ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3549/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Quyết định 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về kiểm định chất lượng đầu vào công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 213/TTr-SNV ngày 25/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố. Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết, đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục: số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 mục II phần A; số 1, 2, 3 mục III phần A; mục III phần B ban hành kèm theo Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh;
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TTHC MỚI
BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện dịch vụ qua BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
||||||
A |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ (11 TTHC) |
|
|
|
|||
I |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Hội (08 TTHC) |
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 126/2024/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
X |
X |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
60 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
|
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
45 ngày hoặc 15 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
|
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
|
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
60 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
|
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
30 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
|
7 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
30 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
|
8 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
|
II |
Lĩnh vực công chức (03 TTHC) |
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Tối đa 190 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển |
Tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của Sở Nội vụ |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
- Luật Cán bộ, công chức 2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức 2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về kiểm định chất lượng đầu vào công chức; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
X |
Quyết định tuyển dụng công chức |
2 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Tối đa 85 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển |
X |
||||
3 |
Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý |
Không quy định |
Sở Nội vụ |
Không |
X |
Quyết định tiếp nhận công chức |
|
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (07 TTHC) |
||||||
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Hội (07 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công huyện |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 126/2024/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
X |
X |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
60 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công huyện |
Không |
X |
X |
|
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
45 ngày hoặc 15 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công huyện |
Không |
X |
X |
|
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công huyện |
Không |
X |
X |
|
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
60 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công huyện |
Không |
X |
X |
|
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
30 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công huyện |
Không |
X |
X |
|
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công huyện |
Không |
X |
X |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
SỐ HỒ SƠ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
A |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ (11 TTHC) |
|
|
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI (08 TTHC) |
|
|
1 |
1.003503 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 |
2.001481 |
Thủ tục thành lập hội |
|
3 |
2.001688 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
4 |
2.001678 |
Thủ tục đổi tên hội |
|
5 |
1.003918 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
6 |
1.003900 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
7 |
1.003960 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
8 |
1.003858 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
|
II |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC (03 TTHC) |
|
|
1 |
1.005384 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về kiểm định chất lượng đầu vào công chức. |
2 |
2.002156 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
|
3 |
1.005385 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
|
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (07 TTHC) |
||
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI |
|
|
1 |
1.003841 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 |
1.003827 |
Thủ tục thành lập hội |
|
3 |
1.003783 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
|
4 |
1.003757 |
Thủ tục đổi tên hội |
|
5 |
1.003732 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
6 |
2.002100 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
7 |
1.003807 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Quyết định 3549/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 3549/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nguyễn Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 06/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3549/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video