ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 09 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 27/TTr-SGTVT ngày 06/01/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC số 01 được ban hành kèm theo Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh;
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC Nhóm 3, số 5-Nhóm 29, số 01-Nhóm 30 lĩnh vực Đường bộ được ban hành kèm theo Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN, UBND
CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
01 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Thông tư số 39/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
|
|
||||
02 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Sở Giao thông vận tải |
Thông tư số 36/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
|
03 |
Công bố lại bến xe khách |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
04 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
UBND tỉnh |
Thông tư số 41/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
|
05 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
UBND tỉnh |
|
|
06 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
Sở GTVT UBND cấp huyện UBND cấp xã |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống DVC tỉnh; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở; - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02); - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). |
01 giờ |
- Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bằng văn bản để tổ chức cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ; trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và giải quyết hồ sơ. |
02 ngày |
||
Bước 2 |
Văn thư Sở |
Chuyển hồ sơ TTHC cho Phòng Quản lý giao thông. |
03 giờ |
Phòng Quản lý giao thông |
Chuyên viên được phân công thực hiện TTHC: - Tiếp nhận, xử lý hồ sơ TTHC (chủ động kiểm tra hồ sơ điện tử); - Dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo Phòng kiểm duyệt; - Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Lãnh đạo Phòng kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn thư Sở |
Phát hành, cập nhật kết quả giải quyết TTHC điện tử vào hệ thống DVC tỉnh, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Công chức tại TTPVHCC lưu trữ kết quả điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; -Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống DVC tỉnh; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở; - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02); - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư Sở |
Chuyển hồ sơ TTHC cho Phòng Quản lý vận tải |
9,5 ngày |
Phòng Quản lý vận tải |
Chuyên viên được phân công thực hiện TTHC: - Tiếp nhận, xử lý hồ sơ TTHC; - Tổ chức kiểm tra các tiêu chí phân loại bến xe theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách và lập biên bản kiểm tra. |
||
* Trường hợp 1: sau khi kiểm tra, nếu bến xe không đáp ứng đúng các tiêu chí thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra phải thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách. - Dự thảo Thông báo không đạt cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe trình lãnh đạo Phòng kiểm duyệt. Lãnh đạo Phòng kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
0,5 ngày |
||
* Trường hợp 2: sau khi kiểm tra, nếu bến xe đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật của loại bến xe mà đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe đề nghị thì chậm nhất trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Sở Giao thông vận tải quyết định công bố đưa bến xe vào khai thác. - Dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo Phòng kiểm duyệt. Lãnh đạo Phòng kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
3,5 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn thư Sở |
Phát hành, cập nhật kết quả giải quyết TTHC điện tử vào hệ thống DVC tỉnh, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Công chức tại TTPVHCC lưu trữ kết quả điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - Trường hợp 1: 12 ngày làm việc - Trường hợp 2: 15 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Công bố lại bến xe khách
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; -Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống DVC tỉnh; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở; - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02); - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư Sở |
Chuyển hồ sơ TTHC cho Phòng Quản lý vận tải |
4,5 ngày |
Phòng Quản lý vận tải |
Chuyên viên được phân công thực hiện TTHC: - Tiếp nhận, xử lý hồ sơ TTHC; - Tổ chức kiểm tra các tiêu chí phân loại bến xe theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách và lập biên bản kiểm tra. |
|
|
* Trường hợp 1: sau khi kiểm tra, nếu bến xe không đáp ứng đúng các tiêu chí thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra phải thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách. - Dự thảo Thông báo không đạt cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe trình lãnh đạo Phòng kiểm duyệt. Lãnh đạo Phòng kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
0,5 ngày |
||
* Trường hợp 2: sau khi kiểm tra, nếu bến xe đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật của loại bến xe mà đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe đề nghị thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Sở Giao thông vận tải quyết định công bố đưa bến xe vào khai thác. - Dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo Phòng kiểm duyệt. Lãnh đạo Phòng kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn thư Sở |
