1
|
1.004237
|
Khai thác và sử
dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh)
- Nộp hồ sơ trực tuyến
qua hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ:
http://dichvucong.nghean.gov.vn (Dịch vụ công toàn trình)
|
Thực hiện theo từng
loại thông tin, dữ liệu, cụ thể:
- Thông tư số
22/2020/TT-BTC ngày 10/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi
trường:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VỀ MÔI
TRƯỜNG
Số TT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức phí *
(đồng)
|
I
|
Hồ sơ, tài
liệu, báo cáo chuyên đề môi trường
|
|
|
1
|
Hồ sơ, tài liệu:
quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường;
bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu
vực sông, ven biển và biển
|
Báo cáo
|
800.000
|
2
|
Báo cáo kết quả
quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh; nước mặt (sông, hồ):
nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi
trường đất
|
Báo cáo
|
800.000
|
II
|
Bản đồ
|
|
|
1
|
Bản đồ mạng lưới
quan trắc (nước mặt, không khí, đất)
|
|
|
a
|
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
2
|
Bản đồ hiện trạng
môi trường (nước mặt, không khí, đất)
|
|
|
a
|
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
3
|
Bản đồ nhạy cảm
môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam
|
|
|
a
|
Bản đồ nhạy cảm
môi trường tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ nhạy cảm
môi trường tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ nhạy cảm
môi trường tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ nhạy cảm
môi trường tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
4
|
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học
|
|
|
a
|
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4 000.000
|
b
|
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
5
|
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc
|
|
|
a
|
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
6
|
Bản đồ lớp phủ
thực vật
|
|
|
a
|
Bản đồ lớp phủ
thực vật tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ lớp phủ
thực vật tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ lớp phủ thực
vật tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ lớp phủ thực
vật tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
III
|
Cơ sở dữ liệu
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000
|
Mảnh
|
9.145.000
|
2
|
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000
|
Mảnh
|
1.715.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
975.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
575.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
460.000
|
IV
|
Dữ liệu quan
trắc môi trường
|
|
|
1
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung
|
Thông số
|
21.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng
|
|
|
-
|
Bụi
|
Thông số
|
18.000
|
-
|
Bụi kim loại
|
Thông số
|
39.000
|
-
|
Khí vô cơ
|
Thông số
|
30.000
|
-
|
Khí hữu cơ
|
Thông số
|
91.000
|
2
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường
|
Thông số
|
17.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý
|
Thông số
|
30.000
|
-
|
Thông số chất hữu
cơ dễ phân hủy/Thông số chất dinh dưỡng
|
Thông số
|
24.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
48.000
|
-
|
Tổng dầu, mỡ/Vi
sinh
|
Thông số
|
55.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu
cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ
|
Thông số
|
234.000
|
-
|
Chất hoạt động bề
mặt
|
Thông số
|
68.000
|
3
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường đất
|
|
|
a
|
Phân tích các
anion/cation
|
Thông số
|
25.000
|
b
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
48.000
|
c
|
Hóa chất BVTV
nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ/ Nhóm Pyrethroid/PCBs
|
Thông số
|
203.000
|
4
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước dưới đất
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường
|
Thông số
|
17.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa
lý/Tổng P/N/Độ cứng
|
Thông số
|
25.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
40.000
|
-
|
Vi sinh
|
Thông số
|
50.000
|
-
|
Hóa chất BVTV
nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ
|
Thông số
|
211.000
|
5
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước mưa
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước mưa tại hiện trường
|
Thông số
|
16.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa
lý/Phân tích các anion/cation
|
Thông số
|
29.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
40.000
|
6
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước biển
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ
|
|
|
a.1
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc hiện trường
|
Thông số
|
21.000
|
a.2
|
Dữ liệu kết quả
phân tích mẫu nước biển ven bờ
|
|
|
-
|
Thông số chất hữu
cơ dễ phân hủy/Thông số hóa lý/Vi sinh
|
Thông số
|
18.000
|
-
|
Trầm tích biển
|
Thông số
|
37.000
|
-
|
Sinh vật biển
|
Thông số
|
47.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước biển xa bờ
|
|
|
b.1
|
Dữ liệu kết quả
đo đạc quan trắc hiện trường
