ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3549/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT.
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 233/TTr-SYT ngày 09 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 19 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế theo Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024, Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024, Quyết định số 3044/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2024, Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 3. Sở Y tế chủ trì rà soát, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
19
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3549/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (19 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã số TTHC |
|||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế |
|||||||||
1 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành (1.012256.H08) |
15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
Trình tự thực hiện, Cơ quan thực hiện |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; |
- |
2 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012271.H08) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
- Cơ quan thực hiện - Phí |
- Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 301.000 đồng/hồ sơ. - Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi: 430.000 đồng/hồ sơ. - Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012272. H08) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
- Cơ quan thực hiện - Phí |
- Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 (đồng/hồ sơ): + Trường hợp (1) (2): 105.000 đồng; + Các trường hợp còn lại: 301.000 đồng. - Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi (đồng/hồ sơ): + Trường hợp (1) (2): 150.000 đồng; + Các trường hợp còn lại: 430.000 đồng. - Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
4 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012273. H08) |
Từ ngày nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
Cơ quan thực hiện |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. |
- |
5 |
Đăng ký hành nghề (1.012275.H08) |
Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này; Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều Điều 29 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Toàn trình |
Cơ quan thực hiện |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. |
- |
6 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. (1.012276.H08) |
Sau 15 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
Cơ quan thực hiện |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. |
- |
7 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. (1.012278.H08) |
Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
- Cơ quan thực hiện - Trình tự thực hiện - Phí |
- Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 (đồng/hồ sơ): + Bệnh viện: 7.350.000 đồng/hồ sơ; + Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000 đồng/hồ sơ; + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000 đồng/hồ sơ; + Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa. Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000 đồng/hồ sơ; + Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000 đồng/hồ sơ. - Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi (đồng/hồ sơ): + Bệnh viện: 10.500.000 đồng/hồ sơ; + Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ; + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ; + Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa. Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận làm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ; + Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ. (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012279.H08) |
20 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
- Cơ quan thực hiện - Trình tự thực hiện |
- Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 1.050.000 đồng/hồ sơ. - Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi: 1.500.000 đồng/hồ sơ. Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
9 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. (1.012280.H08) |
- Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở để nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kề từ ngày nhận đủ hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
- Cơ quan thực hiện - Trình tự thực hiện. - Phí |
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 (đồng/hồ sơ): - Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.050.000 đồng/ hồ sơ; - Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động + Bệnh viện: 7.350.000 đồng/ hồ sơ. + Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000 đồng. + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000 đồng/hồ sơ; + Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000 đồng/hồ sơ;. - Trường hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật + Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000 đồng/hồ sơ. - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000 đồng/hồ sơ. - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000 đồng/hồ sơ. - Giảm bớt danh mục kỹ thuật: Không thu phí. Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi (đồng/hồ sơ): - Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.500.000 đồng/ hồ sơ; - Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động + Bệnh viện: 10.500.000 đồng/ hồ sơ. + Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng. + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ. + Các hình thức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ. - Trường hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật + Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ. - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ. - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ. - Giảm bớt danh mục kỹ thuật: Không thu phí. (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
10 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS. (1.012281.H08) |
15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
Cơ quan thực hiện |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. |
- |
11 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. (1.012257.H08) |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
Cơ quan thực hiện |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. |
- |
12 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. (1.012258.H08) |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
Cơ quan thực hiện |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. |
- |
13 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa. (1.012260.H08) |
10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
- Thành phần hồ sơ - Cơ quan thực hiện |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. |
- |
14 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa. (1.012261.H08) |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
- Tên TTHC - Cơ quan thực hiện |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. |
- |
15 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật. (1.012262.H08) |
60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
- Cơ quan thực hiện - |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. |
- |
16 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. (1.012289.H08) |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
Cơ quan thực hiện |
- Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 301.000 đồng/hồ sơ. - Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi: 430.000 đồng/hồ sơ. (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
17 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. (1.012290.H08) |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
- Cơ quan thực hiện. - Phí. |
- Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 (đồng/hồ sơ): - Phí: 105.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 1,2,12,15,16,1 7). - Phí 301.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14). - Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi (đồng/hồ sơ): - Phí: 150.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 1,2,12,15,16,1 7). - Phí 430.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14). * Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) |
||
18 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. (1.012291.H08) |
Từ ngày nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
Cơ quan thực hiện |
Không |
||
19 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. (1.012292.H08) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
Cơ quan thực hiện |
- Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 301.000 đồng/hồ sơ. - Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi: 430.000 đồng/hồ sơ. (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) |
||
Tổng cộng: 19 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (05 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Mức độ DVC trực tuyến |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính và lý do bãi bỏ |
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Mã số TTHC |
||||
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế |
||||
1 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. 1.001086.000.00.00.H08 |
Một phần |
Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 14/5/2016 |
2 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. 1.012259. H08 |
Một phần |
Do chưa thực hiện tại thời điểm này |
Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 04/04/2024 |
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. 1.012265.H08 |
Một phần |
Do chưa thực hiện tại thời điểm này |
Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 04/04/2024 |
4 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề. 1.012270.H08 |
Một phần |
Do chưa thực hiện tại thời điểm này |
Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 04/04/2024 |
5 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. 1.012269.H08 |
Một phần |
Do chưa thực hiện tại thời điểm này |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 |
Tổng cộng: 05 TTHC |
|
|
|
Quyết định 3549/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 3549/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 11/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3549/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
Chưa có Video