ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3569/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 29 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 (chín) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng, bãi bỏ 06 (sáu) Quy trình được phê duyệt tại Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công tỉnh Trà Vinh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3569/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
*Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 (ngày làm việc) x 08 giờ =600 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
B2 |
Văn phòng Sở |
CV: Chuyên viên được phân công
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
12 giờ |
|
|
|
LĐ: Chánh Văn phòng |
Trình Lãnh đạo Sở |
8 giờ |
|
|
|
|||
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
LĐS: Lãnh đạo Sở |
Ký trình UBND tỉnh |
8 giờ |
|
|
|
|
B4 |
Văn thư |
CV: Nguyễn Thị Thu Trang |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh. |
8 giờ |
|
|
|
|
UBND tỉnh |
B5 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Xem xét, thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I. |
80 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh |
B6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
UBND tỉnh gửi kết quả và kèm hồ sơ của các cá nhân đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I về Bộ Khoa học và Công nghệ để đề nghị có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân. |
120 giờ |
|
|
|
Bộ Khoa học và Công nghệ |
B7 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, tổng hợp danh sách đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn được tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I gửi Bộ Nội Vụ để có ý kiến về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I. |
120 giờ |
|
|
|
Bộ Nội vụ |
B8 |
Bộ Nội vụ |
Bộ Nội vụ |
Xem xét, có ý kiến trả lời về việc bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I đối với từng trường hợp đủ điều kiện được tiếp nhận vào viên chức, gửi Bộ Khoa học và Công nghệ và UBND tỉnh để thực hiện. |
120 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh |
B9 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Thông báo kết quả xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I. |
120 giờ |
|
|
|
|
B10 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
|
B11 |
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận viên chức |
CV phụ trách đăng web |
Đăng tải kết quả xét tiếp nhận vào viên chức trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị. |
|
|
|
|
* Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ =480 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
B2 |
Văn phòng Sở |
CV: Chuyên viên được phân công
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
12 giờ |
|
|
|
LĐ: Chánh Văn phòng |
Trình Lãnh đạo Sở |
8 giờ |
|
|
|
|||
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
LĐS: Lãnh đạo Sở |
Ký trình UBND tỉnh |
8 giờ |
|
|
|
|
B4 |
Văn thư |
CV: Nguyễn Thị Thu Trang |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh. |
8 giờ |
|
|
|
|
UBND tỉnh |
B5 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II. |
80 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh |
B6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
UBND tỉnh gửi kết quả xét của Hội đồng kiểm tra sát hạch, và hồ sơ của các cá nhân đề nghị tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II về Bộ Khoa học và Công nghệ để đề nghị có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân. |
120 giờ |
|
|
|
Bộ Khoa học và Công nghệ |
B7 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, có ý kiến trả lời bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân được đề nghị tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II. |
120 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh |
B8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Thông báo kết quả xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II. |
120 giờ |
|
|
|
|
B9 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
|
B10 |
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận viên chức |
CV phụ trách đăng web |
Đăng tải kết quả xét tiếp nhận vào viên chức trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị. |
|
|
|
|
* Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ =360 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tiếp nhận vào viên chức) |
B2 |
Văn phòng Sở |
CV: Chuyên viên được phân công
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
12 giờ |
|
|
|
LĐ: Chánh Văn phòng |
Tham mưu Lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét chọn ứng viên đủ điều kiện, tiêu chuẩn được tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng IV, chức danh hạng III. Và tham mưu tổ chức họp Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét chọn ứng viên đủ điều kiện, tiêu chuẩn được tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng IV, chức danh hạng III. |
104 giờ |
|
|
|
|||
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức. |
120 giờ |
|
|
|
|
B4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
Ra quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh. |
112 giờ |
|
|
|
|
B5 |
Văn thư |
CV: Nguyễn Thị Thu Trang |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh. |
8 giờ |
|
|
|
|
|
B6 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
|
B7 |
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận viên chức |
CV phụ trách đăng web |
Đăng tải kết quả xét tiếp nhận vào viên chức trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị. |
|
|
|
|
* Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 (ngày làm việc) x 08 giờ =600 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
B2 |
Văn phòng Sở |
CV: Chuyên viên được phân công
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Lập danh sách, kèm theo hồ sơ viên chức đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh hạng I gửi UBND tỉnh là cơ quan chủ quản. |
12 giờ |
|
|
|
LĐ: Chánh Văn phòng |
Trình Lãnh đạo Sở |
8 giờ |
|
|
|
|||
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
LĐS: Lãnh đạo Sở |
Ký trình UBND tỉnh |
8 giờ |
|
|
|
|
B4 |
Văn thư |
CV: Nguyễn Thị Thu Trang |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh. |
8 giờ |
|
|
|
|
UBND tỉnh |
B5 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách để xem xét, thẩm định hồ sơ. |
80 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh |
B6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
UBND tỉnh gửi kết quả và hồ sơ của các cá nhân đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I về Bộ Khoa học và Công nghệ để đề nghị có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân. |
120 giờ |
|
|
|
Bộ Khoa học và Công nghệ |
B7 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, tổng hợp danh sách đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn để được đặc cách vào chức danh hạng I gửi Bộ Nội vụ để có ý kiến về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I. |
120 giờ |
|
|
|
Bộ Nội vụ |
B8 |
Bộ Nội vụ |
Bộ Nội vụ |
Xem xét, có ý kiến trả lời về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I đối với từng trường hợp đủ điều kiện được tiếp nhận vào viên chức, gửi Bộ Khoa học và Công nghệ và UBND tỉnh để thực hiện. |
120 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh |
B9 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ra quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I. |
120 giờ |
|
|
|
|
B10 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
* Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ =480 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
B2 |
Văn phòng Sở |
CV: Chuyên viên được phân công
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Lập danh sách, kèm theo hồ sơ viên chức đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh hạng II gửi UBND tỉnh là cơ quan chủ quản. |