|
Thông số
|
30.000
|
b.2
|
Dữ liệu kết quả
phân tích mẫu nước biển xa bờ
|
|
|
-
|
Thông số hóa
lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinh
|
Thông số
|
21.000
|
-
|
Trầm tích biển
|
Thông số
|
52.000
|
c
|
Dữ liệu kết quả
phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa
lý/Thông số chất dinh dưỡng
|
Thông số
|
34.000
|
-
|
Thông số chất hữu
cơ dễ phân hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáy
|
Thông số
|
23.000
|
-
|
Thông số vi khuẩn
|
Thông số
|
43.000
|
-
|
Nhóm kim loại nặng
|
Thông số
|
53.000
|
-
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
Thông số
|
77.000
|
-
|
Hóa chất BVTV nhóm
clo/Nhóm photpho
|
Thông số
|
223.000
|
7
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm)
|
Thông số
|
128.000
|
8
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc khí thải
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc khí thải tại hiện trường
|
|
|
-
|
Dữ liệu kết quả
các thông số khí tượng
|
Thông số
|
13.000
|
-
|
Dữ liệu kết quả
các thông số khí thải
|
Thông số
|
62.000
|
-
|
Dữ liệu kết quả
các đặc tính nguồn thải
|
Thông số
|
37.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Bụi/Nhóm khí vô cơ
|
Thông số
|
32.000
|
-
|
Nhóm khí kim loại
|
Thông số
|
56.000
|
-
|
Nhóm khí hợp chất
hữu cơ
|
Thông số
|
66.000
|
9
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước thải
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước thải tại hiện trường
|
Thông số
|
15.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa
lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy
|
Thông số
|
27.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
41.000
|
-
|
Tổng dầu, mỡ/Chất
hoạt động bề mặt
|
Thông số
|
63.000
|
-
|
Vi sinh
|
Thông số
|
51.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu
cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ
|
Thông số
|
239.000
|
10
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc trầm tích trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa
lý/Kim loại nặng
|
Thông số
|
52.000
|
-
|
Dầu mỡ
|
Thông số
|
61.000
|
-
|
Thông số chất
dinh dưỡng
|
Thông số
|
34.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu
cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu Cơ/Nhóm
pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs
|
Thông số
|
160.000
|
11
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc chất thải
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc chất thải tại hiện trường
|
Thông số
|
16.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa
lý/Kim loại nặng
|
Thông số
|
47.000
|
-
|
Dầu mỡ
|
Thông số
|
78.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu
cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/nhóm pyrethroid/polycyclic
aromatic hydrocarbon/PCBs/PAH
|
Thông số
|
263.000
|
12
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc không khí tự động liên tục
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
|
|
-
|
Thông số khí tượng
|
Thông số
|
12.000
|
-
|
Thông số bụi/Quan
trắc các khí độc hại
|
Thông số
|
27.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục
|
|
|
-
|
Thông số khí tượng
|
Thông số
|
15.000
|
-
|
Thông số bụi/Quan
trắc các khí độc hại
|
Thông số
|
30.000
|
13
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định, liên tục
|
Thông số
|
28.000
|
- Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC
VÀ BẢN ĐỒ
Số TT
|
Loại tư liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Bản đồ in trên
giấy
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn
|
tờ
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/25.000
|
tờ
|
130.000
|
|
3
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/50.000
|
tờ
|
140.000
|
|
4
|
Bản đồ địa hình tỷ
lệ 1/100.000 và nhỏ hơn
|
tờ
|
170.000
|
|
5
|
Bản đồ hành chính
Việt Nam
|
bộ
|
900.000
|
|
6
|
Bản đồ hành chính
cấp tỉnh
|
bộ
|
300.000
|
|
7
|
Bản đồ hành chính
cấp huyện
|
bộ
|
150.000
|
|
II
|
Bản đồ số dạng
Vector
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội
dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
a) Các lớp thông
tin địa hình, dân cư. giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
nhân với hệ số 1,2;
b) Các lớp cơ sở
toán học, địa giới, thực vật: mảnh thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
|
2
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
440.000
|
3
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/10.000
|
mảnh
|
670.000
|
4
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/25.000
|
mảnh
|
760.000
|
5
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/50.000
|
mảnh
|
950.000
|
6
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/100.000
|
mảnh
|
2.000.000
|
7
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
8
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
9
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
10
|
Bản đồ hành chính
Việt Nam
|
mảnh
|
4.000.000
|
11
|
Bản đồ hành chính
tỉnh
|
mảnh
|
2.000.000
|
12
|
Bản đồ hành chính
cấp huyện
|
mảnh
|
1.000.000
|
III
|
Bản đồ số dạng
Raster
|
Mức thu bằng 50%
bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
