Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 356/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 06 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 300/TTr-STNMT ngày 31/1/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bkèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website tnh, Website VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP11

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 356/-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THỜI HẠN GIẢI QUYẾT

ĐỊA ĐIM THC HIỆN

PHÍ, LỆ PHÍ

CĂN C PHÁP LÝ

1

Điều chỉnh quyết định thu hồi đt, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004

20 ngày, kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

2

Gia hạn sử dụng đt nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

Không quá 7 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

3

Giải quyết tranh chấp đt đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tnh

60 ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

4

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đthực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức ng ngoại giao

30 ngày làm việc ktừ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ

Bộ phận một ca Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Trung tâm xúc tiến đầu tư (đối với những trường hợp quy định tại Quyết định số 20/2017/-UBND, ngày 21/7/2017 của UBND tỉnh Nam Định

Không

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

5

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phi trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ

Không

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

6

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phi trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phi cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phi lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đt là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

20 ngày làm việc ktừ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Trung tâm xúc tiến đầu tư (đối với những trường hợp quy định tại Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND, ngày 21/7/2017 của UBND tỉnh Nam Định

Không

7

Chuyn mục đích sdụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

15 ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

8

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ

 

Không

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

9

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đt để quản lý

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một ca Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

 

Thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai hoc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

10

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sn gn liền với đất

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc bộ phận một cửa UBND cấp huyện

- Phí thẩm định (theo Nghị quyết 49/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)

- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết 50/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

11

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sn gn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích tha đất do sạt ltự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chng nhận

10 ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại bộ phận một ca Sở Tài ngun và Môi trường.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính một ca của UBND cấp huyện hoặc bộ phận một cửa UBND cấp xã

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

12

Đăng ký xác lập quyền sdụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận ln đầu và đăng ký thay đổi, chm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Luật đất đai s45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

13

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư nước ngoài: Nộp hồ sơ tại bộ phận một ca Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính một cửa của UBND cấp huyện hoặc bộ phận một cửa UBND cấp xã

- Phí thẩm định (theo Nghị quyết 49/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)

- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết 50/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

14

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cu

5 ngày làm việc ktừ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ

Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính một ca của UBND cấp huyện hoặc bộ phận một ca UBND cp xã

- Phí thm định (theo Nghị quyết 49/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)

- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết 50/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

15

Tách tha hoặc hợp tha đất

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đhồ hợp lệ

- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính một ca của UBND cấp huyện hoặc bộ phận một ca UBND cấp xã

16

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất

7 ngày làm việc ktừ ngày nhận đhồ sơ hợp l

17

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

10 ngày làm việc kể tngày nhận đhồ sơ hợp lệ

Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính một ca của UBND cp huyện hoặc bộ phận một cửa UBND cấp xã

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

18

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

10 ngày làm việc ktừ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ

Nộp tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

19

Thu hi Giy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Không quy định

Nộp tại cơ quan có thm quyền cấp GCN

Không

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

20

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Trung tâm xúc tiến đầu tư (đối với những trưng hợp quy định tại Quyết định số 20/2017/QĐ- UBND, ngày 21/7/2017 của UBND tỉnh)

- Phí thẩm định (theo Nghị quyết 49/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)

- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết 50/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tnh)

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

21

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sn khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

22

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất ln đầu đối với tài sản gn liền với đất mà chsở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ

- Cơ quan, tổ chức, cơ s tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Doanh nghiệp nước ngoài: Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính một ca của UBND cấp huyện hoặc bộ phận một ca UBND cấp xã

- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết 50/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

23

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đt vào Giấy chng nhận đã cấp

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ

- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao: Nộp hsơ tại bộ phận một cửa Sở Tài ngun và Môi trường.

- Hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính một cửa của UBND cấp huyện hoặc bộ phận một ca UBND cấp xã

- Phí thẩm định (theo Nghị quyết 49/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)

- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết 50/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

24

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ

Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

- Phí thẩm định (theo Nghị quyết 49/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)

- Lệ phí cp GCN (theo Nghị quyết 50/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư s 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014.

- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015:

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

25

Đăng ký, cấp Giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ tại bộ phận một ca Sở Tài nguyên và Môi trường

- Luật đất đai s 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

26

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sn gn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyn s dụng đất đã có Giấy chng nhận

+ Thtục đăng ký biến động quyền sdụng đất, quyền sở hữu tài sn gắn liền với đt trong trường hợp chuyển đi, chuyn nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bng quyn sdụng đất, quyền sở hữu tài sn gn liền với đất là không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;

+ Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền shữu tài sn gắn liền với đất trong trưng hp cho thuê, cho thuê lại quyền sdụng đất là không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;

+ Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền shữu tài sn gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sdụng đt, quyền shữu tài sn gn liền với đất của vợ hoặc chng thành của chung vợ và chồng là không quá 05 ngày ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;

- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính một ca của UBND cấp huyện hoặc bộ phận một ca UBND cấp xã

- Phí thẩm định (theo Nghị quyết 49/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)

- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết 50/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

27

Bán hoặc góp vốn bng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trtiền hàng năm

30 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

- Phí thẩm định (theo Nghị quyết 49/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)

- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết 50/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

28

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyn sở hữu tài sn gn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai: xlý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đt vào doanh nghiệp

10 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư nước ngoài: Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính một cửa của UBND cấp huyện hoặc bộ phận một cửa UBND cấp xã

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

- Thông tư s 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

29

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyn từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính một cửa của UBND cấp huyện hoặc bộ phận một cửa UBND cấp xã

- Phí thẩm định (theo Nghị quyết 49/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)

- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết 50/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)

- Luật đất đai s 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

30

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

10 ngày làm việc ktừ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

31

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Không quy định

Người sdụng đất nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường; đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc bộ phận một ca UBND cấp xã.