Phát hành, cập nhật kết quả giải quyết TTHC điện tử vào hệ thống DVC tỉnh, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Công chức tại TTPVHCC lưu trữ kết quả điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
||
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - Trường hợp 1: 07 ngày làm việc. - Trường hợp 2: 08 ngày làm việc. |
Cơ quan thực hiện: Uỷ ban nhân dân tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
I |
Sở Giao thông vận tải (03 ngày) |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. -Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở Giao thông vận tải. - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02). - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). |
0,5 ngày |
- Đối với hồ sơ nộp gián tiếp, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đủ thì tiếp nhận, nếu không đủ, có văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. |
02 ngày |
||
Bước 2 |
Văn thư Sở GTVT |
Chuyển hồ sơ TTHC cho Phòng Quản lý giao thông |
1,5 ngày |
Phòng Quản lý giao thông |
Chuyên viên được phân công thực hiện TTHC: - Tiếp nhận, xử lý hồ sơ TTHC; - Lập tờ trình kèm dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc văn bản trả lời không chấp thuận trình UBND tỉnh. Lãnh đạo Phòng kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở GTVT. |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh. |
01 ngày |
Văn thư Sở GTVT |
Phát hành, chuyển hồ sơ TTHC trình UBND tỉnh. |
||
II |
Ủy ban nhân dân tỉnh (04 ngày) |
||
Bước 4 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ TTHC, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GTVT; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
01 ngày |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Phân công phòng chuyên môn giải quyết TTHC. |
|
|
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Phát hành, cập nhật kết quả giải quyết TTHC điện tử vào hệ thống DVC tỉnh, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển công chức Sở GTVT trực TTPVHCC tỉnh). |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Công chức tại TTPVHCC lưu trữ kết quả điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
||
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
Cơ quan thực hiện: Uỷ ban nhân dân tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
I |
Sở Giao thông vận tải (03 ngày) |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở Giao thông vận tải. - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02). - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). |
0,5 ngày |
- Đối với hồ sơ nộp gián tiếp, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đủ thì tiếp nhận, nếu không đủ, có văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. |
02 ngày |
||
Bước 2 |
Văn thư Sở GTVT |
Chuyển hồ sơ TTHC cho Phòng Quản lý giao thông |
1,5 ngày |
Phòng Quản lý giao thông |
Chuyên viên được phân công thực hiện TTHC: - Tiếp nhận, xử lý hồ sơ TTHC; - Lập tờ trình kèm dự thảo Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời không chấp thuận trình UBND tỉnh. Lãnh đạo Phòng kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở GTVT. |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh. |
01 ngày |
Văn thư Sở GTVT |
Phát hành, chuyển hồ sơ TTHC trình UBND tỉnh. |
||
II |
Uỷ ban nhân dân tỉnh (04 ngày) |
|
|
Bước 4 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ TTHC, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GTVT; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
01 ngày |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Phân công phòng chuyên môn giải quyết TTHC. |
||
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Phát hành, cập nhật kết quả giải quyết TTHC điện tử vào hệ thống DVC tỉnh, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển công chức Sở GTVT trực TTPVHCC tỉnh). |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Công chức tại TTPVHCC lưu trữ kết quả điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
||
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
6. Thủ tục: Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải/ Uỷ ban nhân dân cấp huyện/Uỷ ban nhân dân cấp xã
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện/cấp xã. |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; -Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống DVC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư; - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02); - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). |
0,5 ngày |
- Đối với hồ sơ nộp gián tiếp, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu không đủ, có văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. |
02 ngày |
||
Bước 2 |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ TTHC cho Phòng chuyên môn |
4,5 ngày |
Phòng chuyên môn |
Chuyên viên được phân công thực hiện TTHC: - Tiếp nhận, xử lý hồ sơ TTHC; - Dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo Phòng kiểm duyệt; - Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Lãnh đạo Phòng kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo xem xét, ký duyệt. |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn thư |
Phát hành, cập nhật kết quả giải quyết TTHC điện tử vào hệ thống DVC tỉnh, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
- Công chức tại TTPVHCC lưu trữ kết quả điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
||
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 36/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 09/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Chưa có Video