ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2021/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 03 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Biên giới quốc gia ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 140/2004/NĐ-CP ngày 25/6/2004 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Biên giới quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ về quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BQP ngày 28/5/2015 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ về quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Thực hiện Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam kỳ họp thứ 21, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam kỳ họp thứ 3, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Theo đề nghị của Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 2429/TTr-BCH ngày 03/11/2021 và 2659/TTr-BCH ngày 01/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xác định phạm vi vành đai biên giới có chiều sâu từ 100 m đến 1.000 m (tính từ đường biên giới), gồm: Khu vực cửa khẩu Tây Giang, khu vực cửa khẩu Nam Giang; các xã: Anông, Lăng, Tr’hy, Axan, Ch’ơm, Gari thuộc huyện Tây Giang; các xã: Chơ Chun, La Êê, La Dêê, Đắc Tôi, Đắc Pre, Đắc Pring thuộc huyện Nam Giang.
1. Vị trí, tọa độ biển báo “khu vực biên giới” được xác định tại 15 điểm (theo Phụ lục I đính kèm).
2. Vị trí, tọa độ biển báo “vành đai biên giới” được xác định tại 29 điểm (theo Phụ lục II đính kèm).
3. Vị trí, tọa độ biển báo “vùng cấm” được xác định tại 07 điểm (theo Phụ lục III đính kèm).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2021 và thay thế Quyết định số 77/2004/QĐ-UB ngày 11/10/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về ban hành quy định khu vực biên giới, vành đai biên giới và vùng cấm trên tuyến biên giới Việt Nam - Lào thuộc tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện biên giới đất liền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỊ TRÍ, TỌA ĐỘ BIỂN BÁO “KHU VỰC BIÊN
GIỚI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
VỊ TRÍ |
TỌA ĐỘ VN2000 |
GHI CHÚ |
|
X |
Y |
|||
1 |
Thôn Đang, xã Bhalêê, huyện Tây Giang. |
72931 |
68116 |
Đồn Biên phòng A Nông |
2 |
Thôn Azứt, xã Bhalêê, huyện Tây Giang. |
63819 |
72117 |
|
3 |
Thôn Bhloóc, xã Bhalêê, huyện Tây Giang. |
61011 |
73714 |
|
4 |
Thôn Ra’bhượp, xã Atiêng, huyện Tây Giang. |
58714 |
73466 |
|
5 |
Thôn Aró, xã Lăng, huyện Tây Giang. |
54661 |
71878 |
|
6 |
Thôn Tà’ri, xã Lăng, huyện Tây Giang. |
50164 |
71023 |
|
7 |
Thôn Tà’ri, xã Lăng, huyện Tây Giang. |
44449 |
67699 |
|
8 |
Thôn Pa Ooi, xã La Êê, huyện Nam Giang. |
38252 |
58460 |
Đồn Biên phòng La Êê |
9 |
Thôn 56B, xã Đắc Pre, huyện Nam Giang. |
26200 |
72700 |
Đồn Biên phòng Đắc Pring |
10 |
Thôn 49B, xã Đắc Pring, huyện Nam Giang. |
27030 |
