội Cựu chiến binh tỉnh, huyện, xã |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
Mời giảng |
1 |
170 |
02 ngày |
14.231 |
|
|
19 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác bảo vệ chính trị nội bộ |
Nghiệp vụ bảo vệ chính trị nội bộ. |
Công chức làm công tác bảo vệ chính trị nội bộ tỉnh, huyện |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Mời giảng |
1 |
80 |
02 ngày |
31.460 |
|
|
20 |
Cập nhật kiến thức cho đối tượng 3 |
Kiến thức lý luận chính trị |
Cán bộ diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
HV Chính trị Khu vực III ĐN |
1 |
100 |
05 ngày |
86.070 |
|
|
21 |
Cập nhật kiến thức cho đối tượng 4 |
Kiến thức lý luận chính trị |
Cán bộ diện Ban Thường vụ huyện ủy quản lý |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Trường Chính trị tỉnh |
3 |
240 |
04 ngày |
55.440 |
|
|
b) |
Các lớp bồi dưỡng do CBCCVC hoặc đơn vị cử đi học hoặc nguồn khác chi trả kinh phí |
2 |
402 |
|
|
111.121 |
|
||||
1 |
Nâng cao chất lượng công tác thông tin, tuyên truyền trên báo chí |
Công tác thông tin, tuyên truyền trên báo chí |
Lãnh đạo và cán bộ cơ quan chuyên môn báo chí |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
Mời giảng |
1 |
232 |
02 ngày |
|
55.160 |
|
2 |
Tổ chức tập huấn nghiệp vụ công tác Đội năm 2021 |
Nghiệp vụ công tác Đội |
Giáo viên làm công tác tổng phụ trách Đội |
Tỉnh đoàn |
Mời giảng |
1 |
170 |
04 ngày |
|
55.961 |
|
97 |
10.481 |
|
3.055.441 |
6.636.952 |
|
||||||
97 |
10.469 |
|
2.909.441 |
6.636.952 |
|
||||||
I.1 |
Các lớp bồi dưỡng do UBND tỉnh cấp kinh phí |
55 |
7.257 |
|
2.909.441 |
0 |
|
||||
1 |
Nghiệp vụ đăng ký hộ tịch, chứng thực |
Nghiệp vụ đăng ký hộ tịch, chứng thực |
Công chức làm công tác hộ tịch huyện, xã |
Sở Tư pháp |
Mời giảng |
5 |
500 |
2 ngày |
62.700 |
|
|
2 |
Nghiệp vụ báo cáo viên pháp luật |
Kiến thức kỹ năng, nghiệp vụ tuyên truyền giáo dục pháp luật |
Báo cáo viên pháp luật tỉnh, huyện |
Sở Tư pháp |
Mời giảng |
1 |
142 |
5 ngày |
46.181 |
|
|
3 |
Nghiệp vụ, kỹ năng hòa giải ở cơ sở |
Nghiệp vụ, kỹ năng hòa giải ở cơ sở |
Báo cáo viên hòa giải cơ sở tỉnh, huyện |
Sở Tư pháp |
Mời giảng |
1 |
131 |
5 ngày |
45.935 |
|
|
4 |
Triển khai Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản QPPL |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản QPPL |
Công chức tỉnh, huyện xây dựng và rà soát văn bản QPPL |
Sở Tư pháp |
Mời giảng |
1 |
100 |
2 ngày |
22.110 |
|
|
5 |
Kỹ năng, nghiệp vụ theo dõi, thi hành pháp luật |
Kỹ năng, nghiệp vụ theo dõi, thi hành pháp luật |
Công chức tỉnh, huyện |
Sở Tư pháp |
Mời giảng |
1 |
100 |
1 ngày |
16.104 |
|
|
6 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xử lý vi phạm hành chính |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xử lý vi phạm hành chính |
Công chức tỉnh, huyện |
Sở Tư pháp |
Mời giảng |
2 |
220 |
2 ngày |
43.656 |
|
|
7 |
Xử lý vi phạm hành chính |
Xử lý vi phạm hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp… |
Công chức tỉnh, huyện |
Sở Tư pháp |
Mời giảng |
2 |
280 |
2 ngày |
24.824 |
|
|
8 |
Nghiệp vụ bồi thường nhà nước |
Xử lý vi phạm hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp… |
Công chức tỉnh, huyện |
Sở Tư pháp |
Mời giảng |
1 |
66 |
1 ngày |
15.598 |
|
|
9 |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng cho công chức công tác tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
NĐ 61/2018/NĐ-CP và Thông tư hướng dẫn thực hiện; HD thực hiện phần mềm 1 cửa. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở, Ban ngành, cấp huyện, cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