- Luật đất đai 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

- Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

32

Chuyển nhượng vốn đu tư là giá trị quyn sử dụng đất

Không quá 30 ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI B([1])

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

 

Thủ tục gii quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tnh

Nghị định 01/2017/NĐ-CP; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP

1

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đt đ xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đu giá quyn sử dụng đất; thẩm định điu kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đu giá quyn sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

2

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

3

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đu giá quyn sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phi cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phi lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

4

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thm quyn đối với tổ chức

Nghị định 01/2017/NĐ-CP; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP

5

Thủ tục thu hồi đt vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

6

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đu.

7

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất ln đầu

9

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyn sở hữu nhà ở và tài sn khác gn lin với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất ln đầu

10

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn lin với đất mà chsở hữu không đng thời là người sử dụng đất

11

Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sn gn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giy chng nhận

12

Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất đquản lý

13

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn lin với đất cho người nhận chuyn nhượng quyn sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Nghị định 01/2017/NĐ-CP; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP

14

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sdụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn lin với đất đối với trường hợp đã chuyển quyn sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyn quyn theo quy định

15

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gn liền với đất trong các trường hp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

16

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tin hàng năm

17

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bng quyn sử dụng đất, quyn sở hữu tài sn gắn liền với đất

18

Thủ tục đăng ký biến động quyn sử dụng đất, quyền shữu tài sn gn liền với đt trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đng thế chấp, góp vn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sdụng đất, tài sn gn liền với đất của nhóm người sử dụng đất

19

Thủ tục đăng ký biến động về sdụng đất, tài sn gắn liền với đất do thay đi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tnhân thân, địa ch); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sdụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sn gn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận

Ngh đnh 01/2017/NĐ-CP; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP

20

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyn từ hình thức thuê đất trả tin hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cthời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

21

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế tha đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận ln đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế tha đất liền kề

22

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

23

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

24

Thủ tục tách thửa hoặc hợp tha đất

25

Thủ tục cấp đi Giấy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất

26

Thủ tục chuyển đi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Ngh đnh 01/2017/NĐ-CP; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP

27

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

28

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

29

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA CP HUYỆN

1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THỜI HẠN GIẢI QUYẾT

ĐỊA ĐIỂM THỰC  HIỆN

PHÍ, LỆ PHÍ

CĂN CỨ PHÁP LÝ

1

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Không

- Luật đất đai s 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

2

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất đ xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Luật đất đai s45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

3

Giao đất, cho thuê đt cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sdụng đất

20 ngày kể từ ngày nhận được hsơ hợp lệ

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

4

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

15 ngày ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

5

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

30 ngày ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Nộp hồ sơ tại bộ phận một ca UBND cấp huyện hoặc bộ phận một cửa UBND cấp xã

Không

- Luật đất đai 2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

6

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Nộp hsơ tại bộ phận một ca UBND cấp huyện hoặc bộ phận một cửa UBND cấp xã

Không

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

7

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Không quá 10 ngày ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Nộp hồ sơ tại bộ phận một ca UBND cấp huyện

Không

- Luật đt đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư s 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

8

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do ngưi sử dụng đất, chsở hữu tài sản gn liền với đất phát hiện.

Không quy định

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

9

Đăng ký và cấp Giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền shữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Nộp hồ sơ tại bộ phận một ca UBND cấp huyện hoặc bộ phận một ca UBND cấp xã

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sdụng đất theo Nghị quyết 50/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

10

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyn sử dụng đất trong trường hợp tha đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận

30 ngày ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc bộ phận một cửa UBND cấp xã

Không

11

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sn khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sn gắn liền với đất mà chsở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc bộ phận một cửa UBND cấp xã

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tnh

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

12

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chng nhận đã cấp

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

13

Bán hoặc góp vốn bng tài sn gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trtiền hàng năm

30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Nộp hsơ tại bộ phận một ca UBND cấp huyện hoặc bộ phận một ca UBND cấp xã

Phí thẩm định (theo Nghị quyết 49/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tnh)

- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết 50/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tnh)

- Luật đất đai s 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ([2])

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

1

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

Nghị định 01/2017/NĐ-CP;

Thông tư số 02/2017/TT-VPCP

2

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp huyện)

3

Thủ tục Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với hộ gia đình, cá nhân

Nghị định 01/2017/NĐ-CP;

Thông tư số 02/2017/TT-VPCP

4

Thủ tục Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

5

Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng đất phi được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

6

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

7

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất lần đầu

8

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đu

9

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đt, quyền sở hữu nhà ở và tài sn khác gắn liền với đất lần đu đối với tài sản gắn liền với đất mà chsở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Nghị định 01/2017/NĐ-CP;

Thông tư số 02/2017/TT-VPCP

10

Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sn gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

11

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

12

Thủ tục bán hoặc góp vốn bng tài sản gn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

13

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

14

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chsở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ

1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THỜI HẠN GIẢI QUYẾT

ĐỊA ĐIM THC HIỆN

PHÍ, LỆ PHÍ

CĂN CỨ PHÁP LÝ

1

Hòa giải tranh chấp đất đai

45 ngày

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Không

- Luật đất đai 2013

- Nghị định s43/2014/NĐ-CP

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ([3])

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

1

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai

Nghị định 01/2017/NĐ-CP

 



[1] Ban hành kèm theo quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND tỉnh Nam Định.

[2] Ban hành kèm theo quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND tỉnh Nam Định.

[3] Ban hành kèm theo quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND tỉnh Nam Định.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định

Số hiệu: 356/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
Người ký: Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành: 06/02/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [3]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…