83012 |
|
11 |
Thôn 48, xã Đắc Pring, huyện Nam Giang. |
05168 |
86033 |
|
12 |
Thôn Đắc Rế, xã La Dêê, huyện Nam Giang. |
26303 |
65614 |
Đồn Biên phòng Cửa khẩu quốc tế Nam Giang |
13 |
Thôn Đắc Ro, xã Đắc Tôi, huyện Nam Giang. |
25758 |
67251 |
|
14 |
Thôn Đắc Rích, xã Đắc Tôi, huyện Nam Giang. |
26734 |
68937 |
|
15 |
Thôn Đắc Ốc, xã La Dêê, huyện Nam Giang. |
28980 |
63745 |
VỊ TRÍ, TỌA ĐỘ BIỂN BÁO “VÀNH ĐAI BIÊN
GIỚI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
VỊ TRÍ |
TỌA ĐỘ |
GHI CHÚ |
|
X |
Y |
|||
1 |
Thôn Axoo, xã Anông, huyện Tây Giang (đường đi mốc quốc giới 678). |
69300 |
63260 |
Cách đường biên giới 910 m |
2 |
Thôn Anonh, xã Anông, huyện Tây Giang (đường đi mốc quốc giới 680, 681). |
64300 |
61150 |
Cách đường biên giới 920 m |
3 |
Thôn Nal, xã Lăng, huyện Tây Giang (đường đi mốc quốc giới 683). |
59250 |
58600 |
Cách đường biên giới 940 m |
4 |
Thôn Nal, xã Lăng, huyện Tây Giang (đường đi mốc quốc giới 684). |
57150 |
55960 |
Cách đường biên giới 910 m |
5 |
Thôn Abaanh II, xã Tr’hy, huyện Tây Giang (đường đi mốc quốc giới 687). |
57050 |
50180 |
Cách đường biên giới 930 m |
6 |
Thôn Ariing, xã Axan, huyện Tây Giang (đường đi mốc quốc giới 689). |
54070 |
45420 |
Cách đường biên giới 925 m |
7 |
Thôn T’râm, xã Axan, huyện Tây Giang (đường đi mốc quốc giới 690). |
52880 |
43110 |
Cách đường biên giới 910 m |
8 |
Thôn Cha’nốc, xã Ch’ơm, huyện Tây Giang (khu vực cửa khẩu phụ Tây Giang). |
53090 |
41570 |
Cách đường biên giới 115 m |
9 |
Thôn Cha’nốc, xã Ch’ơm, huyện Tây Giang (gần mốc quốc giới 693, khu vực cửa khẩu phụ Tây Giang). |
52810 |
39260 |
Cách đường biên giới 115 m |
10 |
Thôn Cha’nốc, xã Ch’ơm, huyện Tây Giang (đường từ thôn Ch’nốc đi mốc quốc giới 694). |
51400 |
39400 |
Cách đường biên giới 950 m |
11 |
Thôn Atu I, xã Ch’ơm, huyện Tây Giang (đường từ thôn Atu I đi mốc quốc giới 696). |
50170 |
38620 |
Cách đường biên giới 889 m |
12 |
Thôn Atu I, xã Ch’ơm, huyện Tây Giang (đường từ thôn Atu I đi mốc quốc giới 697). |
49365 |
39200 |
Cách đường biên giới 900 m |
13 |
Thôn Glao, xã Gari, huyện Tây Giang (đường từ thôn Glao đi mốc quốc giới 701). |
42240 |
41920 |
Cách đường biên giới 920 m |
14 |
Thôn Glao, xã Gari, huyện Tây Giang (đường từ thôn Glao đi mốc quốc giới 702). |
40440 |
42250 |
Cách đường biên giới 920 m |
15 |
Thôn Côn Zốt, xã Chơ Chun, huyện Nam Giang (đường đi mốc quốc giới 703). |
40330 |
42750 |
Cách đường biên giới 933 m |
16 |
Thôn A Sò, xã Chơ Chun, huyện Nam Giang (đường đi mốc quốc giới 705). |
35680 |
44850 |
Cách đường biên giới 956 m |
17 |
Thôn A Sò, xã Chơ Chun, huyện Nam Giang (đường đi mốc quốc giới 706). |
33320 |
43990 |
Cách đường biên giới 930 m |
18 |
Thôn A Sò, xã Chơ Chun, huyện Nam Giang (đường đi mốc quốc giới 708). |
32270 |
44990 |
Cách đường biên giới 954 m |
19 |