Mời giảng |
6 |
788 |
6 ngày |
124.997 |
|
|
10 |
Đào tạo nghiệp vụ lái phương tiện thủy nội địa |
Nghiệp vụ lái phương tiện thủy nội địa |
Công chức Chi cục kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trường Trung cấp Nghề Giao thông công chính Đà Nẵng |
1 |
40 |
6 tuần |
120.000 |
|
Kinh phí: học phí theo Thông báo của Trường Trung cấp Nghề Giao thông công chính ĐN |
11 |
Nghiệp vụ quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và phòng cháy, chữa cháy |
Nghiệp vụ quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và phòng cháy, chữa cháy |
Công chức Chi cục kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Công an tỉnh Quảng Nam |
1 |
50 |
23 ngày |
96.012 |
|
|
12 |
Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 2 |
QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của UB Dân tộc |
Lãnh đạo cấp Sở, cấp Phòng thuộc tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh, lãnh đạo cấp huyện |
Ban Dân tộc tỉnh |
Trường Chính trị tỉnh |
1 |
100 |
3 ngày |
41.580 |
|
Mở lớp theo KH số 5229/KH- UBND ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh |
13 |
Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 3 (lớp 1) |
QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của UB Dân tộc |
Trưởng, phó phòng Sở, huyện |
Ban Dân tộc tỉnh |
Trường Chính trị tỉnh |
1 |
120 |
5 ngày |
42.682 |
|
nt |
14 |
Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 3 (lớp 2) |
QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của UB Dân tộc |
Bí thư, phó bí thư, CT HĐND, UBND xã |
Ban Dân tộc tỉnh |
Trường Chính trị tỉnh |
1 |
100 |
5 ngày |
40.350 |
|
nt |
15 |
Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 4 (lớp 1) |
QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của UB Dân tộc |
Công chức tham mưu công tác dân tộc cấp tỉnh, huyện |
Ban Dân tộc tỉnh |
Trường Chính trị tỉnh |
1 |
50 |
5 ngày |
20.471 |
|
nt |
16 |
Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 4 (lớp 2) |
QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của UB Dân tộc |
CBCC xã |
Ban Dân tộc tỉnh |
Trường Chính trị tỉnh |
1 |
100 |
5 ngày |
26.814 |
|
nt |
17 |
Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 4 (lớp 3) |
QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của UB Dân tộc |
Người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn |
Ban Dân tộc tỉnh |
Trường Chính trị tỉnh |
1 |
100 |
5 ngày |
111.879 |
|
nt |
18 |
Tập huấn nghiệp vụ thanh tra chuyên đề 2020 |
Nghiệp vụ thanh tra chuyên đề |
Công chức làm công tác thanh tra |
Thanh tra tỉnh |
Mời giảng |
1 |
120 |
2 ngày |
14.338 |
|
|
19 |
Tập huấn triển khai hệ thống truyền thanh IP |
Hệ thống truyền thanh IP |
Công chức, viên chức làm công tác truyền thanh huyện, xã |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mời giảng |
1 |
280 |
1 ngày |
24.985 |
|
|
20 |
Phát ngôn, cung cấp thông tin cho báo chí (lớp 1) |
Kỹ năng tiếp xúc, cung cấp thông tin cho báo chí |
Lãnh đạo Sở, huyện được phân công phát ngôn báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mời giảng |
1 |
80 |
2 ngày |
20.680 |
|
|
21 |
Phát ngôn, cung cấp thông tin cho báo chí (lớp 2) |
Kỹ năng tiếp xúc, cung cấp thông tin cho báo chí |
Lãnh đạo cấp xã được phân công phát ngôn báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mời giảng |
2 |
240 |
2 ngày |
42.900 |
|
|
22 |
Bồi dưỡng kiến thức về quản lý tài chính, ngân sách |
Cập nhật nội dung mới về điều hành thu, chi ngân sách |
Lãnh đạo Sở, lãnh đạo UBND huyện, xã |
