Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3608/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 27 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2022-2025

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 3912/TTr-STTTT ngày 19 tháng 11 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với 44 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ ngành Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025.

(Danh mục và nội dung phương án đơn giản hóa đính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị có liên quan đến các nội dung phê duyệt đơn giản hóa nêu tại Điều 1 của Quyết định này, có trách nhiệm:

Kịp thời triển khai thực thi các phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ ngành Thông tin và Truyền thông theo Quyết định công bố TTHC nội bộ trong tỉnh Đồng Nai; chủ động theo dõi, đôn đốc xử lý hồ sơ nhằm tạo thuận lợi cho cá nhân, tổ chức trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành.

Đối với các nội dung đề xuất đơn giản hóa, kiến nghị các Bộ, ngành Trung ương (nếu có): Thường xuyên theo dõi, cập nhật các quy định có liên quan và phối hợp tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc triển khai thực thi các phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ theo nội dung kiến nghị sau khi các quy định pháp luật tương ứng được điều chỉnh hoặc ban hành mới phù hợp.

Điều 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc việc thực hiện các nội dung phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ đã được phê duyệt thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, THNC, KGVX, HCTC, Cổng TTĐT tỉnh, HCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Sơn Hùng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA TTHC NỘI BỘ NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 3608/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

Stt

Tên TTHC nội bộ

Thẩm quyền ĐGH

Nội dung đề xuất ĐGH/thực thi ĐGH

Trang

I.

LĨNH VỰC AN TOÀN THÔNG TIN

 

1

1.

Phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 3

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ.

1

2.

Phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 1 và cấp độ 2

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ.

2

3.

Thẩm định hồ sơ đề xuất cấp độ an toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 3

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

3

4.

Xác định lần đầu cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 4; xác định lại cấp độ đối với hệ thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 4

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

3

5.

Ứng cứu xử lý sự cố an toàn thông tin của các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) do tỉnh quản lý

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

4

II.

LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI SỐ

 

5

6.

Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm B

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

5

7.

Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm C

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

6

8.

Thẩm định kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

7

9.

Cấp phát, cập nhật các tài khoản truy cập vào hệ thống thông tin/Cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) do tỉnh quản lý

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

8

10.

Thu hồi các tài khoản truy cập vào hệ thống thông tin/ Cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) do tỉnh quản lý

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

9

11.

Cấp mới hộp thư công vụ cho cán bộ, công chức, viên chức

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

10

12.

Cấp lại mật khẩu hộp thư điện tử công vụ

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

10

III.

LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ

 

10

13.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng III

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

11

14.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng II

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

12

15.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng I

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

13

16.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng III

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

14

17.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng II

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

15

18.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng I

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

16

19.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng II

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

17

20.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng I

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

18

21.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phóng viên lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng II

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

19

22.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phóng viên lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng I

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

20

23.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên dịch viên lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng II

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

21

24.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên dịch viên lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng I

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

21

25.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành đạo diễn truyền hình lên chức danh nghề nghiệp đạo diễn truyền hình hạng II

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

22

26.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành đạo diễn truyền hình lên chức danh nghề nghiệp đạo diễn truyền hình hạng I

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

23

27.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng III

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

24

28.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng II

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

25

29.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng I

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

26

30.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng III

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

27

31.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng II

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

28

32.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng I

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

29

33.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng III

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

30

34.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng II

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

31

35.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng I

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

32

36.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng III

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

33

37.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng II

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

33

38.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng I

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

34

IV.

LĨNH VỰC VIỄN THÔNG

 

35

39.

Phân bổ điện thoại thông minh

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

35

V.

LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI

 

36

40.

Cung Cấp thông tin giải thích, làm rõ các thông tin sai lệch

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

36

VI.

LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG

 

37

41.

Hiệp y khen thưởng đối với Sở Thông tin và Truyền thông

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

37

42.

Hiệp y khen thưởng đối với các cơ quan, đơn vị đóng trên địa bàn tỉnh

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

38

VII.

LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

 

39

43.

Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm dạng in

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

39

44.

Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm điện tử

Chủ tịch UBND tỉnh

Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ

40

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3608/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ ngành Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025

Số hiệu: 3608/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
Ngày ban hành: 27/11/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3608/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ ngành Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…