12 giờ |
|
|
|
LĐ: Chánh Văn phòng |
Trình Lãnh đạo Sở |
8 giờ |
|
|
|
|||
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
LĐS: Lãnh đạo Sở |
Ký trình UBND tỉnh |
8 giờ |
|
|
|
|
B4 |
Văn thư |
CV: Nguyễn Thị Thu Trang |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh. |
8 giờ |
|
|
|
|
UBND tỉnh |
B5 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách để xem xét, thẩm định hồ sơ. |
80 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh |
B6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
UBND tỉnh gửi kết quả và hồ sơ của các cá nhân đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II về Bộ Khoa học và Công nghệ để đề nghị có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân. |
120 giờ |
|
|
|
Bộ Khoa học và Công nghệ |
B7 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ |
Xem xét có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân được đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II. |
120 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh |
B8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ra quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II. |
120 giờ |
|
|
|
|
B9 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
* Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ =240 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
B2 |
Văn phòng Sở |
CV: Chuyên viên được phân công
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Lập danh sách, kèm theo hồ sơ viên chức đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện để xem xét hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét bổ nhiệm vào hạng chức danh cao hơn. |
12 giờ |
|
|
|
LĐ: Chánh Văn phòng |
Tham mưu người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm đặc cách chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách để xem xét, thẩm định hồ sơ. Và tham mưu tổ chức họp Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách để xem xét, thẩm định hồ sơ. |
104 giờ |
|
|
|
|||
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
LĐS: Lãnh đạo Sở |
Thông báo kết quả xét và quyết định bổ nhiệm đặc cách vào hạng chức nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác. |
112 giờ |
|
|
|
|
B4 |
Văn thư |
CV: Nguyễn Thị Thu Trang |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh. |
8 giờ |
|
|
|
|
|
B5 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
B2 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
LĐ phòng phụ trách lĩnh KH&CN |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh KH&CN
|
- Kiểm tra, thẩm định nội dung Hồ sơ, dự thảo: Tờ trình, văn bản phê duyệt hồ sơ đăng ký giải thưởng hoặc không đồng ý cho tổ chức, , cá nhân xét tặng giải thưởng nêu rõ lý do. -Trình lãnh đạo phê duyệt |
52 giờ |
|
|
|
|
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
PGĐ phụ trách lĩnh KH&CN |
- Phê duyệt HS, văn bản |
04 giờ |
|
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn Thư |
- Cho số, Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
|
UBND tỉnh |
B5 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ |
36 giờ |
|
|
|
|
B6 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
II. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
B2
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chi cục trưởng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
- Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT - Phó trưởng PhòngQuản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT - Chuyên viên quản lý chất lượng. |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
152 giờ |
|
|
|
|||
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
|
UBND tỉnh |
B5 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. |
28 giờ |
|
|
|
|
B6 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
B2
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chi cục trưởng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
- Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT - Phó trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT - Chuyên viên quản lý chất lượng. |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
152 giờ |
|
|
|
|||
B3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
|
B4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
|
UBND tỉnh |
B5 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. |
28 giờ |
|
|
|
|
B6 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3569/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 2,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 20 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn thuộc Chi cục xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
- Lãnh đạo Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT; - CV quản lý chất lượng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
10 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Chi cục trưởng |
- Phê duyệt kết quả. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng HC- TH |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PV HCC |
Cao Thị Thu Hà |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn thuộc Chi cục xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
- Phó Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT; - CV quản lý chất lượng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
01 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Chi cục trưởng |
- Phê duyệt kết quả. |
01 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng HC- TH |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
01 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi thông báo.
- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
Thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
|
|
|
Bước 2 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn thuộc Chi cục xử lý. |
|
|
|
|
- Trưởng phòng Quản lý đo lường - CV Quản lý đo lường 1 - CV Quản lý đo lường 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Chi cục trưởng |
- Phê duyệt kết quả. |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phòng HC-TH |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
|
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi thông báo.
- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn thuộc Chi cục xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
- Trưởng phòng Quản lý đo lường; - CV Quản lý đo lường 1; - CV Quản lý đo lường 2. |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
Chi cục trưởng |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng HC-TH |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không |
|
|
|
|
|
- Phó Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT; - CV quản lý chất lượng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Chi cục trưởng |
- Phê duyệt kết quả. |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phòng HC- TH |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
|
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm PVHCC |
Cao Thị Thu Hà |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3569/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Tên quy trình |
I |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: |
1 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
II |
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng: |
2 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận. |
3 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. |
4 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. |
5 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng. |
6 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng. |
Quyết định 3569/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 3569/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Lê Văn Hẳn |
Ngày ban hành: | 29/10/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3569/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Chưa có Video