Sở Tài chính |
Mời giảng |
5 |
1.300 |
2 ngày |
260.010 |
|
|
23 |
Cập nhật kiến thức đối ngoại |
Cập nhật kiến thức đối ngoại |
Lãnh đạo Sở, huyện và CBCCVC làm công tác đối ngoại |
Sở Ngoại vụ |
Mời giảng |
1 |
250 |
2 ngày |
53.928 |
|
|
24 |
Kiến thức và kỹ năng lãnh đạo cấp Sở |
Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo QĐ số 1054/QĐ-BNV ngày 02/12/2019 |
Giám đốc, Phó Giám đốc Sở và dự nguồn |
Sở Nội vụ |
Học viện Hành chính Quốc gia |
1 |
70 |
15 ngày |
531.379 |
|
|
25 |
Kiến thức và kỹ năng lãnh đạo cấp Huyện |
Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo QĐ số 1055/QĐ-BNV ngày 02/12/2019 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện và dự nguồn |
Sở Nội vụ |
Học viện Hành chính Quốc gia |
1 |
70 |
15 ngày |
531.379 |
|
|
26 |
Kiến thức và kỹ năng lãnh đạo cấp phòng |
Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo QĐ số 1245/QĐ-BNV ngày 29/11/2012 |
CB, CC tỉnh, huyện, xã |
Sở Nội vụ |
Trường Chính trị tỉnh |
4 |
360 |
20 ngày |
280.520 |
|
|
27 |
BD chuyên sâu kiến thức quản lý hành chính, quản lý kinh tế xã hội cho CT, Phó CT UBND xã |
Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 2697/QĐ-BNV ngày 28/12/2018. |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND xã. |
Sở Nội vụ |
Trường Chính trị tỉnh |
4 |
400 |
5 ngày |
108.900 |
|
|
28 |
BD nghiệp vụ văn thư, lưu trữ điện tử (lớp tỉnh) |
Nghiệp vụ văn thư, lưu trữ điện tử |
CBCC làm công tác văn thư lưu trữ cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
Mời giảng |
1 |
200 |
1 ngày |
21.000 |
|
|
29 |
BD nghiệp vụ văn thư, lưu trữ điện tử (lớp huyện) |
Nghiệp vụ văn thư, lưu trữ điện tử |
CBCC làm công tác văn thư lưu trữ cấp huyện |
Sở Nội vụ |
Mời giảng |
2 |
270 |
1 ngày |
37.500 |
|
|
30 |
BD nghiệp vụ công tác thi đua, khen thưởng |
Các văn bản mới liên quan đến công tác thi đua khen thưởng |
CBCCVC tham mưu công tác thi đua, khen thưởng các địa phương, đơn vị |
Sở Nội vụ |
Mời giảng |
1 |
400 |
1 ngày |
25.359 |
|
|
31 |
BD kiến thức QLNN về tôn giáo |
Triển khai các văn bản QPPL liên quan đến công tác tôn giáo |
CBCC làm công tác tôn giáo ở tỉnh, huyện |
Sở Nội vụ |
Mời giảng |
2 |
230 |
2 ngày |
54.670 |
|
|
I.2 |
Các lớp bồi dưỡng do CBCCVC hoặc đơn vị cử đi học hoặc đơn vị chủ trì mở lớp hoặc |
42 |
3.212 |
|
|
6.636.952 |
|
||||
1 |
Kiến thức và kỹ năng lãnh đạo cấp phòng |
Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo QĐ số 1245/QĐ- BNV ngày 29/11/2012 . |
CB, CC tỉnh, huyện, xã |
Sở Nội vụ |
Trường Chính trị tỉnh |
3 |
270 |
20 ngày |
|
210.390 |
|
2 |
Bồi dưỡng ngạch kiểm lâm viên |
Chương trình do Bộ NN&PTNT ban hành tại QĐ số 4025/QĐ- BNN-TCCB ngày 03/10/2016 |
Công chức kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trường CB quản lý NN&PTNT II |
1 |
40 |
30 ngày |
|
248.000 |
|
3 |
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên |
Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành tại QĐ số 2640/QĐ-BNV ngày 14/12/2018 |
CBCC |
Trường Chính trị tỉnh |
Trường Chính trị tỉnh |
6 |
600 |
40 ngày |
|
1.500.000 |
|
4 |
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính |
Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành tại QĐ số 2641/QĐ-BNV ngày 14/12/2018 |
CBCC |
Trường Chính trị tỉnh |
Trường Chính trị tỉnh |
1 |
80 |
30 ngày |
|
240.000 |
|
5 |
Công nghệ thông tin cơ bản |
Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành tại QĐ số 2968/QĐ-BNV ngày 29/12/2017 |
CBCC xã |
UBND huyện Nam Giang |
Trường Đại học Quảng Nam |
1 |
60 |
5 ngày |
|
60.000 |
|
