ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3586/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC: DƯỢC; PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS; KHÁM CHỮA BỆNH; QUẢN LÝ HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ; SỨC KHỎE BÀ MẸ, TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 năm 2010 của phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 5285/TTr-SYT ngày 10 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Dược; Phòng chống HIV/AIDS; Khám chữa bệnh; Quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; Sức khỏe bà mẹ, trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC: DƯỢC; PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS; KHÁM CHỮA BỆNH; QUẢN LÝ HÓA CHẤT,
CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ; SỨC
KHỎE BÀ MẸ, TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
Chủ tịch UBND Khánh Hòa)
A.Danh mục thủ tục hành chính mới
STT |
Mã hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS |
||||||
1 |
B-BYT-286780-TT |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
40 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). 2. Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014 3. Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV 4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 5. Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. |
2 |
B-BYT-286781-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) 2. Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014 3. Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV 4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 5. Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. |
3 |
B-BYT-287118-TT |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). 2. Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014 3. Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV 4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 5. Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. |
4 |
B-BYT-286798-TT |
Thủ tục công bố đủ điều kiện trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
05 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). 2. Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014 3. Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV 4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 5. Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. |
5 |
B-BYT-286801-TT |
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết hạn bị tạm đình chỉ |
05 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). 2. Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014 3. Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV 4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 5. Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. |
II. LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH |
||||||
1 |
2.000984 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
4.300.000 đồng |
1. Luật Khám chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 5. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
2 |
2.000980 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
2.500.000 đồng |
1. Luật Khám chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 5. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
3 |
2.000968 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
2.500.000 đồng |
1. Luật Khám chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 5. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ 1 sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH |
||||||
1 |
BYT- 286851-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
5.700.000 đồng |
1. Luật Khám chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 5. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
2 |
BYT-286852-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
- Phòng khám chuyên khoa YHCT: 3.100.000 đồng, - Phòng khám chuyên khoa khác: 4.300.000 đồng |
1. Luật Khám chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 5. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
3 |
BYT-286855-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
5.700.000 đồng |
1. Luật 40/2009/QH12 2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 5. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
4 |
BYT-286850-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
10.500.000 đồng |
1. Luật 40/2009/QH12 2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 5. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
5 |
BYT-286845-TT |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
360.000 đồng |
1. Luật Khám chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 5. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
6 |
BYT-286867-TT |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
1. Luật Khám chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 5. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
7 |
BYT-279248-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
5.700.000 đồng |
1. Luật Khám chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 5. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
8 |
BYT-279249-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
- Phòng khám chuyên khoa YHCT: 3.100.000 đồng. - Phòng khám chuyên khoa khác: 4.300.000 đồng |
1. Luật Khám chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 5. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
9 |
BYT- 279251-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
5.700.000 đồng |
1. Luật Khám chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009 2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 5. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
10 |
B-BYT-279247-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
10.500.000 đồng |
1. Luật Khám chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009 2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 5. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
11 |
B-BYT-263480-TT |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
- Phòng chẩn trị YHCT, Phòng khám chuyên khoa YHCT, Trạm y tế xã: 3.100.000 đồng. - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng |
1. Luật Khám chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 5. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
12 |
B-BYT-263482-TT |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
- Phòng chẩn trị YHCT, Phòng khám chuyên khoa YHCT, Trạm y tế xã: 3.100.000 đồng. - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng |
1. Luật Khám chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009 2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 5. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ |
||||||
13 |
BYT-286756-TT |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
300.000 đồng |
1. Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007; 2. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 3. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; 4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
14 |
BYT-286757-TT |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
300.000 đồng |
1. Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007; 2. Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 3. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; 4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
C. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Số hồ sơ TTHC |
Quyết định ban hành TTHC |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
1 |
Đăng ký nhận thuốc phi mậu dịch |
T-KHA-264451 -TT |
Thông tư 25/2018/TT-BYT ngày 28/9/2018 |
Dược |
|
2 |
Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
T-KHA-266718-TT |
Thông tư số 12/2015/TT- BYT ngày 28/5/2015, nhưng Thông tư này đã hết hiệu lực |
Lĩnh vực phòng chống HIV/AIDS |
|
3 |
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sơ Y tế cấp |
T-KHA-266719-TT |
Thông tư số 15/2013/TT- BYT ngày 24/5/2013 của Bộ Y tế nhưng Thông tư này đã bị bãi bỏ bởi Nghị định 155/2018/NĐ-CP |
Lĩnh vực phòng chống HIV/AIDS |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
BYT- 286862-TT |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
BYT-279252-TT |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
BYT-286861-TT |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
BYT-279257-TT |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
BYT-286860-TT |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
9 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
BYT-279258-TT |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
BYT-286858-TT |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
11 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
BYT-279254-TT |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
BYT-286866-TT |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
13 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
BYT-279255-TT |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
14 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
BYT-286859-TT |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
15 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
BYT-279256-TT |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
BYT-286854-TT |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
17 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
BYT-279253-TT |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bô Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền |
BYT-286853-TT |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
19 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
BYT-279250-TT |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
20 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
BYT-286863-TT |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
21 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
BYT-286864-TT |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
22 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
BYT-KHA-286857 |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
23 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
BYT-286856-TT |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
24 |
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
BYT-038144-TT |
Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
25 |
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
BYT-179951-TT |
Thông tư số 29/2010/TT- BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế nhưng Thông tư này đã bị bãi bỏ bởi Nghị định 155/2018/NĐ-CP |
Lĩnh vực sức khỏe bà mẹ, trẻ em |
|
Quyết định 3586/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Dược; Phòng chống HIV/AIDS; Khám chữa bệnh; Quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; Sức khỏe bà mẹ, trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 3586/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 31/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3586/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Dược; Phòng chống HIV/AIDS; Khám chữa bệnh; Quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; Sức khỏe bà mẹ, trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
Chưa có Video