Thôn Đắc Ngọn, xã La Êê, huyện Nam Giang (đường đi mốc quốc giới 712). |
28800 |
51340 |
Cách đường biên giới 948 m |
20 |
Thôn Đắc Ốc, xã La Dêê, huyện Nam Giang (đường đi mốc quốc giới 716). |
22580 |
54570 |
Cách đường biên giới 949 m |
21 |
Thôn Đắc Ốc, xã La Dêê, huyện Nam Giang (thuộc khu vực cửa khẩu Nam Giang). |
20000 |
54020 |
Cách đường biên giới 120 m |
22 |
Thôn Đắc Ốc, xã La Dêê, huyện Nam Giang (thuộc khu vực cửa khẩu Nam Giang). |
19220 |
54570 |
Cách đường biên giới 117 m |
23 |
Thôn Đắc Pênh, xã La Dêê, huyện Nam Giang (đường đi mốc quốc giới 718). |
18920 |
55500 |
Cách đường biên giới 910 m |
24 |
Thôn Đắc Pênh, xã La Dêê, huyện Nam Giang (đường đi mốc quốc giới 721). |
15500 |
58890 |
Cách đường biên giới 946 m |
25 |
Thôn Xóm 10, xã Đắc Tôi, huyện Nam Giang (đường đi mốc quốc giới 723). |
16460 |
62300 |
Cách đường biên giới 927 m |
26 |
Thôn Xóm 10, xã Đắc Tôi, huyện Nam Giang (đường đi mốc quốc giới 726). |
14690 |
66990 |
Cách đường biên giới 940 m |
27 |
Thôn 56B, xã Đắc Pre, huyện Nam Giang (đường đi mốc quốc giới 727). |
13200 |
69880 |
Cách đường biên giới 934 m |
28 |
Thôn 48, xã Đắc Pring, huyện Nam Giang (đường đi mốc quốc giới 734). |
06090 |
77050 |
Cách đường biên giới 922 m |
29 |
Thôn 48, xã Đắc Pring, huyện Nam Giang (đường đi mốc quốc giới 736). |
06370 |
82480 |
Cách đường biên giới 928 m |
- Theo Bản đồ địa hình đường biên giới quốc gia Việt Nam - Lào. Tỷ lệ: 1/50.000. - Elipxoid WGS-84 lưới chiếu UTM múi 60 kinh tuyến trực trung ương 1050 kinh độ đông. - Hệ tọa độ WGS-84 khu vực biên giới Việt Nam - Lào. |
VỊ TRÍ, TỌA ĐỘ BIỂN BÁO “VÙNG CẤM”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
VỊ TRÍ |
TỌA ĐỘ VN2000 |
GHI CHÚ |
|
X |
Y |
|||
1 |
Thôn Arâng, xã Axan, huyện Tây Giang. |
51800 |
49900 |
Đồn Biên phòng A Xan |
2 |
Thôn Arâng, xã Axan, huyện Tây Giang. |
51800 |
46900 |
|
3 |
Thôn Pứt, xã Gari, huyện Tây Giang. |
44504 |
42849 |
Đồn Biên phòng Ga Ry |
4 |
Thôn Pà Ooi, xã La Êê, huyện Nam Giang. |
29133 |
53407 |
Đồn Biên phòng La Êê |
5 |
Thôn 46, xã Đắc Pring, huyện Nam Giang. |
23500 |
75525 |
Đồn Biên phòng Đắc Pring |
6 |
Thôn Đắc Ốc, xã La Dêê, huyện Nam Giang. |
26408 |
62826 |
Đồn Biên phòng Cửa khẩu quốc tế Nam Giang |
7 |
Thôn Đắc Ốc, xã La Dêê, huyện Nam Giang (khu vực cửa khẩu Nam Giang). |
19503 |
54429 |
Quyết định 36/2021/QĐ-UBND xác định phạm vi, vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo “Khu vực biên giới”, “vùng cấm” trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 36/2021/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 03/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 36/2021/QĐ-UBND xác định phạm vi, vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo “Khu vực biên giới”, “vùng cấm” trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video