6 |
Tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở thuộc Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS, MN |
Quy trình triển khai dự án; kỹ năng làm chủ đầu tư, lập KH, thanh quyết toán dự án |
CBCC xã ở địa bàn có đông đồng bào dân tộc thiểu số; trưởng thôn, bản xã đặc biệt khó khăn |
Ban Dân tộc tỉnh |
Mời giảng |
4 |
717 |
04 ngày |
|
1.044.000 |
Kinh phí Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS, MN |
7 |
Kỹ năng, nghiệp vụ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
TT 07/2019/TT-BTP và nghiệp vụ đăng ký, trao đổi, cung cấp thông tin biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Viên chức VP đăng ký đất đai |
Sở Tư pháp |
mời giảng |
1 |
38 |
2 ngày |
|
25.762 |
|
8 |
Kiến thức hiểu biết về thông tin, dữ liệu môi trường số |
Quản lý dữ liệu, thông tin và nội dung số |
Cán bộ chuyên trách CNTT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
mời giảng |
2 |
50 |
3 ngày |
|
200.000 |
|
9 |
Truyền thông, trao đổi thông tin môi trường số |
Tương tác thông tin qua công nghệ số |
Cán bộ chuyên trách CNTT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
mời giảng |
2 |
50 |
3 ngày |
|
200.000 |
|
10 |
Tạo lập nội dung số |
Biên tập và làm lại nội dung số, bản quyền và giấy phép |
Cán bộ chuyên trách CNTT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
mời giảng |
2 |
50 |
3 ngày |
|
200.000 |
|
11 |
An toàn thông tin môi trường số |
Bảo vệ dữ liệu và quyền riêng tư |
Cán bộ chuyên trách CNTT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
mời giảng |
2 |
50 |
3 ngày |
|
200.000 |
|
12 |
Giải quyết sự cố môi trường số |
Giải quyết vấn đề về kỹ thuật số |
Cán bộ chuyên trách CNTT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
mời giảng |
2 |
50 |
3 ngày |
|
200.000 |
|
13 |
Đào tạo chứng chỉ: Chuyên gia bảo mật hệ thống thông tin |
Cấp giấy chứng nhận chuyên gia bảo mật CNTT |
Cán bộ chuyên trách CNTT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
mời giảng |
10 |
10 |
3 tháng |
|
200.000 |
|
14 |
Diễn tập An toàn thông tin |
Diễn tập tấn công, phòng thủ an toàn thông tin |
Lãnh đạo địa phương, đơn vị; chánh văn phòng và người phụ trách CNTT từ tỉnh đến xã |
Sở Thông tin và Truyền thông |
mời giảng |
2 |
1.000 |
2 ngày |
|
2.000.000 |
|
15 |
Kỹ năng dẫn chương trình |
Các kỹ năng nghiệp vụ trong dẫn chương trình truyền hình |
Viên chức Đài PTTH tỉnh, Đài truyền thanh PLTH huyện |
Đài Phát thanh truyền hình QN |
Đài Truyền hình Việt Nam |
1 |
67 |
07 ngày |
|
82.200 |
|
16 |
Kỹ năng xử lý đơn, thư |
Kỹ năng xử lý đơn, thư |
CBCC huyện, xã |
UBND thị xã Điện Bàn |
Mời giảng |
2 |
80 |
02 ngày |
|
26.600 |
|
|
12 |
|
146.000 |
|
|
||||||
1 |
Kinh phí hỗ trợ đào tạo sau đại học theo QĐ 37/2013/QĐ-UBND |
Chuyên môn sau đại học |
CBCCVC học sau ĐH trong nước trước năm 2016 |
|
|
|
12 |
|
146.000 |
|
Gồm: 08 tiến sĩ, 03 thạc sĩ và 01 chuyên khoa I |
CỘNG A+B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
50.000 |
|
|
||||
CỘNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CBCCVC NĂM 2021 (A+B+C) |
161 |
16.343 |
|
9.106.257 |
6.748.073 |
|
Ghi chú: - Ô có dấu * cột số 9: kinh phí mở lớp từ nguồn kinh phí UBND tỉnh cấp theo chỉ tiêu đào tạo trung cấp LLCT-HC cho Trường Chính trị tỉnh.
Quyết định 3619/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam năm 2021
Số hiệu: | 3619/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 15/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3619/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam năm 2021
Chưa có Video