|
IV
|
Dữ liệu phim
ảnh chụp từ máy bay
|
|
|
|
1
|
File chụp ảnh kỹ
thuật số
|
file
|
250.000
|
|
2
|
Phim quét độ phân
giải 16 µm
|
file
|
250.000
|
|
3
|
Phim quét độ phân
giải 20 µm
|
file
|
200.000
|
|
4
|
Phim quét độ phân
giải 22 µm
|
file
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/2.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/5.000
|
mành
|
60.000
|
|
7
|
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/10.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
8
|
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/25.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
9
|
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/50.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
V
|
Giá trị điểm
tọa độ
|
|
|
|
1
|
Cấp 0
|
điểm
|
340.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
250.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
220.000
|
|
4
|
Hạng III, hạng IV
|
điểm
|
200.000
|
|
5
|
Địa chính cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
VI
|
Giá trị điểm
độ cao
|
|
|
|
1
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
2
|
Hạng II
|
điểm
|
150.000
|
|
3
|
Hạng III
|
điểm
|
120.000
|
|
4
|
Hạng IV
|
điểm
|
110.000
|
|
VII
|
Giá trị điểm
trọng lực
|
|
|
|
1
|
Điểm cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
2
|
Điểm hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
3
|
Điểm tựa
|
điểm
|
140.000
|
|
4
|
Điểm chi tiết
|
điểm
|
80.000
|
|
VIII
|
Ghi chú điểm
tọa độ, độ cao, trọng lực
|
tờ
|
20.000
|
|
IX
|
Cơ sở dữ liệu
nền địa lý
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội
dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
a) Các lớp thông
tin địa hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
nhân với hệ số 1,2;
b) Các lớp cơ sở
toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
|
2
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
500.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/10.000
|
mảnh
|
850.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/50.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Mô hình số độ cao
độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
200.000
|
|
7
|
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh
tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
80.000
|
|
8
|
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh
tỷ lệ 1/10.000
|
mảnh
|
170.000
|
|
9
|
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét, đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1/50.000
|
mảnh
|
2.550.000
|
|
10
|
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/50.000
|
mảnh
|
300.000
|
|
11
|
Cơ sở dữ liệu địa
danh
|
địa danh
|
20.000
|
|
- Nghị quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định phí thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận QSD đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai;
lệ phí cấp giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà, TS gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Nghệ An:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
TT
|
Loại tài liệu đất đai
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Cung cấp trực tiếp
|
Cung cấp qua bưu điện, qua mạng internet
|
Tài liệu giấy
|
Tài liệu số
|
Tài liệu giấy
|
Tài liệu số
|
1
|
Trang A4
|
01 trang thông
tin
|
đồng/trang
|
30.000
|
25.000
|
35.000
|
30.000
|
Mỗi trang tăng
thêm
|
đồng/trang
|
3.500
|
0
|
3.500
|
0
|
2
|
Trang A3
|
01 trang thông
tin
|
đồng/trang
|
50.000
|
45.000
|
55.000
|
50.000
|
Mỗi trang tăng
thêm
|
đồng/trang
|
7.000
|
0
|
7.000
|
0
|
3
|
Mảnh bản đồ A0
|
01 mảnh
|
đồng/mảnh
|
130.000
|
105.000
|
135.000
|
110.000
|
Mỗi mảnh tăng thêm
|
đồng/mảnh
|
15.000
|
0
|
15.000
|
0
|
4
|
Mảnh bản đồ A1
|
01 mảnh
|
đồng/mảnh
|
70.000
|
65.000
|
75.000
|
70.000
|
Mỗi mảnh tăng
thêm
|
đồng/mảnh
|
8.500
|
0
|
8.500
|
0
|
5
|
Mảnh bản đồ A2
|
01 mảnh
|
đồng/mảnh
|
60.000
|
50.000
|
65.000
|
55.000
|
Mỗi mảnh tăng thêm
|
đồng/mảnh
|
7.000
|
0
|
7.000
|
0
|
- Thông tư số
275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC TÀI LIỆU LƯU TRỮ KHÁC
STT
|
Công việc thực hiện
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Ghi chú
|
III
|
Cung cấp bản
sao tài liệu
|
|
|
|
1
|
Phô tô tài liệu
giấy (đã bao gồm vật tư)
|
|
|
|
a
|
Phô tô đen trắng
|
Trang A4
|
3.000
|
|
b
|
Phô tô màu
|
Trang A4
|
20.000
|
|
IV
|
Chứng thực tài
liệu lưu trữ
|
Văn bản
|
20.000
|
|
|
- Nghị định số
73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về việc thu thập, quản
lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Thông tư số
275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ;
- Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số
22/2020/TT-BTC ngày 10/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi
trường;
- Nghị quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định phí thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận QSD đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai;
lệ phí cấp giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà, TS gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
|